asociere trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ asociere trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ asociere trong Tiếng Rumani.
Từ asociere trong Tiếng Rumani có các nghĩa là gia nhập, liên hệ, quan hệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ asociere
gia nhậpnoun |
liên hệnoun Care-i asocierea între această alergătoare şi... Còn mối liên hệ giữa người chạy bộ này và... |
quan hệnoun Unul dintre factori a fost probabil strânsa asociere cu alţii. Có thể một điều là mối quan hệ mật thiết của ông với những người khác. |
Xem thêm ví dụ
Prin participarea la lucrarea de predicare, le-a crescut respectul de sine, iar prin asocierea cu fraţii creştini, şi-au consolidat prieteniile. Thánh chức rao giảng giúp họ củng cố lòng tự trọng, còn việc kết hợp với anh em đồng đức tin càng thắt chặt thêm những tình bạn bền vững mà họ vốn có. |
16. a) Ce anume făcea ca asocierea cu Isus să fie un minunat privilegiu? 16. a) Điều gì làm cho việc kết hợp với Giê-su quả là một đặc ân? |
Înainte şi după întruniri mă bucur de o asociere excelentă cu copiii din congregaţie. Trước và sau các buổi họp, tôi vui vẻ chuyện trò với các trẻ em trong hội thánh. |
El a tras mari foloase în urma asocierii cu Pavel, devenind treptat dintr-un tânăr timid un supraveghetor. Ông đã hưởng được nhiều lợi ích qua việc kết hợp với Phao-lô, tiến bộ từ một thanh niên rụt rè thành một giám thị. |
De exemplu, bătrînii numiţi dintr-o anumită congregaţie au considerat că este necesar să-i dea cu amabilitate, dar în mod ferm unei tinere căsătorite sfaturi scripturale cu scopul ca ea să înceteze asocierea cu un bărbat din lume. Thí dụ trong một hội-thánh nọ, các trưởng lão đã dùng Kinh-thánh một cách tế nhị nhưng cứng rắn để khuyên một thiếu phụ về vấn đề giao du với một người đàn ông thế gian. |
Iată câteva exemple de principii: respectarea autorităţii capului (Coloseni 3:18, 20); cinste în toate lucrurile (Evrei 13:18); ură faţă de ceea ce este rău (Psalmul 97:10); urmărirea păcii (Romani 14:19); supunere faţă de autorităţile stabilite (Matei 22:21; Romani 13:1–7); devoţiune exclusivă faţă de Iehova (Matei 4:10); separarea de lume (Ioan 17:14); evitarea asocierilor rele (1 Corinteni 15:33); modestie în îmbrăcăminte şi aspect exterior (1 Timotei 2:9, 10) şi evitarea poticnirii altora (Filipeni 1:10). Một số nguyên tắc này là: tôn trọng quyền làm đầu (Cô-lô-se 3:18, 20); lương thiện trong mọi việc (Hê-bơ-rơ 13:18); ghét điều ác (Thi-thiên 97:10); theo đuổi sự hòa thuận (Rô-ma 14:19); vâng phục nhà cầm quyền (Ma-thi-ơ 22:21; Rô-ma 13:1-7); dành sự thờ phượng chuyên độc cho Đức Chúa Trời (Ma-thi-ơ 4:10); không thuộc về thế gian (Giăng 17:14); tránh bạn bè xấu (1 Cô-rinh-tô 15:33); khiêm tốn trong cách ăn mặc (1 Ti-mô-thê 2:9, 10); và không gây vấp phạm cho người khác (2 Cô-rinh-tô 6:3). |
11 Faptul de a avea asocieri prin Internet ar putea să nu fie în armonie cu recomandarea pe care o găsim în Efeseni 5:15–17. 11 Kết bạn qua Internet có thể không phù hợp với lời khuyên nơi Ê-phê-sô 5:15-17. |
Asocierea e foarte uşoară: cumpără verde, nu cumpăra roşu, gândeşte- te de două ori la galben. Cách tổ chức này rất đơn giản: mua những loài trong danh sách xanh, không mua những loài trong danh sách đỏ, cân nhắc kỹ lưỡng về những loài trong danh sách vàng. |
Mulţi consideră divinaţia drept o distracţie nepericuloasă, însă Biblia arată că cei care prezic viitorul sunt în strânsă asociere cu spiritele rele. Nhiều người xem bói toán là trò vui vô hại nhưng Kinh-thánh cho thấy thầy bói và những ác thần có liên hệ chặt chẽ với nhau. |
Configurează asocierile de acceleratori de tastatură ale aplicaţiei Cấu hình phím nóng của ứng dụng |
Credinţa, lucrările şi asocierea corectă sînt lucruri vitale, indispensabile. Đức tin, việc làm và sự kết hợp với người tốt, tất cả đều chính yếu, tối cần thiết. |
15 Dacă vrem să rămânem virtuoşi în gândire, un ajutor îl constituie faptul de a evita ‘asocierile rele care strică obiceiurile folositoare’ (1 Corinteni 15:33, NW). 15 Muốn giữ mình thanh sạch trong lối suy nghĩ, điều hữu ích là chúng ta phải tránh ‘bạn-bè xấu làm hư thói-nết tốt’ (I Cô-rinh-tô 15:33). |
În ce fel pot ajuta rugăciunea şi o bună asociere în lupta împotriva singurătăţii? Việc cầu nguyện và sự kết hợp tốt có thể giúp người ta vượt qua sự cô đơn như thế nào? |
Sau este vorba de bugetul familiei, de recreere, de asociere, de faptul că soţia trebuie să fie angajată sau de locul unde trebuie să locuiţi? Hay có liên quan đến ngân sách gia đình, giải trí, bạn bè, việc vợ có nên đi làm hay không hoặc nơi cư trú? |
Această asociere le-a întărit încrederea în Iehova şi i-a ajutat să suporte încercări decisive ale credinţei. (Phục-truyền Luật-lệ Ký 31:12; Hê-bơ-rơ 10:24, 25) Sự kết hợp như thế củng cố lòng tin cậy của họ nơi Đức Giê-hô-va, giúp họ có đủ sức chịu đựng những thử thách nghiêm trọng về đức tin. |
„Aceasta a fost o protecţie împotriva problemelor pe care le aduc cu sine alte genuri de asocieri“, ne spun ei. Họ kể rằng: “Nhờ thế mà chúng tôi tránh được những ảnh hưởng xấu do những việc giao du khác gây nên”. |
Aşa cum Legea lui Dumnezeu le poruncea israeliţilor să evite asocierile strânse cu canaaniţii, tot aşa Biblia ne previne cu privire la pericolele tovărăşiilor neînţelepte (1 Corinteni 15:32, 33). (Thi-thiên 119:9) Giống như Luật Pháp của Đức Chúa Trời đã ra lệnh cho dân Y-sơ-ra-ên phải tránh kết giao với dân Ca-na-an, Kinh Thánh cũng cảnh báo cho chúng ta biết mối nguy hiểm của việc kết hợp thiếu khôn ngoan. |
Botezul ‘în numele Sfântului Duh’ semnifică faptul că acel candidat la botez recunoaşte spiritul sfânt al lui Iehova, sau forţa sa activă, ca fiind instrumentul folosit de Dumnezeu pentru a-şi duce la îndeplinire scopurile Sale şi pentru a le da slujitorilor Săi puterea de care au nevoie ca să îndeplinească voinţa Sa dreaptă în asociere cu organizaţia sa condusă de spirit. — Geneza 1:2; Psalmul 104:30; Ioan 14:26; 2 Petru 1:21. Phép báp têm ‘nhân danh thánh linh’ có nghĩa là ứng viên báp têm nhìn nhận thánh linh hoặc sinh hoạt lực của Đức Giê-hô-va là công cụ Đức Chúa Trời dùng để thực hiện ý định của Ngài và thêm sức cho các tôi tớ Ngài hầu họ làm ý muốn công bình liên quan đến tổ chức được hướng dẫn bằng thánh linh của Ngài (Sáng-thế Ký 1:2; Thi-thiên 104:30; Giăng 14:26; II Phi-e-rơ 1:21). |
Căci ce asociere are dreptatea cu nelegiuirea? Sự sáng-láng với sự tối-tăm có tương-thông gì ư?” |
The International Standard Bible Encyclopedia remarcă: „În lumina acestei asocieri şi a trecutului lor din perioada lui Solomon, se poate deduce că slujitorii lui Solomon aveau responsabilităţi importante la al doilea templu“. — Editată de G. Cuốn “Bách khoa Tự điển Tiêu chuẩn Kinh-thánh Quốc tế” (International Standard Bible Encyclopedia) cho thấy: “Chiếu theo sự liên kết này và quá trình của họ dưới triều đại Sa-lô-môn, chúng ta có thể cho rằng các tôi tớ của Sa-lô-môn có trách nhiệm quan trọng trong đền thờ được xây lần thứ hai” (Do G. |
Şi cât de mult i-a întărit pe Aquila şi Priscila din punct de vedere spiritual asocierea cu Pavel! Và sự kết giao như thế với Phao-lô bổ ích biết bao cho tính thiêng liêng của họ! |
Cutia cu întrebări din Serviciul nostru pentru Regat din iunie 1977 (engl.) făcea afirmaţia: „Cel mai bine este să nu exploatăm asocierile teocratice prin faptul că iniţiem vînzarea sau facem reclamă vînzării unor bunuri sau servicii pentru avantaj comercial la Sala Regatului, la studiile de carte ale congregaţiei şi la adunările poporului lui Iehova. Mục Giải đáp Thắc mắc đăng trong tờ Công việc Nước Trời tháng 6 năm 1977 (Anh-ngữ) nói: “Tốt nhất là không nên lợi dụng những sự kết hợp thần quyền để khởi sự hay để quảng cáo việc buôn bán hàng hóa hay dịch vụ có tính cách thương mại trong Phòng Nước Trời, tại các nhóm học sách và tại các hội nghị của dân sự Đức Giê-hô-va. |
Ce ne facem cu aceste asocieri automate din creier? Chúng ta sẽ làm gì với việc bộ não ta tự động liên kết? |
Apoi, în iunie 2010, Curtea Europeană a Drepturilor Omului de la Strasbourg (Franţa) a decis: „Curtea constată că [Moscova] a încălcat dreptul reclamanţilor la libertate religioasă şi asociere. Tháng 6 năm 2010, Tòa án Nhân quyền Châu Âu ở Strasbourg, Pháp, đưa ra phán quyết: “[Mát-xcơ-va] không có cơ sở chính đáng để cản trở quyền tự do tín ngưỡng và quyền tự do hội họp của bên nguyên đơn. |
Părinţii tăi s-ar putea chiar să fie dispuşi să te ajute să organizezi reuniuni la care să te bucuri de asocieri sănătoase cu alţi tineri. Cha mẹ có thể còn sẵn lòng giúp bạn sắp đặt những cơ hội vui chơi lành mạnh với những bạn trẻ khác. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ asociere trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.