arroyos trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ arroyos trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arroyos trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ arroyos trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sông, dòng sông, suối, hà, giang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ arroyos
sông
|
dòng sông
|
suối(streams) |
hà
|
giang
|
Xem thêm ví dụ
9 Porque yo, el Señor, los haré producir como un árbol muy fructífero plantado en buena tierra, junto a un arroyo de aguas puras, que produce mucho fruto precioso. 9 Vì ta, là Chúa, sẽ làm cho họ giống như một cây sai trái, được trồng trên đất tốt lành, bên dòng suối trong, và kết được nhiều trái quý. |
¿Qué hace que nuestras palabras sean ‘un torrente de sabiduría que sale burbujeando’, en vez de un arroyo confuso de trivialidades? Điều gì giúp cho những lời của chúng ta giống như ‘thác nước tràn đầy khôn ngoan’ thay vì một dòng suối chảy róc rách, tràn trề chuyện tầm phào? |
Yo acababa de naufragar, mi cabeza en esto cuando las campanas sonar el fuego, y a toda prisa de la motores de laminado de esa manera, liderado por un grupo desordenado de hombres y niños, y yo entre las primeras, porque yo había saltado el arroyo. Tôi vừa đánh chìm đầu của tôi trên này khi các chuông rung lửa, và đang gấp rút nóng động cơ cuộn theo cách đó, được dẫn dắt bởi một quân đội không có thứ tự nam giới và trẻ em trai, và I một trong những quan trọng nhất, tôi đã nhảy suối. |
No se olviden del surco de la Tierra llamado lecho del arroyo. Đừng quên những đường rãnh trên Trái Đất được gọi là những lòng suối |
Tiene un arroyo que no se seca. Trên đó hắn có một dòng suối không bị cạn. |
Podemos digitalizar la Collect Pond y los arroyos, y ver dónde están ahora, en la geografía de la ciudad actual. Chúng tôi có thể số hóa hồ Collect Pond và các con suối, và xem xem chúng thực sự ở đâu trên tấm bản đồ hiện đại. |
No he estado más allá del arroyo cerca de mi iglesia pocas veces desde que todo comenzó. Tôi chưa từng đi xa khỏi nhà thờ từ từ khi mọi thứ xảy ra |
Aún tenemos un montón de terreno que cubrir, todo el otro lado del arroyo. Chúng ta còn nhiều chổ chưa đi hết, còn phía bên kia con rạch nữa. |
Aha gah hel'lah significa " río ", pero algunas veces significa arroyo. " Aha gah hel'lah " có nghĩa là " dòng sông ", nhưng thỉnh thoảng, nó có nghĩa là " dòng suối nhỏ " |
La idea es ir arroyo arriba unos 8 kilómetros, dar la vuelta y volver por el otro lado. Đi theo con rạch lên tới khoảng 5 dặm, quay lại rồi đi xuống đường phía bên kia. |
Los cerveceros pagan para restaurar el agua del arroyo. Những người pha chế trả tiền để tái tạo lại lượng nước ở dòng sông. |
Hoy, muchos grandes ríos están reducidos a arroyos. Ngày nay, nhiều sông lớn đã bị mất dòng chảy. |
Bueno, nosotros decidimos conectar ambos mundos: el mundo empresarial con su huella hídrica y el mundo de los granjeros con sus derechos superiores sobre estos arroyos. Và chúng tôi quyết định liên kết hai thế giới đó lại -- thế giới của các công ti với dấu ấn nước của họ và thế giới của những người nông dân với những quyền ưu tiên của họ trên những con sông. |
Atravesaron la quebrada y como el cuerpo se había descompuesto, a orillas del arroyo Huacalera lo descarnaron, guardaron su corazón en un frasco de vidrio que contenía alcohol, envolvieron la cabeza en un pañuelo y prosiguieron hacia el norte hasta internarse en territorio de Bolivia. Họ vượt qua con lạch và khi cơ thể đã bị phân hủy, dọc theo con lạch Huacalera ngay đơ, giữ trái tim của mình trong bình thủy tinh chứa rượu, đầu quấn một cái khăn tay và tiếp tục về phía bắc để xâm nhập vào lãnh thổ của Bolivia. |
Nos caemos a un arroyo y ahora nos echan del hotel. Chúng ta rớt xuống một dòng suối, rồi lại bị ném khỏi một khách sạn. |
La masacre de Wounded Knee sucedió el 29 de diciembre de 1890, cerca del arroyo Wounded Knee (en idioma lakota: Čhaŋkpé Ópi Wakpála) en la reserva "india" de Pine Ridge, ubicada en el estado estadounidense de Dakota del Sur. Thảm sát Wounded Knee xảy ra vào ngày 29 tháng 12 năm 1890, gần rạch Wounded Knee (tiếng Lakota: Čhaŋkpé OPI Wakpála) trên vùng đất dành riêng cho người Da Đỏ Lakota Pine Ridge ở bang South Dakota. |
Arroyos de rápidas corrientes confluyen en el río Vístula, el cual serpentea por las montañas y los valles poblados de árboles. Nhiều con suối chảy xiết đổ về Sông Vistula uốn lượn qua vùng rừng núi và thung lũng. |
Comenzando el 8 de noviembre, las tropas Aliadas intentaron rodear a las fuerzas de Shōji en el arroyo Gavaga. Bắt đầu từ ngày 8 tháng 11, lực lượng Mỹ dự định bao vây lực lượng của Shōji tại đồi Gavaga gần Koli Point. |
regresaba del arroyo donde había estado pescando. Tôi vừa đi câu ở hồ Cut Bank Creek về |
Volveré a Arroyo Rose en tres semanas. Ba tuần nữa ta sẽ quay lại đây. |
Con el pantano endureciéndose, el arroyo secándose... Với đầm lầy và con lạch đang khô... |
Hay 6. 400 km de arroyos secos sólo en Montana. Chỉ riêng ở bang Montana đã có 4000 dặm sông suối khô cạn. |
El estrecho camino corría paralelo a un barranco lleno de nieve que en primavera debía de estar surcado por un arroyo. Lối đi hẹp chạy song song một bên khe suối phủ đầy tuyết mà tới mùa xuân một dòng nước có thể đổ về cuồn cuộn. |
Y entonces unos días más tarde, tuvimos la oportunidad de ir a pescar en un arroyo glacial cerca de nuestro campamento, donde los peces eran tan abundantes que uno podía literalmente meterse en la corriente, y agarrar una trucha de 30 cm con la mano. Và vài ngày sau đó, chúng tôi có dịp đi câu ở 1 dòng sông băng gần nơi cắm trại của chúng tôi, cá ở đó rất phong phú, bạn chỉ cần thò tay xuống là bắt được 1 con cá hồi dài khoản 30cm. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arroyos trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới arroyos
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.