atto pubblico trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ atto pubblico trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ atto pubblico trong Tiếng Ý.

Từ atto pubblico trong Tiếng Ý có các nghĩa là văn kiện, hành vi, hành động, chứng thư, tài liệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ atto pubblico

văn kiện

hành vi

(deed)

hành động

(deed)

chứng thư

(deed)

tài liệu

Xem thêm ví dụ

Intendo cambiare il modo in cui clicchiamo, perché cliccare è un atto pubblico.
Ý tôi là thay đổi cách bạn nhấp chuột, bởi đó là một hành vi công cộng.
Questo è un atto pubblico di fare informazione.
Đó là hành vi công cộng tạo nên truyền thông.
Ma è come se le persone dietro a uno schermo, nella comodità di casa loro sui social media, dimenticassero che quello che fanno è un atto pubblico, che altre persone lo leggeranno e ne saranno colpite.
Nhưng nó như thể là họ là người đứng sau ngồi thoải mái trong căn nhà họ khi trên mạng xã hội, mọi người quên rằng họ đang làm là một hành vi công khai mà những người khác đọc và bị ảnh hưởng.
Franklin pubblicò un feroce atto d'accusa contro i Paxton Boys.
Franklin đã nghiêm khắc lên án thành kiến chủng tộc của nhóm Paxton Boys.
C'è sicuramente una discussione pubblica in atto, e come molte persone, siamo rincuorati dal vedere che si scappa di meno da questa difficile ma importante discussione.
Chắc chắn có một cuộc hội thoại công khai ngay lúc này, và giống như nhiều người, ta cổ vũ việc giảm sự trốn tránh khỏi buổi thảo luận đầy khó khăn nhưng quan trọng này.
17 Un altro aspetto del programma di istruzione in atto da molto tempo è l’adunanza pubblica.
17 Chương trình dạy dỗ còn bao hàm một buổi họp đã có từ lâu, đó là Buổi họp Công cộng.
Di recente nelle grandi città di tutto il mondo abbiamo messo in atto un’iniziativa speciale per la testimonianza pubblica nelle aree metropolitane.
Gần đây trên khắp thế giới, chúng ta tổ chức những hình thức rao giảng đặc biệt tại các trung tâm thành phố.
Fare un regalo a un impiegato pubblico sarebbe considerato un atto di corruzione, anche se il regalo alla fine non influisse sul servizio offerto.
Một món quà như thế sẽ bị xem là hối lộ, ngay cả khi món quà không làm thay đổi kết quả của việc ấy.
(Romani 1:9) Sì, la predicazione della buona notizia non è solo un servizio pubblico verso coloro che la odono, ma anche un atto di adorazione verso Geova Dio.
(Rô-ma 1:9) Vâng, việc rao giảng tin mừng không chỉ là một công dịch có lợi cho những người lắng nghe mà còn là một hành động thờ phượng Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
E il mio primo atto ufficiale di commissario, con le accuse di effrazione aggressione aggravata, e minaccia della quiete pubblica... è di diramare il mandato d'arresto per Batman.
Và hành động đầu tiên của tôi khi làm ủy viên, bị cáo buộc tội đột nhập tấn công và đe dọa cộng đồng tôi tuyên bố một lệnh bắt giữ Batman.
15 I servitori di Dio si rendono conto che predicare la buona notizia non è solo un servizio pubblico a favore di quelli che la odono, ma è anche un atto di adorazione nei confronti di Dio.
15 Dân Đức Chúa Trời hiểu rằng công việc rao giảng tin mừng không chỉ là làm điều lành cho người ta mà còn là một hành động thờ phượng.
L’intervento di Lisia nel caso di Paolo può essere visto sia come un atto volto a proteggere un individuo dalla violenza che come l’arresto di uno che aveva turbato la quiete pubblica.
Hành động của Ly-sia trong trường hợp của Phao-lô có thể được xem là một sự bảo vệ cho một cá nhân khỏi bị hành hung, đồng thời tạm giữ kẻ gây rối trật tự.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ atto pubblico trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.