atât trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ atât trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ atât trong Tiếng Rumani.
Từ atât trong Tiếng Rumani có các nghĩa là như vậy, vậy, lém. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ atât
như vậyadjective Numai că aici, nu e atât de simplu. Nhưng ở đây, không dễ dàng như vậy đâu. |
vậyadverb Numai că aici, nu e atât de simplu. Nhưng ở đây, không dễ dàng như vậy đâu. |
lémpronoun |
Xem thêm ví dụ
Şi eu care, atâta amar de vreme, am crezut că eşti... Vậy mà tôi cứ tưởng là thế suốt. |
Ei bine, cu atât mai mult ar trebui să ştiu care-i motivul pentru care-o caut. Thế thì tôi nghĩ rằng tôi cần biết lý do tại sao tôi phải đi tìm thứ đó chứ. |
Mai mult decât atât, nu e nevoie de antrenament special sau de anumite aptitudini sportive, ci doar de o încălţăminte bună. Ngoài ra, hoạt động này không cần sự huấn luyện đặc biệt hoặc kỹ năng thể thao nào cả—chỉ cần một đôi giày tốt. |
Aproape toate stelele pe care le putem vedea noaptea sunt atât de departe de noi, încât privite chiar şi prin cele mai performante telescoape nu sunt decât nişte puncte de lumină. Chính vì thế mà hầu hết các ngôi sao chúng ta nhìn thấy vào ban đêm đều ở cách xa Trái Đất đến độ dù có nhìn qua viễn vọng kính lớn nhất, chúng cũng chỉ là những đốm sáng mà thôi. |
În fapt a fost atât de rău încât majoritatea cailor au murit înainte de a ajunge acolo unde mergeau. Và thực tế, quá tải đến mức hầu hết ngựa đã chết trước khi chúng đến được đích. |
Totul în California e atât de gras şi copt şi zemos. Mọi thứ ở California đều mập béo và chín mọng. |
21 Iar El vine pe lume pentru ca să-i asalveze pe toţi oamenii, dacă ei vor asculta de glasul Lui; căci iată, El suferă durerile tuturor oamenilor, da, bdurerile fiecărei făpturi vii, atât bărbaţi, cât şi femei şi copii, care fac parte din familia lui cAdam. 21 Và Ngài sẽ xuống thế gian để acứu vớt tất cả loài người nếu họ biết nghe theo lời của Ngài; vì này, Ngài sẽ hứng lấy những sự đau đớn của mọi người, phải, bnhững sự đau đớn của từng sinh linh một, cả đàn ông lẫn đàn bà và trẻ con, là những người thuộc gia đình cA Đam. |
Prietenul meu, probabil, la fel ca unii dintre dumneavoastră, adresa întrebarea atât de simplu şi puternic exprimată în cântecul de la Societatea Primară: „Tată, în ceruri eşti cu-adevărat?” Có lẽ giống như một số anh chị em, bạn tôi đã hỏi câu hỏi thật sâu sắc mà đã được diễn đạt trong bài hát của Hội Thiếu Nhi “Cha Thiên Thượng ơi, Cha có thật sự hiện hữu không?” |
Dar facem mai mult decât atât. Và hơn thế nữa. |
Marcheaz-o şi-atât, şi apoi deviază. Đánh dấu nó đi. |
„Cu cât vedem mai clar minunatele detalii ale universului, cu atât ne este mai greu să explicăm cu ajutorul unei teorii simple cum a ajuns acesta să arate astfel“, a concluzionat un redactor renumit al revistei Scientific American. Một nhà báo cao cấp của tạp chí Scientific American kết luận: “Chúng ta càng thấy rõ tất cả các chi tiết huy hoàng của vũ trụ, thì càng khó giải thích bằng một thuyết đơn giản cách vũ trụ đã hình thành”. |
Atât, atât de rău. Thật sự xin lỗi. |
Această şcoală a durat patru luni, iar mai târziu, au fost ţinute clase asemănătoare atât în Kirtland, precum şi în Missouri, unde au participat sute de oameni. Trường học này kéo dài bốn tháng, và về sau các trường tương tự được tồ chức ở Kirtland và cũng ở Missouri, nơi mà có hằng trăm người tham dự. |
L-am făcut pe WALL-E atât de realist, încât i-am făcut binoclul perfect din punct de vedere optic. Chúng tôi trở nên lập dị khi biến WALL-E thành robot có sức thuyết phục. khi làm ống nhòm của anh về mặt quang học hầu như hoàn hảo. |
Dacă chestia asta merge atât de departe aşa cum crezi, şi dacă te urmăreşte.. Nếu mọi chuyện thực sự thâm sâu như chúng ta nghĩ, và ông ta đang theo dõi chúng ta... |
Cam mulţi bani ai contribuabililor pentru o crimă atât de veche... Sẽ mất rất nhiều tiền thuế để phá 1 án mạng công vụ. |
Totuşi, Legea lăsa la latitudinea fiecărei persoane cantitatea pe care o dădea din primele roade, atâta vreme cât oferea din ce avea mai bun. Tuy nhiên, Luật pháp để cho mỗi người ấn định họ muốn cho bao nhiêu hoa lợi đầu mùa, miễn là cho thứ tốt nhất. |
În alte cazuri, atât congregaţiile, cât şi unele persoane individuale au luat iniţiativa şi s-au oferit să le poarte de grijă unor persoane în vârstă astfel încât copiii acestora să poată rămâne în continuare în poziţiile lor. Trong những trường hợp khác, hội thánh hoặc cá nhân nào đó tình nguyện để chăm nom người lớn tuổi hầu cho con cái họ có thể tiếp tục phục vụ trong thánh chức. |
— Ai mai auzit vreodată de un plan în care atât de multe lucruri pot să o ia razna? — Bồ có bao giờ nghe nói tới một kế hoạch sơ hở tùm lum chỗ như vầy chưa? |
Dar tu ai făcut mai mult de atât. Nhưng cậu còn làm được nhiều hơn thế. |
Îmi pare atât de rău. Tôi vô cùng xin lỗi. |
Mai mult decât atât, am realizat că poţi porni ca fiind un specialist de castor, dar poti sa te uiti la ceea ce are nevoie de un Aspen. Ngoài ra, ta nhận ra rằng, ban đầu bạn có thể là một chuyên gia về hải ly nhưng vẫn có thể tìm xem 1 cây dương cần gì. |
Capacul e atât de greu că e nevoie de două mâini ca să-l ridici. Nắp nặng đến nỗi phải 2 người nâng. |
E o perioadă cam scurtă ca un om să se schimbe într-atât. Thật là 1 thời gian ngắn cho sự thay đổi lớn như thế. |
Sunt sigur că doi oameni atât de talentaţi vor colabora cu plăcere în Sardinia şi vor ajuta la realizarea cooperării anglo-sovietice. Tôi chắc rằng có hai bộ óc tài năng... rất thích làm việc ở Sardinia... và nó sẽ giúp chúng ta tạo nên mối hợp tác Anh-Xô thực tiễn. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ atât trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.