atletizm trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ atletizm trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ atletizm trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ atletizm trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là điền kinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ atletizm

điền kinh

Benzer şekilde, spor ve atletizm arasındaki yakınlığı
Tương tự chúng tôi sử dụng sự bắt chước các động tác trong thể thao và các môn điền kinh

Xem thêm ví dụ

Sonuçlar - GBR Atletizm
Xem kết quả - GBR Athletics
Benzer şekilde, spor ve atletizm arasındaki yakınlığı makinelerin sınırlarını zorlayacak algoritmalar üretmek için kullanıyoruz.
Tương tự chúng tôi sử dụng sự bắt chước các động tác trong thể thao và các môn điền kinh để tạo ra những thuật toán mới cho các thiết bị điện tử để thúc đẩy các thiết bị này đạt đến những giới hạn của mình.
Teniste, futbolda, basketbolda, beyzbolda, atletizmde, golfte veya başka herhangi bir spor dalında en iyiler, kendilerini tümüyle beden ve zihinlerini eğitmeye adayarak veya vakfederek doruğa ulaşır, böylece seçtikleri dalda mümkün olduğu kadar çok beceri kazanırlar.
Trong các môn quần vợt, bóng đá, bóng rổ, bóng chày, điền kinh, môn đánh gôn, hay bất kỳ môn thể thao nào khác, ngay cả những vận động viên giỏi nhất cũng chỉ vươn tới đỉnh cao khi quyết tâm hiến thân cho sự nghiệp.
Hahamlar Yunan spor salonları konusunda yerinde kuşkuları bulunduğundan, her tür atletizm çalışmasını yasakladılar.
Vì có những nghi ngờ chính đáng về nơi tập thể dục của Hy Lạp, các ra-bi cấm triệt mọi hình thức tập thể thao.
Koloseliler 3:15’te “hakem” olarak çevrilen Yunanca sözcük, o günlerdeki atletizm yarışmalarında ödülü veren hakem için kullanılan sözcüktür.
Từ Hy Lạp được dịch ra là “cai trị” nơi Cô-lô-se 3:15 có liên hệ với từ trọng tài, người trao giải thưởng trong các cuộc thi đấu thể thao thời bấy giờ.
Atletizm antrenörünün, üniversite rektörünün, kaynaklar ve kurumsal düzenlemelerde öncelik verilecek konularla ilgili karar vermekten sorumlu kişilerin liderliği.
Mà là khả năng lãnh đạo của các giám đốc của vận động viên, chủ tịch của trường đại học, những người chịu trách nhiệm người đưa ra quyết định về nguồn lực và người đưa ra quyết định về các ưu tiên trong bối cảnh tổ chức.
Kentin idari ve adli makamlarının bulunduğu bu yer, aynı zamanda alışveriş ve iş merkezi, Yunan dramalarını da içeren tiyatro gösterilerinin sahnesi, atletizm gösterileri alanı ve entelektüel tartışmaların gözde bir buluşma yeriydi.
Nó là trung tâm quản trị dân sự và tư pháp; là chỗ chính yếu làm nơi buôn bán và thương mại; là nơi trình diễn kịch nghệ Hy Lạp; là địa điểm trình diễn của các lực sĩ; và là chỗ những người trí thức thích hội họp để thảo luận.
(İbraniler 10:32, 33, Yeni Çeviri) Pavlus’un buna dikkat çekerken, Yunan atletizm yarışlarındaki koşu, güreş, boks, disk ve cirit atma gibi sporlarda yaşanan mücadeleyi benzetme olarak kullandığı görülüyor.
(Hê-bơ-rơ 10:32, 33) Khi đề cập đến điều này, dường như Phao-lô đang dùng phép ẩn dụ về cuộc đọ sức của các vận động viên Hy Lạp trong các cuộc thi tài có thể bao gồm chạy đua, đấu vật, quyền anh, ném dĩa và ném lao.
Onların birçoğunun, atletizmde göstermiş olduğu gayreti Tanrı’ya hizmet ederken de gösterdiğini görmek beni çok mutlu ediyor.
Thật vui khi thấy nhiều người trong số đó thể hiện lòng sốt sắng phụng sự Đức Giê-hô-va như khi họ là vận động viên.
Birinci sınıfta iken, devlet beni bir atletizm okuluna göndermek istedi, tüm masraflarım karşılanacaktı.
Khi tôi còn học lớp 1, chính phủ muốn chuyển tôi đến một trường dành cho vận động viên, chịu tất cả chi phí.
2014'te Thompson ilk üniversitelerarası şampiyonluğunu kazandı, Jamaika Atletizm Şampiyonası'nda ise 11.26'lık derecesiyle beşinci oldu ve 11.17 saniye ile o yılki en iyi zamanını elde etti.
Năm 2014, Thompson giành được danh hiệu liên trường đầu tiên của mình, xếp thứ năm trong 11,26 tại giải vô địch quốc gia và có thành tích tốt nhất mùa giải là 11,17 giây.
Han Hyo-joo sporda, özellikle de Atletizm alanında iyidir.
Lúc bé, Han Hyo Joo giỏi thể thao, đặc biệt là điền kinh.
Bir süre sonra Yvonne ve Jouko atletizm kariyerlerini ilerletmek için ABD’ye taşındılar.
Với thời gian, Yvonne và Jouko chuyển đến Hoa Kỳ để tiếp tục sự nghiệp.
13 Bir atletizm oyununa katılan yarışmacılar yukarıda tanımlanan sıkı antrenman taleplerini karşılamaya hazır olabilirler, fakat ancak sınırlı bir zaman için.
13 Những người dự thi trong một bộ môn thể thao có thể sẽ sẵn sàng chấp nhận sự luyện tập khắc khổ giống như những người được miêu tả ở phần trên, nhưng chỉ một thời gian ngắn mà thôi.
Pavlus, Korintoslu kardeşlerin burada yapılan atletizm oyunlarına ve başka dallardaki yarışmalara yabancı olmadıklarını kuşkusuz biliyordu.
Phao-lô chắc hẳn biết anh em ở Cô-rinh-tô quen thuộc với các cuộc thi đua thể thao và những trò tranh tài khác diễn ra ở đó.
Doğru olanı seçelim. Spordaki atletizmin bizim içimizdeki en iyileri ortaya çıkardığı gibi, makinelerin geleceğindeki en iyiyi ortaya çıkartacak olanı seçelim.
lựa chọn đó có thể giúp tương lai của các thiết bị điện tử này trở nên tốt hơn, giống như khả năng điền kinh trong các môn thể thao có thể mang lại sự tối ưu cho chúng ta.
Amerika'nın atletizmde rekabetçi olmasını kölelerin çocukları sağlıyor.
Chỉ có con cái lũ nô lệ mới được bọn Mĩ mới cho phép thi đấu điền kinh...
3 Bir kitap birinci yüzyıldaki popüler atletizm oyunlarından biri olan koşu hakkında şöyle diyor: “Yunanlılar hem antrenman hem de yarış sırasında çıplak koşarlardı” (Backgrounds of Early Christianity).
3 Chạy đua là một trong những sự kiện thể thao nổi tiếng thời bấy giờ.
2005 Dünya Atletizm Şampiyonası'nda ise takım arkadaşları Daniele Browning, Aleen Bailey ve Veronica Campbell olmuştur.
Tại giải vô địch thế giới năm 2005 trong đội hình mà cô đã giành được một huy chương bạc (cùng với Daniele Browning, Sherone Simpson và Veronica Campbell).
Atletizm.
Sức khoẻ.
Ben ABD'nin birçok yerinde üniversite atletizm karşılaşmalarında çalışıyorum.
Bạn biết đấy, ví dụ, tôi làm việc rất nhiều với với những vận động viên của đại học trên khắp miền Bắc Mỹ.
2006 Avrupa Atletizm Şampiyonası'nı 4. sırada bitirdi.
Đại hội Thể thao châu Á 2006 kết thúc.
Bacak sakatlığı yaşadı ve 2003'te ameliyat geçirdi; bu Paris'teki Dünya Atletizm Şampiyonası'nı karçımasına neden oldu.
Cô bị chấn thương ở chân và phải trải qua phẫu thuật vào năm 2003, không thể tham gia giải vô địch thế giới tại Paris.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ atletizm trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.