assistere a trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ assistere a trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ assistere a trong Tiếng Ý.
Từ assistere a trong Tiếng Ý có các nghĩa là tham gia, thăm, dự, đi thăm, tham dự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ assistere a
tham gia(attend) |
thăm
|
dự(attend) |
đi thăm
|
tham dự(attend) |
Xem thêm ví dụ
Vi piacerebbe assistere a un’adunanza nella Sala del Regno della vostra zona? Bạn có muốn tham dự một buổi họp tại Phòng Nước Trời trong khu vực của bạn không? |
18 I governanti delle nazioni devono proprio assistere a tale distruzione? 18 Các nhà cai trị thế gian có bắt buộc phải chứng kiến sự phá hủy tan nát đó không? |
Sembrava logico, così accettammo l’invito ad assistere a un’adunanza cristiana. Chúng tôi thấy có lý nên nhận lời mời đến dự một buổi họp đạo Đấng Christ. |
A volte le circostanze possono impedire di assistere a un’adunanza. Thỉnh thoảng, có người không thể đi họp vì hoàn cảnh ngoài ý muốn. |
In effetti Gesù li invitò ad assistere a un’adunanza speciale. Thật ra Chúa Giê-su mời họ để dự một buổi họp đặc biệt. |
(Applausi) L'India non dovrà più assistere a questa pratica crudele e selvaggia presente in questo Paese da secoli. (Vỗ tay) Và Ấn Độ sẽ không còn phải chứng kiến những hành động tàn nhẫn mà đã tồn tại ở đây hàng thế kỷ. |
State pensando di assistere a un’assemblea diversa da quella a cui è assegnata la vostra congregazione? Anh chị có ý định tham dự một đại hội khác với đại hội mà hội thánh mình được chỉ định không? |
Be', anche se piacerebbe a tutti assistere a una tale scena, nessuno, nella mia citta', tradira'il boia. Ờm, đúng là bọn ta rất khoái chứng kiến cảnh tượng đó, nhưng cũng chẳng ai lừa được cái giá treo cổ đâu nhỉ. |
La prossima volta porterò i miei figli e convincerò mio marito dell’importanza di assistere a quest’assemblea”. Lần tới, tôi sẽ đem các cháu theo, và sẽ thuyết phục chồng tôi cho cả gia đình cùng tham dự đại hội này”. |
5 Stiamo per assistere a questi avvenimenti meravigliosi e tremendi. 5 Chúng ta sắp trải qua những biến cố đáng kinh ngạc và tuyệt vời ấy. |
Mi dispiace davvero che hai dovuto assistere a questo. Anh rất xin lỗi vì đã để em chứng kiến chuyện đó. |
E, in nessun caso, io ti farò assistere a quello spettacolo. Và không đời nào anh dẫn em đi xem cái chương trình đó. |
Monson invita una coppia ad assistere a un suggellamento. Monson mời một cặp vợ chồng đến chứng kiến lễ gắn bó. |
Un amico mi invitò ad assistere a una riunione dei testimoni di Geova. Một người bạn mời tôi đến tham dự buổi họp của Nhân Chứng Giê-hô-va. |
Migliaia di persone avranno però la possibilità di assistere a un’assemblea internazionale vicino a casa loro. Tuy nhiên, hàng ngàn người có thể dự một hội nghị quốc tế gần nơi họ ở. |
Ha spiegato come lui e altri si erano organizzati per assistere a un’assemblea tenuta in precedenza. Anh trưởng lão giải thích cách mà anh và những người khác đã làm để đi đến hội nghị. |
Pensate che Giovanni si aspetti di assistere a qualcosa di straordinario durante il battesimo di Gesù? Bạn có nghĩ Giăng mong đợi một hiện tượng lạ lùng xảy ra khi ông làm phép báp-têm cho Chúa Giê-su không? |
Ma visto il mio buon comportamento mia moglie decise di assistere a un’adunanza nella Sala del Regno. Nhưng khi thấy hạnh kiểm tốt của tôi, vợ tôi quyết định đến dự một buổi họp ở Phòng Nước Trời. |
Anche se oggi non abbiamo il privilegio di assistere a tali eventi miracolosi, possiamo imparare molto da essi. Mặc dù ngày nay không được đặc ân chứng kiến những phép lạ như thế, chúng ta cũng có thể học được nhiều điều từ những sự kiện đó. |
Signore e signori, preparatevi ad assistere a un evento che passerà alla storia. Thưa quý vị, Hãy sẵn sàng chứng kiến thời khắc làm nên lịch sử này. |
Cominciammo anche ad assistere a uno studio biblico settimanale che si teneva vicino a casa nostra. Chúng tôi cũng bắt đầu đi dự buổi học Kinh-thánh hàng tuần gần nơi chúng tôi ở. |
“Non fu facile, ma infine riuscii ad assistere a un’adunanza ancora più grande, l’assemblea di circoscrizione. “Mặc dầu điều ấy không dễ dàng, nhưng rốt cuộc tôi đã có thể tham dự một cuộc hội họp đông đảo hơn nhiều tại một hội nghị vòng quanh. |
Se possibile, i proclamatori che escono in servizio dovrebbero fare lo sforzo di assistere a queste adunanze. Nếu có thể, các công bố nên cố gắng tham dự buổi nhóm rao giảng nếu định tham gia thánh chức. |
Ironicamente, potete assistere a qualcosa senza rendervene conto. Nhưng trớ trêu là, bạn có thể chú ý vào một cái gì đó mà không ý thức được điều này. |
Milagros, che lo accudiva, aveva la sensazione di assistere a ciò che accadrà a me in futuro. Milagros, đã chăm sóc cho cha, cảm thấy như là nàng đang chứng kiến điều sẽ xảy ra cho tôi trong tương lai. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ assistere a trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới assistere a
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.