associate with trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ associate with trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ associate with trong Tiếng Anh.
Từ associate with trong Tiếng Anh có các nghĩa là lẫn, giây, giao, liên bang, trà trộn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ associate with
lẫn
|
giây
|
giao
|
liên bang
|
trà trộn
|
Xem thêm ví dụ
In recent years, I have associated with the Gujarati-speaking group, which also meets there. Trong những năm gần đây, tôi kết hợp với nhóm nói tiếng Gujarati cũng nhóm trong cùng Phòng Nước Trời. |
No doubt he could associate with Noah’s son Shem, whose life overlapped his by 150 years. Chắc chắn ông có thể giao du với con trai Nô-ê là Sem, vì Áp-ra-ham đã sống 150 năm cùng thời với Sem. |
Foods often associated with Switzerland include particular types of cheese and milk chocolate. Thực phẩm thường gắn liền với Thụy Sĩ bao gồm pho mát và sô cô la. |
We can remain at peace by associating with good friends (See paragraphs 11-15) Chúng ta có thể giữ bình an bằng cách kết hợp với những người bạn tốt (Xem đoạn 11-15) |
“He made sure that we associated with godly children. “Cha lo sao cho chúng tôi kết hợp với những trẻ em tin kính. |
In the words of ASI researchers, they discovered "distinctive features associated with... temples of north India". Theo lời của các nhà nghiên cứu thuộc ASI, họ phát hiện "các điểm đặc biệt có liên hệ với... các đền thờ tại miền Bắc Ấn". |
(b) Why is association with fellow Christians a protection? (b) Tại sao kết hợp với anh em đồng đạo là sự che chở? |
The development of Aragorn's connection to Gondor was long and complex, as was his association with Boromir. Mối liên hệ giữa Aragorn và Gondor đã được tác giả phát triển lâu dài và phức tạp, cũng như sự kết giao của anh với Boromir. |
They live in close association with their hosts and complete their entire life cycle on the host. Chúng sống gắn liền với vật chủ và hoàn thành toàn bộ vòng đời của chúng trên vật chủ. |
Many who have chosen that course did so because of associating with zealous servants of God. Nhiều người đã chọn sự nghiệp này là nhờ họ tiếp xúc với những người sốt sắng phụng sự Đức Chúa Trời. |
The following Google Ads policies are especially relevant to dynamic display ads and are often associated with disapprovals. Các chính sách Google Ads sau thường có liên quan đặc biệt đến quảng cáo hiển thị hình ảnh động và thường dẫn tới quảng cáo bị từ chối. |
They took the name Jehovah’s Witnesses and wholeheartedly accepted the responsibilities associated with being God’s earthly servant. Họ lấy danh Nhân Chứng Giê-hô-va và hết lòng nhận trách nhiệm đi đôi với việc là tôi tớ của Đức Chúa Trời trên đất. |
“I am feeling significantly lighter and freer without the fear associated with debt and financial disorganization,” he says. Anh nói: “Tôi cảm thấy nhẹ nhõm và tự do hơn một cách đáng kể mà không còn nỗi sợ hãi liên quan tới nợ nần và xáo trộn tài chính. |
He began to associate with Justin Martyr, perhaps becoming his pupil. Ông bắt đầu kết hợp với Justin Martyr, và có lẽ trở thành môn đồ của ông ấy. |
Palitana is associated with Jain legends and history. Palitana được gắn liền với truyền thuyết và lịch sử Jain. |
Mmm. And how does he associate with you? Ông ấy đồng minh thế nào với anh? |
Infections most commonly associated with IRIS include Mycobacterium tuberculosis and cryptococcal meningitis. Nhiễm trùng thường gặp nhất với IRIS bao gồm Mycobacterium tuberculosis và viêm màng não do cryptococcus. |
Event-driven strategies concern situations in which the underlying investment opportunity and risk are associated with an event. Bài chi tiết: Đầu tư hướng sự kiện Các chiến lược hướng sự kiện liên quan tới các tình huống, trong đó cơ hội và rủi ro đầu tư cơ sở có liên quan đến một sự kiện. |
Drone metal is sometimes associated with post-metal or experimental metal. Drone metal được cho là có liên quan đến post-metal hoặc experimental metal. |
Creatives added to the creative library directly must first be associated with an advertiser. Trước khi thêm trực tiếp quảng cáo vào thư viện, đầu tiên, bạn phải liên kết quảng cáo đó với một nhà quảng cáo. |
Drinking alcohol during pregnancy is associated with an increased risk of miscarriage , premature birth , and low birth weight . Uống rượu khi mang thai đi kèm với tăng nguy cơ sẩy thai , sinh non , và sinh thiếu ký . |
So exactly how many evil organizations are you associated with? Vậy chính xác là bao nhiêu tỏ chức xấu xa mà em đã tham gia vậy? |
Specifically, we're highlighting the types of behaviors that are often associated with prohibited arbitrage sites: Cụ thể, chúng tôi làm nổi bật các loại hành vi thường liên quan đến các trang web chuyên đăng quảng cáo bị cấm: |
And what a boost to their spirituality such association with Paul afforded them! Và sự kết giao như thế với Phao-lô bổ ích biết bao cho tính thiêng liêng của họ! |
Your localized address is the address associated with your Rapida payments. Địa chỉ được địa phương hóa của bạn là địa chỉ được liên kết với thanh toán Rapida. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ associate with trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới associate with
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.