あたり trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ あたり trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ あたり trong Tiếng Nhật.

Từ あたり trong Tiếng Nhật có các nghĩa là đình công, 停工, gần, dinh cong, bai cong. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ あたり

đình công

(strike)

停工

(strike)

gần

(nearby)

dinh cong

(strike)

bai cong

(strike)

Xem thêm ví dụ

(笑) これは去年の夏 人気になった頃の 1日あたりの視聴回数です
(Cười) Đây là biểu đồ thể hiện điều đó khi video này lần đầu tiên trở nên phổ biến vào mùa hè trước.
入札単価を設定すると、アプリの 1 回のインストールあたりの平均お支払い額がその額となるように調整されます。
Khi đặt giá thầu, bạn cho Google Ads biết số tiền trung bình bạn muốn chi tiêu mỗi khi ai đó cài đặt ứng dụng của bạn.
デフォルトでは、レポートのグラフにはサイト上の 1 日あたりの AdSense の総収益が表示されます。
Theo mặc định, biểu đồ trong báo cáo sẽ hiển thị tổng doanh thu AdSense hàng ngày cho trang web của bạn.
あたりは厚い雲に覆われています。
Ông bị đám mây dày đặc bao phủ.
[コンバージョン アクション] の表でリピート率(「すべてのコンバージョン」の値を「1 回のコンバージョン」の値で割ったもの)を確認すると、各コンバージョン アクションについて、1 回のクリックあたりの平均コンバージョン数を把握できます。
Với mỗi hành động chuyển đổi, bạn có thể xem số lượt chuyển đổi trung bình tạo ra từ một lần nhấp bằng cách xem xét tỷ lệ lặp lại (mọi lượt chuyển đổi/một lượt chuyển đổi) trong bảng "Hành động chuyển đổi".
「2017 年 7 月のセッションあたりの平均消費金額は?」 の質問に対するスクリプトの例は次のとおりです。
Dưới đây là các tập lệnh mẫu cho câu hỏi: Số tiền trung bình được chi tiêu cho mỗi phiên trong tháng 7 năm 2017 là bao nhiêu?
広告セッションあたりの平均広告クエリ数です。
Số truy vấn quảng cáo trung bình trên mỗi phiên quảng cáo.
1 日の平均予算は、アカウントのそれぞれの広告キャンペーンに対して、ご自身が 1 日あたりの平均額としてお支払いを望む金額です。
Ngân sách hàng ngày trung bình của bạn là số tiền bạn sẵn sàng chi tiêu trung bình mỗi ngày cho mỗi chiến dịch quảng cáo trong tài khoản.
サウジアラビアが 明言している価格は 1バレルあたり94ドルです 国内の公約達成のためです
Người Trung Đông đã chỉ ra, người Ả Rập nói rằng, họ phải thu được 94 đô la trên một thùng để thực hiện các khế ước xã hội.
インプレッションあたりの eCPM がその値に届かない場合、そのリクエストは AdMob ネットワークでは満たされず、メディエーションが通常どおりに継続されます。
Nếu eCPM mỗi lần hiển thị không đáp ứng giá trị sàn, yêu cầu sẽ không được Mạng AdMob thực hiện và dàn xếp sẽ tiếp tục như bình thường.
......暗い夜間はずっと囲いの番をし,野獣の攻撃や,あたりをうろつき回って羊を盗もうとする狡猾な人間に警戒していなければならないことも多かった」。
Ông thường phải canh giữ bầy chiên suốt đêm vì thú dữ có thể tấn công, hoặc kẻ trộm rình rập để ra tay”.
読み書きができない 12人の裸足の大工が 1平方フィートあたり1.5ドルで建てたのです 150人がそこで暮らし 働きました
Do 12 kiến trúc sư Barefoot, những người không biết đọc, biết viết xây dựng với 1,50 đôla trên một bộ vuông. 150 người đã sống và làm việc tại đó.
では話を移して 1人あたりの 収入の推移を見てみましょう
Giờ ta sẽ chuyển chủ đề và theo dõi thu nhập đầu người.
でも その感覚は どんどんひどくなり 胸のあたりに圧迫感をおぼえました 悪い知らせを 聞いたときのような感覚が
Nhưng cảm giác càng ngày càng tồi tệ hơn, tôi bắt đầu cảm thấy tức ngực, kiểu như khi nhận được một tin tức xấu.
文化大革命のときであっても 一人あたりのGDP成長において 毎年平均約2.2%の差で 中国はインドを 結局のところ上回っていたのです
Nhưng hóa ra là ngay cả khi trong cuộc Cách Mạng Văn Hóa, Trung Quốc vẫn hơn Ấn Độ về chỉ số phát triển GDP với trung bình khoảng 2.2% mỗi năm về chỉ số phát triển GDP theo đầu người.
1 回のセッションあたりの値が低いキャンペーンは色が赤くなり、赤が濃いほど 1 回のセッションあたりの値が低いという意味になります。
Những chiến dịch có giá trị mỗi phiên càng thấp sẽ nằm trong vùng màu đỏ và màu đỏ càng đậm, giá trị mỗi phiên sẽ càng thấp.
1990年には 一分あたり2ドル以上していました
Và điều thú vị là mới vào năm 1990 đây thôi giá đó là nhiều hơn hai đô la một phút.
これらを含めると、アメリカ合衆国には3088郡があり、平均すると州あたり62郡である。
Cộng chung tất cả, có 3.077 quận tại Hoa Kỳ, trung bình là 62 quận mỗi tiểu bang.
その場所では一日に1ヘクタールあたり 千本以上の降雨量です
Như vậy có hơn 1000 thùng nước đổ xuống mỗi hecta đất ngày hôm đó.
飲食で人体中に取り込まれるカリウム40の放射能は1日あたり約50Bqであるが、通常の生活においては体内の蓄積量が平衡量まで達しているので、人体中の余分のカリウムが排出されるのに伴って同等の量が吸収される。
Mặc dù độ phóng xạ của kali 40 được tích hợp vào cơ thể con người, trong thực phẩm là khoảng 50 Bq mỗi ngày, trong một cuộc sống bình thường kể từ khi tích lũy trong cơ thể đã đạt đến mức cân bằng, kali dư thừa trong cơ thể con người được thải ra tương đương với số được tích lũy hiện tại.
多くの脳科学者たちは このあたりに人の意志の根本が あるのではないかと考えています
Đây là khu vực mà rất nhiều nhà thần kinh học tin rằng là nơi tồn tại ý chí của con người.
1人あたりの給油所の数は 都市が大きいほど小さい
Càng ít trạm xăng trên đầu người thì quy mô của bạn càng lớn, điều này chẳng có gì ngạc nhiên cả.
ウェブサイト クリック数] 指標グループでは、[有料の視聴回数]、[ウェブサイト クリック数]、[RPV](ビューあたりの収益)などの指標をはじめ、費用や収益のデータを確認できます。
Số lần nhấp vào trang web chứa dữ liệu chi phí và doanh thu, bao gồm các chỉ số như Số lượt xem trả phí, Số lần nhấp vào trang web và RPV (doanh thu trên mỗi lượt xem).
また、ユーザーあたりの収益(LTV)では、どのメディアで獲得したユーザーによる平均収益が最も高いかを確認できます。
Nếu đang xem Doanh thu trên mỗi người dùng (LTV), bạn có thể muốn biết phương tiện nào chịu trách nhiệm thu hút người dùng có doanh thu trung bình cao nhất.
その美しい建物のある部屋の中で,あたりを見回しこう尋ねました。「 ママ,イエス様はどこ。」
Ở một trong số các phòng của tòa nhà tuyệt mỹ đó, nó nhìn quanh và hỏi: “Mẹ ơi, Chúa Giê Su ở đâu?”

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ あたり trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.