aşık olmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aşık olmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aşık olmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ aşık olmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là yêu, thích, yêu đương, yêu thương, yêu mến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aşık olmak

yêu

(love)

thích

(care)

yêu đương

(love)

yêu thương

yêu mến

(love)

Xem thêm ví dụ

Birine aşık olmak da bu değil midir?
Thế mới gọi là yêu người ta đó.
Ama bana aşık olmak üzereydi!
Nhưng anh ý sắp sửa rơi vào lưới tình của em!
Marie'ye aşık olmak hatalarından biri değil.
Yêu Marie không phải là lỗi.
Daha özgüvenli, daha açık fikirli, daha cömert olsaydık ve aşık olmak yerine, aşka dahil olsaydık.
Nếu chúng ta quyết đoán hơn, cởi mở hơn, rộng lượng hơn và thay vì rơi vào tình yêu, chúng ta bước vào tình yêu.
Gerçek sevgi duymakla delicesine aşık olmak arasındaki fark nedir?
Sự khác biệt giữa tình yêu chân chính và sự đam mê là gì?
Kavga için aşık olmak gerek.
Anh phải đang yêu mới cãi nhau.
Aşık olmak gerçekten üzücü.
Si mê một người thật là khổ.
Bu yaşlarda aşık olmak pek doğru değildir sadece.
Chỉ là có hơi bất tiện khi con yêu ở tuổi 17
Aşık Olmak ve Hazineleri Paylaşmak
Bên trong tình yêu và chia sẻ những kho báu
Gönlü olmak, aşık olmak ya da hoşlanmak arasında fark vardır.
Có một sự khác nhau giữa cặp bồ, và yêu và thích.
Eşcinselin hayatını zorlaştıran, bir erkeğe aşık olmak değil, homofobidir.
Yêu đàn ông không làm cuộc sống người đồng tính khổ sở.
Bu kadar aşık olmak.
Để cảm nhận nhiều tình yêu như vậy.
Ona aşık olmak üzere.
Nếu anh ta thực sự thích nó.
Aşık olmak isteriz.
Họ muốn được yêu.
Aşık olmak üzeresin.
Hình như ông đang yêu.
hem "ızdıraplı hastalık" hem de "çok aşık olmak" olarak tanımlandığını görürsünüz.
bạn sẽ thấy rằng nó được định nghĩa là "nỗi khổ đau thương" và, "yêu rất nhiều".
Birine aşık olmak konusunda kendini aldatma.
Anh đừng có giả vờ tỏ vẻ yêu thương em.
Aşık olmak isteriz
Họ muốn được yêu
Aşık olmak bizim seçtiğimiz bir şeydir.
Tình yêu là chọn lựa của mỗi người.
Şarkı, en yakın arkadaşa aşık olmak hakkında." sözleriyle açıkladı.
Bài hát nói về tình yêu với người bạn thân nhất của mình."
O kişi olmak aşık olmak gibi bir şeydir.
Là Người Được Chọn giống như là đang yêu.
Yine de, bir kız arada bir aşık olmaktan hoşlanır.
Vẫn còn là một đứa con gái thích trải nghiệm trong tình yêu.
Bir yansımaya aşık olmak mı?
Yêu cái bóng của mình?
Küçük tuğla bir duvara aşık olmak gibi bir şey.
Cứ giống như tôi yêu một bức tường nhỏ ấy.
Uluslararası [İşaret] anlamda bu "aşık olmak" anlamında geliyor.
Đó có nghĩa là "yêu" trong thủ ngữ quốc tế.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aşık olmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.