ασύμμετρο trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ασύμμετρο trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ασύμμετρο trong Tiếng Hy Lạp.

Từ ασύμμετρο trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là không đối xứng, bất đối xứng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ασύμμετρο

không đối xứng

(asymmetric)

bất đối xứng

(asymmetric)

Xem thêm ví dụ

Με άλλα λόγια, το κύτος είναι ασύμμετρο —η δεξιά πλευρά είναι στενότερη από την αριστερή κατά 24 εκατοστά.
Nói cách khác, thân thuyền không cân xứng—thân bên phải hẹp hơn thân bên trái 24 centimét.
Στο τρίτο κεφάλαιο μιλήσαμε για τη διαφορά των φύλων, χωρίς όμως να τονίσουμε τη βασική ασυμμετρία τους.
Ở Chương 3, chúng ta đã thảo luận về giới tính mà không nhấn mạnh về tính bất đối xứng cơ bản của nó.
Σου αρέσει να είσαι ασύμμετρος;
Anh thích vẻ ngoài không cân đối ư?
Το 1975, ο Karl Barry Sharpless και η ομάδα του ανακάλυψαν τις στερεοεπιλεκτικές αντιδράσεις οξείδωσης, συμπεριλαμβανομένης της εποξείδωσης Sharpless, της ασύμμετρης διυδροξυλίωσης.
Năm 1975 Karl Barry Sharpless và cộng sự khám phá ra các phản ứng oxy hóa chọn lọc lập thể, bao gồm Sharpless epoxidation, Sharpless asymmetric dihydroxylation, và Sharpless oxyamination.
Είναι επίσης ασύμμετρο, έχει σταδιακό σβήσιμο που κρατάει σχεδόν μια βδομάδα κι έπειτα επανέρχεται γρήγορα στο φυσιολογικό σε μόλις μερικές μέρες.
Nó cũng cho thấy sự bất đồi xứng có điểm mờ dần kéo dài gần như một tuần, và sau đó nó trở lại bình thường chỉ trong vài ngày.
Κατ ακρίβεια, αυτή η κυρία έχει ένα ιδιαίτερα ασυμμετρικό πρόσωπο, του οποίου και οι δύο πλευρές είναι όμορφες.
Thật ra, cô gái này có khuôn mặt ít nhiều không đối xứng, cả hai phần của khuôn mặt đều đẹp.
Η μόνη μου επιλογή είναι ασύμμετρη...
Tôi chỉ còn một sự lựa chọn duy nhất.
Επειδή υπάρχει αυτή η ασυμμετρία, δημιουργείται ουσιαστικά απυτυγχάνουσα διακυβέρνηση.
Bởi chính sự không cân đối này về căn bản đã dẫn đến sự cầm quyền thiếu hiệu quả.
Το 1873, ο Ιάκωβος Ερρίκος βαν'τ Χοφ (Jacobus Henricus van 't Hoff) και ο Ζοζέφ λε Μπελ (Joseph Achille Le Bel), που εργάζονταν ανεξάρτητα, ανέπτυξαν ένα μοντέλο για τους χημικούς δεσμούς που εξηγεί τα πειράματα χειρομορφισμού (ασυμμετρία) του Παστέρ και παρείχε το φυσικό αίτιο για την οπτική δραστικότητα των χειραλικών ενώσεων.
Năm 1873 Jacobus Henricus van ‘t Hoff và Joseph Achille Le Bel, làm việc độc lập với nhau, phát triển một mô hình của liên kết hóa học nhằm giải thích các thí nghiệm về tính bất đối xứng của Pasteur cũng như đưa ra một nguyên nhân vật lý cho các hoạt động quang học của các hợp chất quang hoạt (chiral compounds).
Είναι η μοναδική ασύμμετρη έκφραση.
Đó là biểu hiện bất đối xứng duy nhất.
Ο Πόλεμος των Ναρκωτικών στο Μεξικό (γνωστός ως Πόλεμος κατά των Ναρκωτικών στο Μεξικό) είναι ένας, χαμηλής έντασης, συνεχιζόμενος ασύμμετρος πόλεμος μεταξύ της μεξικανικής κυβέρνησης και διαφόρων αντιπάλων καρτέλ ναρκωτικών, που μάχονται μεταξύ τους για περιφερειακό έλεγχο και στρέφονται κατά ομάδων πολιτών φρουρών.
Cuộc chiến tranh chống ma túy tại Mexico (tiếng Tây Ban Nha: guerra contra el narcotráfico en México) được xem là chiến trường Mexico của cuộc chiến tranh chống ma túy của Hoa Kỳ, một cuộc xung đột vũ trang kéo dài, với cường độ thấp một cuộc chiến tranh không đối xứng giữa Chính phủ Mexico và các băng đảng buôn bán ma túy khác nhau.
Πιστεύω ότι είναι επειδή υπάρχει μια ανισορροπία, μια ασυμμετρία, στον τρόπο που χειριζόμαστε τις δημιουργικές, συναισθηματικά καθοδηγούμενες ιδέες σε αντίθεση με τον τρόπο που αντιμετωπίζουμε τις ορθολογικές, αριθμητικές, λογικά καθοδηγούμενες ιδέες.
Tôi nghĩ rằng đó là bởi vì có sự mất cân bằng, bất đối xứng, trong cách chúng ta xử lý những ý tưởng sáng tạo nghiêng về mặt tâm lý tình cảm so với cách chúng ta xử lý những ý tưởng. theo lý trí, số học và bảng tính.
Προσομοίωση περιστροφής ενός ελεύθερου, ασύμμετρου σώματος
Mô phỏng vật thể không đối xứng quay tự do
Υπάρχει μία ασυμμετρία τώρα.
Đó chính là sự bất đối xứng.
Επόμενο, η ασυμμετρία πληροφορίας, η μυστικότητα των μισθών, κάνει ευκολότερο να αγνοηθεί η διάκριση που ήδη υπάρχει σήμερα στην αγορά.
Thứ hai, phi đối xứng thông tin, việc bí mật lương. khiến người ta dễ lờ đi sự phân biệt đối xử đã tồn tại trong thị trường ngày nay.
Ο σκελετός της γόνδολας είναι ασύμμετρος
Chiếc gondola với phần thân không cân xứng
Τα σημεία αστοχίας του κτιρίου ήταν τα ίδια, τοίχοι και πλάκες που δεν συνδέονταν σωστά με τις κολώνες - αυτή είναι μια πλάκα οροφής που κρέμεται από το κτίριο - προβολικές κατασκευές, ή ασύμμετρες κατασκευές, που σείστηκαν βίαια και κατέρρευσαν, ανεπαρκή δομικά υλικά, όχι επαρκές σκυρόδεμα, ελλιπής συμπίεση των στοιχείων της τοιχοποιίας, οπλισμός χωρίς ραβδώσεις, οπλισμός που ήταν εκτεθειμένος και είχε σκουριάσει.
Điểm thất bại lúc nào cũng thế -- tường và các thanh không được gắn cẩn thận vào cột nhà -- kia là một thanh xà nhà bị rớt khỏi tòa nhà -- các kiến trúc chìa ra ngoài để đỡ ban công, hay những kiến trúc thiếu đối xứng, rung dữ dội rồi rớt xuống, vật liệu xây dựng tồi, không đủ bê tông, các khối kết cấu không được ép đủ chặt, cốt thép quá phẳng, cốt thép phải hứng chịu mưa nắng và đã gỉ.
Η σχεδόν συμμετρική ουρά τους, που είναι κατασκευασμένη για να παρέχει ισχύ, αποτελεί ένα ακόμη σπάνιο χαρακτηριστικό στον κόσμο των καρχαριών, εφόσον τα περισσότερα άλλα είδη έχουν εντελώς ασύμμετρες ουρές.
Cái đuôi của nó hầu như có hình đối xứng, được tạo dựng nên để có sức mạnh, là một điều hiếm có trong thế giới cá mập, vì đuôi của hầu hết các loài cá mập khác đều rõ ràng không đối xứng.
Και το βρίσκω έκτακτο διότι το σχέδιο του δικτύου είναι απόλυτα συμμετρικό, και χαρτογραφεί με ακρίβεια έναν απολύτως ασυμμετρικό ή τυχαίο ουρανό.
Có một cái ở Oxford mà tôi thấy rất phi thường vì mô hình lưới này hoàn toàn cân xứng, nó sắp xếp chuẩn xác với một bầu trời ngẫu nhiên.
Είναι δυνατόν, ωστόσο, για ένα παιχνίδι να έχει πανομοιότυπη στρατηγική για δύο παίκτες, ακόμη μπορεί να είναι ασύμμετρη.
Tuy vậy, có thể xảy ra trường hợp một trò chơi có những chiến thuật giống nhau cho cả hai người chơi, nhưng vẫn bất đối xứng.
305 χιλιοστά με ασύμμετρο πέλμα .
12 inches và trục bất đối xứng
Ασύμμετρες κινήσεις.
Di chuyển không đối xứng.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ασύμμετρο trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.