arunca trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ arunca trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arunca trong Tiếng Rumani.
Từ arunca trong Tiếng Rumani có các nghĩa là ném, chọi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ arunca
némverb Stii cum îti arunci haina pe scaun, seara. Asa era. Như việc mình ném cái áo khoát lên ghế vào cuối ngày. |
chọiverb Dar aruncă mai tare. Chọi đi, nhưng lần này chọi mạnh hơn. |
Xem thêm ví dụ
La fel ca David, vă aruncaţi şi voi poverile şi îngrijorările asupra lui Iehova? Giống như Đa-vít, bạn có trao gánh nặng và những nỗi lo lắng của mình cho Đức Giê-hô-va không? |
Eram, în mod ciudat, recunoscător dacă cineva îmi arunca un dolar. " Tôi vô cùng biết ơn nếu ai cho một đồng. |
Nimic nu se aruncă. Sẽ không có gì bị lãng phí. |
Aruncati tot ceea ce nu avem nevoie. Dụt bỏ những gì không cần thiết. |
Arunc-o. Dụt bỏ đi. |
Cineva a aruncat o punga pe trotuar. Có ai đó làm rớt cái túi trên lề đường. |
Dacă aruncăm o monedă de 10 ori, e la fel de probabil să fie toate cap, toate pajura sau orice altă secvenţă. Nếu ta búng đồng tiền 10 lần, nó có thể hiện ra đồng đều như nhau tất cả đều là đầu, là đuôi, hay là bất cứ những chuổi sự kiện nào bạn có thể nghĩ được |
Referitor la Babilonul cel Mare, sistemul mondial al religiei false, Apocalipsa 18:21, 24 ne spune: „Un înger puternic a ridicat o piatră ca o mare piatră de moară şi a aruncat-o în mare, zicând: «Cu aşa violenţă va fi aruncat Babilonul, cetatea cea mare, şi nu va mai fi găsit. Nói về Ba-by-lôn Lớn, tức hệ thống tôn giáo giả thế giới, Khải-huyền 18:21, 24 cho chúng ta biết: “Bấy giờ một vị thiên-sứ rất mạnh lấy một hòn đá như cối-xay lớn quăng xuống biển, mà rằng: Ba-by-lôn là thành lớn cũng sẽ bị quăng mạnh xuống như vậy, và không ai tìm thấy nó nữa. |
Mi-au pus cătuşe şi m-au legat la ochi, după care m-au aruncat împreună cu alţi fraţi într-o dubă. Tôi bị xiềng, bịt mắt và tống lên xe cùng với một số người khác. |
Cred că trebuie să-l aruncăm în aer. Chỉ còn cách cho nổ nó thôi |
Şi cum ei s-au uitat ca să vadă, ei şi-au aruncat ochii către cer şi... au văzut îngeri pogorându-se din cer ca şi cum ar fi fost în mijlocul focului; şi ei au coborât şi i-au înconjurat pe cei mici... iar îngerii le-au slujit lor” (3 Nefi 17:12, 21, 24). “Và khi đưa mắt nhìn lên trên trời, họ thấy các tầng trời mở ra, và họ trông thấy các thiên sứ từ trời hạ xuống như đang ở giữa một đám lửa. Rồi các vị này giáng xuống bao quanh các trẻ nhỏ, ... và các thiên sứ này phục sự chúng” (3 Nê Phi 17:12, 21, 24). |
11 Într-un emoţionant cântec de recunoştinţă pe care l-a compus Ezechia după ce a fost vindecat de o boală mortală, el i-a spus lui Iehova: „Ai aruncat înapoia Ta toate păcatele mele“ (Isaia 38:17). 11 Sau khi được cứu thoát khỏi căn bệnh hiểm nghèo, Ê-xê-chia sáng tác một bài hát cảm động diễn đạt lòng biết ơn, trong đó ông nói với Đức Giê-hô-va: “Chúa đã ném mọi tội-lỗi tôi ra sau lưng Ngài”. |
Apoi, Alma a explicat că, dacă facem aceste alegeri şi nu aruncăm sămânţa afară prin necredinţă, atunci «ea va începe să crească înăuntrul piepturilor [noastre]» (Alma 32:28). Rồi An Ma giải thích rằng nếu chúng ta có những điều lựa chọn này và không liệng hạt giống ấy ra ngoài vì lòng không tin tưởng, thì ‘hạt giống ấy sẽ bắt đầu nẩy nở trong lồng ngực [chúng ta]’ (An Ma 32:28). |
În clipa în care mă aruncam în mare, am auzit oamenii de la cîrmă strigînd: «Elicea şi cîrma sînt sfărîmate». -Khi tôi nhảy xuống biển thì người trực ban kêu lên: “Chân vịt bị gãy rồi!"" |
Dacă aşa îmbracă Dumnezeu plantele câmpului, care astăzi sunt şi mâine sunt aruncate în cuptor, cu cât mai mult vă va îmbrăca el pe voi, puţin credincioşilor!“ Nếu cây cỏ ngoài đồng, là loài nay còn sống mai bị ném vào lò, mà được Đức Chúa Trời cho mặc đẹp như thế, thì ngài còn chăm lo cho anh em nhiều biết bao!’ |
Cel fără copii să arunce primul piatra. Bỏ qua con ông ấy đi hãy sờ những hòn bi ấy. |
Să aruncam gunoiul ăsta vechi! Tống khứ đồ phế thải đó đi! |
Aruncau cadavre peste mine. Chúng ném xác chết lên người tôi, cái này chồng lên cái khác... |
În acel moment, Satan şi demonii săi au fost aruncaţi din cer în vecinătatea pământului — fapt care constituie o mare înfrângere pentru acest opozant al Marelui nostru Creator. Lúc ấy, Sa-tan và các quỉ sứ của hắn đã bị quăng ra khỏi các từng trời xuống vùng phụ cận của trái đất—một tổn thất nặng nề cho đối phương này của Đấng Tạo Hóa. |
Arunc o privire în geantă, unde am Biblia şi câteva publicaţii. Tôi liếc nhìn túi xách và thầm kiểm tra xem mình có mang Kinh Thánh và một số ấn phẩm giải thích Kinh Thánh không. |
Mişcă lucrurile cu puterea minţii, sau îl vei arunca şi pe el la gunoi? Hay ông cũng sẽ hất anh ta sang một bên như tôi? |
Arunca mari sume de bani pentru sanatatea primara, pentru educatia primara, pentru ajutor de hrana. Họ ném vào những khoản tiền lớn cho chăm sóc sức khỏe ban đầu, giáo dục tiểu học và cứu trợ lương thực. |
Aaron și-a aruncat toiagul și acesta a devenit un șarpe mare. A-rôn ném cây gậy xuống đất, và gậy biến thành một con rắn lớn. |
Trebuie să cercetez ce aruncător au. Tôi phải đi do thám gã ném bóng của họ. |
Voiam să pun mâna pe telefonul satelit de îndată ce îl aruncăm în aer. Tôi bắt điện thoại vệ tinh sớm như tôi đã thổi bay kết nối này. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arunca trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.