αρθρογραφία trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ αρθρογραφία trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ αρθρογραφία trong Tiếng Hy Lạp.

Từ αρθρογραφία trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là nghề làm báo, báo chí, nghề viết báo, nghề báo chí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ αρθρογραφία

nghề làm báo

(journalism)

báo chí

(journalism)

nghề viết báo

(journalism)

nghề báo chí

(journalism)

Xem thêm ví dụ

Ένας αρθρογράφος εφημερίδας, ο οποίος έχει την έδρα του στην ανατολική Αφρική, έγραψε: «Τα νεαρά άτομα προτιμούν να κλεφτούν για να αποφύγουν την υπερβολική προίκα που απαιτούν τα επίμονα πεθερικά».
Một phóng viên nhật báo ở miền đông Phi Châu viết: “Các người trẻ chọn phương cách chạy trốn với người yêu để tránh việc đòi hỏi của hồi môn quá mức của bên thông gia cố chấp”.
Ένας αρθρογράφος στην εφημερίδα Τορόντο Σταρ (Toronto Star) λέει: «Να προσέχετε την πληθώρα των θρησκευτικοπνευματικών απομιμήσεων. . . .
Một nhà văn báo Toronto Star nói: “Hãy ý thức về số lượng những thứ giả mạo về tôn giáo và tâm linh....
Μεταξύ άλλων είναι συγγραφέας αρκετών βιβλίων και τακτικός αρθρογράφος σε διεθνή ενημερωτικά έντυπα.
Ngoài ra, ông cũng là tác giả của nhiều sổ tay pháp luật và một tài liệu lịch sử về trọng tài quốc tế.
Αυτό κάνει σκεπτόμενα άτομα να αναρωτιούνται, όπως και ο εκλιπών αρθρογράφος Ντέιβιντ Λόρενς: «‘Επί γης ειρήνη’—σχεδόν ο καθένας τη θέλει.
Điều này đã khiến những người hay suy tư cũng như người viết bài xã luận là David Lawrence tự hỏi: “ ‘Bình an dưới đất’—hầu hết mọi người đều muốn có.
Ένας αρθρογράφος σχολιάζει τα εξής στον Ταχυδρόμο της Ουάσινγκτον: «Τα γεγονότα βρίσκονται εκτός ελέγχου».
Tờ Hoa-thịnh-đốn Bưu-báo (Washington Post) đã viết: “Con người không kiểm-soát nổi tình-hình nữa”.
«Επί χρόνια διδασκόμασταν να μισούμε τους Τούρκους», έγραψε η αρθρογράφος Άννα Στεργίου σε μια αθηναϊκή εφημερίδα.
Ký giả người Hy Lạp Anna Stergiou viết trên một nhật báo ở Athens: “Qua nhiều năm chúng tôi đã được dạy là phải ghét người Thổ Nhĩ Kỳ.
Ο Ρότζερ Ρόζενμπλατ, αρθρογράφος στο περιοδικό Τάιμ (Time), σχολιάζει: «Αν και η οσιότητα αποτελεί σπουδαία αρετή, μέσα μας ενυπάρχει απλώς τόσο πολύς φόβος, έλλειψη αυτοπεποίθησης, καιροσκοπισμός και φιλοδοξία ώστε δεν μπορούμε να αναμένουμε από το επιρρεπές στην κακία είδος μας να ανταποκρίνεται σε αυτή την αρετή».
Roger Rosenblatt bình luận như sau trong tạp chí Time: “Tuy sự trung thành là một tiêu chuẩn cao quý, nhưng trong bản chất con người lại có quá nhiều sự sợ hãi, sự thiếu tự tin, chủ nghĩa cơ hội và tham vọng, nên không thể đòi hỏi loài người yếu đuối giữ theo tiêu chuẩn đó được”.
«Το κονίαμα από άσφαλτο —μια από τις πρώτες χρήσεις των ανεξάντλητων πετρελαϊκών κοιτασμάτων του νότιου Ιράκ— διακρίνεται ακόμη ανάμεσα στους ψημένους πλίθους», λέει ο αρθρογράφος.
Tác giả cho biết: “Nhựa bitum để làm hồ, một trong những cách đầu tiên để sử dụng những mỏ dầu khổng lồ miền Nam I-rắc, vẫn còn thấy giữa những viên gạch nung...
Ο αρθρογράφος Μάικ Ρόικο τονίζει ότι «οι Χριστιανοί» ποτέ δεν «δυσανασχέτησαν που γίνονταν πόλεμοι με άλλους Χριστιανούς», και προσθέτει: «Αν είχαν ενεργήσει έτσι, οι περισσότεροι από τους πιο σκληρούς πολέμους της Ευρώπης ούτε που θα είχαν γίνει ποτέ».
Nhà bình luận báo chí Mike Royko lưu ý rằng các “tín đồ đấng Christ” đã không bao giờ “ngại việc chiến tranh với các tín đồ khác”, và thêm: “Nếu họ đã ngại việc đó thì đa số các cuộc chiến tranh hung dữ nhất ở Âu Châu đã không bao giờ xảy ra”.
Με τον Μάικ και τον αρθρογράφο.
Ông ấy và Mike sẽ gặp các nhà báo.
Επίσης ένιωθε ότι η μουσική βιομηχανία τον υποτιμούσε - το 1980, όταν ο Τζάκσον ρώτησε τον αρθρογράφο του Rolling Stone αν θέλει να γράψει μια ιστορία για τον Τζάκσον, η οποία θα γινόταν πρωτοσέλιδο, ο αρθρογράφος αρνήθηκε, κάτι στο οποίο ο Τζάκσον απάντησε, «Μου είπαν ότι οι μαύροι άνθρωποι στα πρωτοσέλιδα των περιοδικών δεν μπορούν να πωλήσουν αντίγραφα...
Ông cũng cảm thấy bị coi thường bởi ngành công nghiệp âm nhạc; năm 1980. khi Jackson gợi ý với các nhà báo của Rolling Stone để thực hiện một câu chuyện về ông, họ đã từ chối, Jackson trả lời, "Tôi đã bị nói đi nói nói lại rất nhiều rằng người da đen xuất hiện trên bìa tạp chí thì sẽ khó mà bán được...
Ο αρθρογράφος Τομ Χάρπερ έγραψε στην εφημερίδα Δε Σάντεϊ Σταρ (The Sunday Star) του Τορόντο: «Πρέπει να δώσω την ισχυρότερη δυνατή προειδοποίηση σχετικά με αυτό που συμβαίνει [με τη μουσική]. . . .
Trong nhật báo The Sunday Star ở Toronto, nhà báo Tom Harpur viết: “Tôi phải viết lên những lời cảnh báo mạnh mẽ nhất cho biết chuyện gì đang xảy ra [về âm nhạc]...
ΚΑΠΟΙΟΣ κριτικός θεάτρου ο οποίος αρθρογραφούσε σε μια εφημερίδα πήγε κάποτε να δει ένα έργο.
MỘT nhà phê bình kịch nghệ cho một nhật báo có lần đã đi xem một vở kịch.
(1 Πέτρου 4:3, 4) Ο αρθρογράφος Γουίλιαμ Μπράουν παρατήρησε: «Αν υπάρχει κάποιος μοναδικός, κοσμικός Θεός για τον έφηβο, αυτός είναι ο Θεός της συμμόρφωσης. . . .
William Brown, người chuyên giữ một mục báo, nhận xét: “Nếu có một vị thần thế tục độc nhất nào cho thiếu niên, thiếu nữ thì đó là vị thần của sự làm theo người khác...
Παλιά έκλεβα πουλιά, αλλά τώρα είμαι αρθρογράφος.
Trước kia tôi chuyên trộm chim, Nhưng giờ tôi là nhà báo.
Βασικά, η συγκεκριμένη αλλαγή απάλλαξε την εκκλησία από αυτό που ο Γάλλος αρθρογράφος Ανρί Τενκ αποκάλεσε «δυσβάσταχτη κληρονομιά, την οποία η Εκκλησία υπερασπιζόταν από τον Μεσαίωνα ως τον 20ό αιώνα για να πειθαναγκάζει τους γονείς να βαφτίζουν τα παιδιά τους όσο το δυνατόν πιο γρήγορα, χρησιμοποιώντας με μεγάλη της χαρά ως φόβητρο το Λίμπο».
Nói một cách đơn giản là nó giúp cho giáo hội thoát được cái mà ông Henri Tincq (một người phụ trách chuyên mục của một tờ báo ở Pháp) gọi là “một gánh nặng mà giáo hội âm mưu giữ từ thời Trung Cổ đến thế kỷ 20. Họ muốn dùng hậu quả trong U Linh Giới để cha mẹ rửa tội cho con càng sớm càng tốt”.
«ΟΙ ΚΑΛΟΙ τρόποι έχουν υποστεί πλήγμα αυτά τα τελευταία 25 χρόνια», λέει η αρθρογράφος Αν Λάντερς.
Một người giữ mục bạn đọc trên báo (Ann Landers) có nói: “Trong 25 năm gần đây sự lịch sự gần như mất đi rất nhiều.
Μία άλλη αρθρογράφος η οποία κάνει μία παρόμοια σύγκριση είναι η Anita Chan, που υποστηρίζει πως η καταγραφή των κατοικιών στην Κίνα και το σύστημα αδειών προσωρινής κατοικίας έχει δημιουργήσει μία κατάσταση ανάλογη με το σύστημα του απαρτχάιντ στη Νότια Αφρική, το οποίο σχεδιάστηκε για να εξασφαλίσει την προμήθεια φτηνών εργατικών χεριών.
Anita Chan cũng thừa nhận rằng đăng ký hộ khẩu và hệ thống giấy phép cư trú tạm thời ở Trung Quốc đã tạo ra một tình huống tương tự như hệ thống sổ tiết kiệm tại Nam Phi được thiết kế để kiểm soát việc cung cấp lao động giá rẻ .
Η αρθρογράφος Μεγκ Γκρίνφιλντ θρηνολογεί: «Ανοίγεις μια οποιαδήποτε μέρα την εφημερίδα σου και διαβάζεις για ενόρκους και τους ειδικούς εισαγγελείς και για περίεργα τηλεφωνήματα, τις απάτες, τις κομπίνες και τις καταχρήσεις, και όλα αυτά σε καταθλίβουν αρκετά.
Nữ ký giả Meg Greenfield đã phàn nàn: “Bất cứ ngày nào nếu bạn mở một tờ báo đều đọc thấy các chuyện về gian lận, lừa lọc hay giả dối; thật là chán ngán!
Ο 27χρονος Κάρολος Τέηζ Ρώσσελ επιλέχθηκε ως εκδότης, ενώ πέντε άλλοι ώριμοι Σπουδαστές της Γραφής ήταν τακτικοί αρθρογράφοι.
Anh Charles Taze Russell, 27 tuổi, được chọn là người biên tập. Cũng có sự cộng tác đều đặn của năm Học viên Kinh Thánh thành thục khác.
Ψυχολόγοι και συγγραφείς βιβλίων αυτοβοήθειας —ακόμη και αρθρογράφοι εφημερίδων— προσφέρουν τις ιδέες τους.
Những nhà tâm lý học và tác giả sách tự rèn người—ngay cả những nhà chuyên viết mục báo—cũng đóng góp nhiều ý kiến.
Λόγου χάρη, ένας αρθρογράφος εφημερίδας ανέφερε ότι ο εφτάχρονος γιος του ήρθε σπίτι από το σχολείο και είπε ταραγμένος στον πατέρα του ότι ένας συμμαθητής του είχε βρει μια ιστοσελίδα στο Ιντερνέτ που έδειχνε γυμνές γυναίκες να επιδίδονται σε σεξουαλικές πράξεις.
Chẳng hạn, người phụ trách chuyên mục trên báo tường thuật rằng một hôm đứa con bảy tuổi của ông khi đi học về đã hứng thú kể cho cha biết là bạn nó thấy được một trang Web trên Internet có hình những người đàn bà khỏa thân làm chuyện bậy bạ.
Είπα κάποτε σε έναν αρθρογράφο του περιοδικού Fortune ότι κάποια μέρα άνθρωποι σαν κι εμένα θα πάνε στη φυλακή.
Tôi đã từng nói với phóng viên của tờ tạp chí Fortune rằng một ngày nào đó những người như tôi rồi sẽ vào tù.
Ο Τόμας Φρίντμαν είναι ένας από τους αγαπημένους μου αρθρογράφους των Τάιμς της Νέας Υόρκης, και καυστικά σχολίασε ότι το 2008 είναι όταν χτύπησαμε έναν τοίχο, όταν η μητέρα φύση και η αγορά είπαν: " Τέλος ".
Thomas Friedman là một trong những nhà bình luận New York Times yêu thích của tôi và ông đã nhận xét một cách chua cay rằng 2008 là khi chúng ta đụng phải bức tường khi mẹ tự nhiên và thị trường cùng nói, " Đủ rồi. "
«Οι γονείς δεν είναι μόνο οι καλύτεροι δάσκαλοι· είναι επίσης τα πρότυπα, γιατί τα παιδιά μας μαθαίνουν μιμούμενα τους τρόπους μας», παρατηρεί ο Μπέβερλι Φέλντμαν, αρθρογράφος που έγραψε το Kids Who Succeed (Παιδιά που Επιτυγχάνουν).
Beverly Feldman, tác giả quyển «Trẻ con thành công» (Kids Who Succeed) quan sát: “Cha mẹ không những chỉ là thầy giáo chính yếu; nhưng cũng là gương mẫu, vì con cái học bằng cách bắt chước đường lối chúng ta”.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ αρθρογραφία trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.