αρμέγω trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ αρμέγω trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ αρμέγω trong Tiếng Hy Lạp.

Từ αρμέγω trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là vắt sữa, sữa, sứa, Sữa, nếu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ αρμέγω

vắt sữa

(milk)

sữa

(milk)

sứa

(milk)

Sữa

(milk)

nếu

Xem thêm ví dụ

" αυτή δεν είναι αγελάδα κι εσύ δεν αρμέγεις "!
" đó không phải con bò, còn cậu không phải đang vắt sữa. "
Η μητέρα και οι κόρες της ξεκινούσαν τη μέρα κάνοντας τις βασικές δουλειές του σπιτιού —γέμιζαν τα λυχνάρια (1), σκούπιζαν τα πατώματα (2) και άρμεγαν την κατσίκα της οικογένειας (3).
Người mẹ và các con gái cùng nhau bắt đầu ngày mới bằng cách làm những việc thông thường trong nhà như châm dầu vào đèn (1), quét nhà (2), và vắt sữa dê (3).
Η μέρα τους ξεκινάει νωρίς το πρωί καθώς άντρες και γυναίκες αρμέγουν κατσίκες, αγελάδες, καμήλες και φοράδες.
Công việc thường ngày bắt đầu từ sáng sớm, đàn ông và phụ nữ vắt sữa dê, bò, lạc đà và ngựa.
Το φτιάχνουμε, το αρμέγουμε όσο πάει και μετά το πουλάμε και φεύγουμε σαν Κροίσοι και θα ζήσουμε βασιλικά.
Dựng Iên rồi... thu Iợi rồi, bán trọn gói Iại... êm ái rời khỏi đây, giàu hơn Cresus, sống như ông hoàng.
Εσύ δε μου'πες ποτέ ότι άρμεγες γάτες στο Ντητρόιτ.
Em không bao giờ biết là anh vắt sữa mèo.
Είπε ότι άρμεγε!
Con à, anh ta nói anh ta vắt sữa bằng máy bơm.
Εκείνο το απόγευμα, ενώ είχα επιστρέψει στο αγρόκτημα και άρμεγα τις αγελάδες, σκέφτηκα ότι αυτή ήταν η πιο σημαντική μέρα της ζωής μου.
Chiều hôm đó, khi tôi vắt sữa bò tại nông trại, tôi nghĩ rằng đây là ngày đáng nhớ nhất trong cuộc đời tôi.
Η Άρντις άρμεγε καλύτερα από εμένα τις αγελάδες, γι’ αυτό δική μου εργασία ήταν να καθαρίζω τους στάβλους, φτυαρίζοντας την κοπριά.
Vì chị Ardis vắt sữa bò giỏi hơn tôi, nên tôi được giao cho việc quét dọn chuồng ngựa và xúc phân ngựa.
Η μέρα μου ξεκινούσε στις 5 το πρωί, αρμέγοντας τις αγελάδες, σκουπίζοντας το σπίτι, μαγειρεύοντας για τα αδέρφια μου, μαζεύοντας νερό και καυσόξυλα.
Một ngày của tôi bắt đầu lúc năm giờ sáng, vắt sữa bò, quét nhà, nấu ăn cho gia đình, lấy nước, gom củi.
Η μάνα σου θα άρμεγε αγελάδες ακόμα αν δεν σε είχα χώσει στην κοιλιά της.
Mẹ mày đáng ra vẫn còn vắt sữa bò nếu tao không đút mày vào bụng nó rồi.
Αρμέγουν την " αγελάδα ", μα δεν θέλουν να την ταΐσουν.
Họ lấy sữa từ con bò... nhưng lại không cho bò ăn.
Το να αρμέγω αγελάδες και να ταΐζω γουρούνια και κοτόπουλα, βρέξει χιονίσει, δεν είχε καμία σχέση με τη ζωή που ήξερα.
Vắt sữa bò và cho heo gà ăn dù thời tiết thế nào là thế giới khác xa so với thế giới tôi từng sống.
Το γάλα που άρμεγε ένας Εθνικός δεν μπορούσε να χρησιμοποιηθεί εκτός αν ήταν παρών κάποιος Ιουδαίος για να παρακολουθήσει το άρμεγμα.
Không được dùng sữa do một người ngoại vắt, trừ khi người Do Thái có mặt để xem họ vắt sữa.
Βασικά, οι τιμές εκτοξεύονται στα ύψη και οι διεφθαρμένοι πολιτικοί αρμέγουν τον κατασκευαστικό τομέα, αλλά αυτό δεν δημιουργεί δουλειές.
Giá cả leo thang những nhà chính trị tham nhũng bòn rút từ ngành nhưng nó không tạo ra thêm công ăn việc làm nào.
Να το αρμέγεις σαν αγελάδα μέχρι να εκραγεί μέσα στο στόμα σου.
Vắt sữa nó giống như một con bò cho đến khi nó phát nổ vào mặt sau của miệng của bạn.
Εκεί αρμέγουν τις μελίγκρες, ενώ τα μυρμήγκια στρατιώτες διώχνουν κάθε εχθρό που προσπαθεί να εισβάλει.
Ở đó chúng vắt sữa rệp vừng trong khi kiến lính xua đuổi bất cứ kẻ thù nào dám xâm nhập lãnh thổ.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ αρμέγω trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.