ασβός trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ασβός trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ασβός trong Tiếng Hy Lạp.

Từ ασβός trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là con lửng, Lửng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ασβός

con lửng

noun

Ξέρει κανείς για ποιο πράγμα μιλάει ο Ασβός;
Chẳng ai biết con lửng nói về điều gì phải ko?

Lửng

Είμαι αρκετά βέβαιος ότι εκείνη νομίζει ότι εγώ είμαι ο Μαύρος Ασβός.
Tôi biết cô ta coi tôi là Con Lửng Đen.

Xem thêm ví dụ

Μπομπ, η Χάρις είναι ο Μαύρος Ασβός!
Bob Harris là Con Lửng Đen.
Δεν σεβάστηκες την γιαγιά μου, που είναι θαμμένη σε κείνο το ασβο-χαλί.
Ngươi bất kính với bà nội của ta, người mà ta chôn trong cái thảm mông chồn hôi đó.
Μια βδομάδα βρομούσε σαν ασβός.
Sau đó, chị biết đấy, anh ấy cứ để mình như một chú chồn hôi suốt cả tuần.
Υπάρχουν επίσης και άλλα ζώα όπως ασβοί, νυχτερίδες, ερυθροί λύγκες, κογιότ, αλεπούδες, διποδόμυες, πούμα, σκαντζόχοιροι, κουνέλια, μεφίτιδες, άγρια γαϊδούρια, σαύρες, φίδια και χελώνες της ερήμου.
Những động vật khác gồm có con lửng, dơi, linh miêu, chó sói, cáo, chuột kangaroo, beo núi, nhím, thỏ, chồn hôi, lừa thồ, thằn lằn, rắn và rùa sa mạc.
Οι λύκοι σκότωναν κογιότ και ως αποτέλεσμα, ο αριθμός των λαγών και των ποντικιών άρχισε να αυξάνεται, που σήμαινε περισσότερα γεράκια και νυφίτσες, περισσότερες αλεπούδες, περισσότεροι ασβοί.
Những con sói giết chó Bắc Mĩ, và như một kết quả tất yếu, số lượng thỏ và chuột bắt đầu tăng, có nghĩa là nhiều diều hâu, nhiều chồn hơn, nhiều cáo, nhiều con lửng hơn.
Ναι, ο Μπομπ μου είπε ότι τον σκότωσε ο Μαύρος Ασβός.
Có, Bob đã nói với tôi. Con Lửng Đen đã ghết anh ta.
Και αυτό είναι κάποιου είδους ασβού.
với bức tranh buồn cười.
Ο Μαύρος Ασβός σκότωσε τον συνεργάτη μου.
" Con Lửng Đen " đã làm.
Μπορεί να είναι μικροσκοπική, αλλά κακίστρω σαν έναν ασβό τον οποίο ο αδερφός σου είχε πιάσει, και τον είχε ατάιστο για 5 μέρες και μετά τον έβαλε στον υπνόσακό σου.
Cô ấy nhỏ con mà đầu gấu giống như khi anh trai cậu bắt được con lửng và bỏ đói 5 ngày và rồi đặt nó vào túi ngủ của cậu vậy.
Επειδή δεν είχε σηκωθεί και δεν είχε αφήσει ο διαχειριστής μέσα, επειδή ήταν σε κινδυνεύει να χάσει τη θέση του, και γιατί τότε το αφεντικό του θα ασβός γονείς του μία φορά και πάλι με το παλιό απαιτήσεις;
Bởi vì anh ta không nhận được và không để cho người quản lý, bởi vì ông nguy cơ mất vị trí của mình, và bởi vì sau đó ông chủ của mình sẽ lửng cha mẹ một lần một lần nữa với những đòi hỏi cũ?
Είμαι αρκετά βέβαιος ότι εκείνη νομίζει ότι εγώ είμαι ο Μαύρος Ασβός.
Tôi biết cô ta coi tôi là Con Lửng Đen.
Ξέρει κανείς για ποιο πράγμα μιλάει ο Ασβός;
Chẳng ai biết con lửng nói về điều gì phải ko?
και στη συνέχεια, μπορούμε να τσακίσουμε τον Μαύρο Ασβό και τον αγοραστή, μονομιάς.
Rồi ta có thể ngăn những người bán hàng rong và tìm thấy người mua... cùng một lúc.
Εάν αναλογιστείτε τη λέξη "set" - μπορεί να σημαίνει το λαγούμι του ασβού, ή μια πιέτα της ελισαβετιανής τραχηλιάς - υπάρχει σε ένα αριθμημένο λήμμα του Αγγλικού Λεξικού της Οξφόρδης.
Nếu bạn nghĩ từ "set" -- một set có thể là một cái hang của con lửng, một set có thể là một nếp khâu trong cái cổ áo thời Elizabeth -- và còn nhiều định nghĩa khác trong OED.
Με αυτόν τον τρόπο, μπορούμε να τσακίσουμε τον ( Μαύρο Ασβό )
Như vậy thì ta sẽ bắt được Con lửng đen.
Η Χάρις είναι ο Μαύρος Ασβός!
Harris là Con Lửng Đen.
Ο ασβός δεν έχει καλό τέλος.
Sẽ là một kết thúc tồi tệ cho ông ấy đấy
Μπορεί να του πούλησα ένα πολύ ακριβό χαλί τοίχου, φτιαγμένο από... γούνα πισινού ενός ασβού...
Có lẽ là do tôi đã bán cho ông ấy một cái thảm rất đắt tiền được làm từ lông mông của một con chồn hôi.
Τι θα έλεγες για έναν ασβό;
Chú chồn hôi thì sao?
Ο Μαύρος Ασβός δεν ήταν ποτέ εκεί.
Tên " Con lửng đen " không có ở đó.
Τόσο απλά θα πιάσουμε και τον αγοραστή και τον Μαύρο Ασβό.
Ta sẽ bắt được 2 tên đó cùng một lúc.
Θα ήθελες να μάθεις γιατί ο φίλος σου ο Μπομπ, δεν θα μπορούσε ποτέ να ήταν ο Μαύρος Ασβός;
Muốn biết tại sao bạn anh, Bob không thể là Con Lửng Đen không?
Η Χάρις είvαι ο Μαύρος Ασβος!
Harris là Con Lửng Đen.
Αρχίζω να πιστεύω ότι θα μπορούσα να είμαι μέχρι και εγώ ο Μαύρος Ασβός.
Tôi bắt đầu nghĩ tôi mới là Con Lửng Đen.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ασβός trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.