αστράγαλος trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ αστράγαλος trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ αστράγαλος trong Tiếng Hy Lạp.

Từ αστράγαλος trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là mắt cá chân, mắt cá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ αστράγαλος

mắt cá chân

noun

mắt cá

noun

Γύρισε ο αστράγαλος μου καθώς το έφτανα και έτσι γλίστρησα.
Tôi bị trạt mắt cá khi cố với lấy nó và té ngã.

Xem thêm ví dụ

Ακριβώς κάτω από τον αστράγαλο.
Ngay dưới mắt cá.
Η υπεράσπιση προτίθεται να υποβληθεί σε κατ'οίκον περιορισμό και ηλεκτρονική παρακολούθηση φορώντας την εγκεκριμένη συσκευή UKG45 στον αστράγαλο.
Bị cáo sẵn sàng nộp đơn xin giám sát tại nhà và kiểm tra điện tử bằng việc đeo thiết bị quản lý UKG45 ở cổ chân.
Χτύπα με στο γόνατο, στον αστράγαλο.
Đánh vào đầu gối, vào mắt cá.
Έχει μόνιτορ παρακολούθησης στον αστράγαλο.
Anh ta đeo vòng kiểm soát ở mắt cá chân.
Στον κάθε υποψήφιο για βάφτισμα δόθηκε ένα μακρύ φόρεμα που έδενε με λουριά στους αστραγάλους, το οποίο θα φορούσε πάνω από το μαγιό.
Mỗi ứng viên báp têm nhận được một áo choàng dài đến chân có dây buộc mép áo nơi mắt cá chân để khoác ngoài bộ quần áo tắm.
Για να φτάσω σε Μάρτυρες που έμεναν σε μικρά χωριά, πήγαινα πολλές φορές με το ποδήλατο ή με τα πόδια, και μερικές φορές λασπωνόμουν μέχρι τον αστράγαλο.
Để đến với Nhân Chứng sống tại những làng nhỏ, tôi thường dùng xe đạp hoặc đi bộ, đôi khi bùn ngập đến mắt cá chân.
Ο αστράγαλός του έχει πρηστεί.
Cái mắt cá đó lại sưng lên nữa.
Όταν ήμουν τεσσάρων, θυμάμαι έντονα ότι βρήκα δυο στρογγυλές ουλές στον αστράγαλό μου και ρώτησα τον μπαμπά μου τι ήταν.
Khi tôi lên 4, tôi có một ký ức sống động khi tìm thấy hai cây đinh cứa vào mắt cá chân và hỏi bố tôi chúng ở đâu.
Ο αστράγαλος του έσπασε επειδή κάτι βαρύ έπεσε πάνω του.
Mắt cá chân bị bong gân vì bị vật nặng đè lên.
Ο φίλος μας ο Μπέλικ φοράει ένα κυβερνητικό δέκτη αστραγάλου.
anh bạn của chúng ta, Bellick, đang đeo một thiết bị phát tín hiệu GPS của chính phủ.
Ένα ασυνήθιστο είδος φιόγκου τονίζει τη γραμμή του στήθους, με τα δύο άκρα του να ξεκινούν από τον κόμπο και να πέφτουν προς τα κάτω, στο μπροστινό μέρος της μπλούζας, φτάνοντας σχεδόν στους αστραγάλους.
Viền ngực nổi bật nhờ một loại nơ đặc biệt, với hai đầu dải nơ rủ xuống phía trước áo từ gút nơ đến tận mắt cá chân.
Αλλά δεν γίνεται να την βάλουμε να τρέχει στο κρύο με σπασμένο αστράγαλο.
Nhưng chúng ta không thể bắt cô ta chạy ngoài trời lạnh với cái mắt cá trật được.
Πολλοί έφηβοι τους έχουν μιμηθεί, δείχνοντας με καμάρι τα τατουάζ που έχουν στους ώμους, στα χέρια, στη μέση και στους αστραγάλους τους.
Nhiều thanh thiếu niên cũng bắt chước họ, tự hào phô bày những hình xâm trên vai, bàn tay, thắt lưng và mắt cá chân.
Όλα είναι μέχρι τον αστράγαλο.
Mọi thứ dài tới mắc cá chân.
Δεν είδα τους αστραγάλους της γυναίκας σου.
Tôi không có nhìn lén mắt cá chân vợ cậu nhé.
Ο δεύτερος εργάτης ήρθε γύρο σε έναν κύκλο, κοίταξε, και να συλλάβουν την αίθουσα είχε υποχώρησε πάνω από μόνος του, γύρισε για να συνεχίσετε την άσκηση, μόνο για να πέσει από τον αστράγαλο ακριβώς όπως Huxter είχε.
Người lao động thứ hai đến vòng trong một vòng tròn, nhìn chằm chằm, và thụ thai mà Hội trường giảm theo cách riêng của mình, quay sang tiếp tục theo đuổi, chỉ được vấp mắt cá chân cũng giống như Huxter đã.
Έχει ευαίσθητους αστράγαλους.
Nó bị đau mắt cá chân.
'Εκαναν εισαγωγή χορεύτριες από το Μπάλι με κουδούνια στους αστραγάλους και μακριά νύχια.
Rước về những đoàn vũ công Bali... với những cái chuông ở dưới mắt cá chân và móng tay dài thườn thượt.
Αυτή είναι ακτινογραφία γυναίκας με κάταγμα κι εξάρθρωση αστραγάλου σε ατύχημα στο πατινάζ.
Đây là hình X-quang của một phụ nữ bị gãy xương và trật mắt cá chân khi trượt pa-tin.
Εγώ γαργαλιέμαι στον αστράγαλο.
Tôi bị nhột ở mắt cá chân.
Γιατί με τρώει τόσο πολύ ο αστράγαλος;
Sao gót chân tôi ngứa ran thế?
Χάρη στην ταπεινά περίεργη επικοινωνία στις διεθνείς συνεργασίες, μάθαμε ότι μπορούμε να χρησιμοποιήσουμε τον αστράγαλο για γόνατο όταν πρέπει να αφαιρέσουμε γόνατο με καρκίνο.
Nhờ cuộc đối thoại khiêm tốn và tò mò trong chương trình hợp tác quốc tế, chúng tôi biết rằng có thể sử dụng mắt cá chân thay cho đầu gối khi phải cắt bỏ phần đầu gối bị ung thư.
Πως σε κρατούσαν από τους αστραγάλους έξω από από το παράθυρο του εργαστηρίου υπολογιστών;
Họ đã nắm cổ chân anh thả ra ngoài phòng thực hành vi tính.
Εδεσες τους αστράγαλους.
Rồi cô buộc mắt cá chân tôi.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ αστράγαλος trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.