αρτιμελής trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ αρτιμελής trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ αρτιμελής trong Tiếng Hy Lạp.
Từ αρτιμελής trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là có năng lực, khỏe mạnh, được, có khả năng, mạnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ αρτιμελής
có năng lực(able) |
khỏe mạnh(able-bodied) |
được(able) |
có khả năng(able) |
mạnh
|
Xem thêm ví dụ
Καθώς μεγάλωνα, φορούσα όλο και πιο συχνά τα προσθετικά μου χέρια, επειδή ήθελα να είμαι αρτιμελής. Khi lớn lên, tôi đeo tay giả thường xuyên hơn vì muốn mình trở thành một người có đầy đủ hai tay. |
Θα ήθελα απλώς να είμαι αρτιμελής. Tôi chỉ muốn là người có đầy đủ hai tay. |
Υποτίθεται πως θα με πας στο Κινγκς Λάντινγκ αρτιμελή. Cô lẽ ra phải đưa ta tới Vương Đô nguyên vẹn. |
Το Χόλιγουντ έχει μία πικρή ιστορία στο να βάζει αρτιμελείς ηθοποιούς να παίζουν ρόλους ανάπηρων. Hollywood có một lịch sử nhớp nhúa về việc tuyển diễn viên khỏe mạnh để đóng vai khuyết tật trên màn ảnh. |
Ο Βρούτος πήγε σε κάθε χωριό που κρύβονταν και κρέμασε τους αρτιμελείς άνδρες που δεν ήθελαν να ενταχθούν στο στρατό του. Brude đã khiến cho các ngôi làng phải bỏ trốn và hắn ta treo cổ những người đàn ông không chịu gia nhập quân đội của hắn. |
«Σε γενικές γραμμές», λέει το περιοδικό, «τα παιδιά που έχουν αντιμετωπίσει πρόσφατα τη διάλυση της οικογένειάς τους δυσκολεύονται περισσότερο να ανταποκριθούν σε όσα αναμένονται από αυτά όσον αφορά την απόδοση και την κοινωνική τους συμπεριφορά στο σχολείο από ό,τι τα παιδιά “αρτιμελών” οικογενειών ή μονογονεϊκών και μεικτών οικογενειών που είναι εδραιωμένες . . . Tạp chí này cũng cho biết: “Thông thường so với những em có cha mẹ đầy đủ hoặc cha mẹ đã ly dị hay tái hôn một thời gian rồi, thì các em vừa mới trải qua cảnh gia đình đổ vỡ gặp nhiều khó khăn hơn trong việc học hành cũng như trong cách cư xử, giao thiệp với người khác tại trường học... |
Όλοι οι αρτιμελείς άνδρες καλούνται να βοηθήσουν στο φόρτωμα ξύλων στη μηχανή. Mọi đàn ông mạnh khỏe được yêu cầu tiếp tay với chúng tôi chất củi lên xe. |
Χαίρομαι που σε βλέπω, αρτιμελή, Κένι.. Mừng khi thấy anh còn nguyên, Kenny. |
Είσαι και πάλι αρτιμελής. Anh lại lành lặn rồi, anh Bagwell. |
Είναι θαύμα που έφτασα αρτιμελής. Trước kia đây là một kì quan, không chút dơ bẩn. |
Είμαι αρτιμελής, κι έχω τα χαρακτηριστικά μου. Tôi có đầy đủ tay chân và mắt mũi miệng. |
Όλους τους αρτιμελείς της Πόλης. Tất cả những người lành lặn trong thành phố Emerald. |
Είχα πάντα ανταγωνιστεί εναντίων άλλων αρτιμελών αθλητών. Tôi luôn luôn cạnh tranh với các vận động viên bình thường. |
Είστε δύο αρτιμελείς, γεροδεμένοι άντρες. Hai chú em đây rất ngon giai đấy. |
Ένα ζώο που προοριζόταν για θυσία κέρδιζε την επιδοκιμασία Του μόνο αν ήταν υγιές, αρτιμελές. Con vật để làm của-lễ chỉ được Ngài chấp nhận khi nó không tì vít, tức lành lặn, nguyên vẹn. |
Η μια είναι στη νομαδική κοινωνία κυνηγών-τροφοσυλλεκτών που συχνά μετακινούν τον καταυλισμό τους και που είναι σωματικά ανίκανοι να μεταφέρουν ηλικιωμένους που δεν μπορούν να περπατήσουν όταν τα αρτιμελή νεότερα άτομα ήδη πρέπει να κουβαλήσουν τα μικρά παιδιά τους κι όλα τα υπάρχοντά τους. Một là trong điều kiện sống du mục, xã hội săn bắn hái lượm thường xuyên thay đổi chổ ở và không có khà năng mang theo những người già không đi lại được khi những người trẻ khoẻ mạnh đã phải mang theo con cái và các tài sản của họ. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ αρτιμελής trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.