arma trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ arma trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arma trong Tiếng Rumani.
Từ arma trong Tiếng Rumani có các nghĩa là vũ trang, tay, võ trang, trang bị, cánh tay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ arma
vũ trang(arm) |
tay(arm) |
võ trang
|
trang bị(arm) |
cánh tay(arm) |
Xem thêm ví dụ
Însă cel ce are un serviciu care îi pretinde să fie înarmat se poate face vinovat de vărsare de sânge dacă situaţia i-ar cere să-şi folosească arma. Tuy nhiên, việc làm như thế khiến một người có thể mang nợ máu trong trường hợp đòi hỏi phải dùng vũ khí. |
Unde e arma, Curtis? Cây hàng ở đâu, Curtis? |
Nu i se găsi nici o rană pe trup şi nu s-a putut descoperi unde era arma. Người ta không thấy một vết thương nào trên thân thể ông cũng như không thể tìm được khẩu súng đã bắn. |
Arma lui Rambo Súng của Rambo. |
Arma mea? Khẩu súng? |
Bill a spus întotdeauna ca ai fost una dintre cele mai iscusite doamne cu o arma taioasa. Bill luôn nói rằng mày là 1 trong những phụ nữ dùng vũ khí nhọn giỏi nhất. |
Dă arma înapoi, Prince. Đưa súng đây, Prince |
Mi-a luat arma de serviciu. Hắn lấy vũ khí của tôi. |
Atunci, vor afla că arma a fost folosită pentru a-l omorî pe ofiţerul Tom Bowman la locuinţa prietenului tău Cal. Họ sẽ điều tra ra khẩu súng được dùng để giết sĩ quan Tom Bowman tại nhà Cal, bạn cô. |
Dă-mi arma. Đưa cây súng cho tao. |
De unde stiai ca tipul pe care l-ai scos avea o arma? Làm sao anh biết gã đó... mang vũ khí? |
Dacã a scos arma, e serios. Nếu súng được móc ra thì sự việc sẽ tồi tệ lắm đấy. |
Alex, lasă arma jos! Alex, hạ vũ khí xuống. |
Dă-mi arma aia. Đưa súng cho tôi. |
Frate, arma asta e de-a dreptul uimitoare. Đại ca, súng này thật sự rất tốt |
Nu i-am găsit încă arma. Chúng tôi chưa tìm thấy vũ khí. |
Arma mea. Súng của tôi |
" Pune arma jos. " Hạ vũ khí xuống! |
Lasă arma jos! Bỏ khẩu súng xuống! |
Laşi arma pe podea. Để lại cây súng trên sàn |
Ia arma. Nhặt súng lên. |
Lasă arma! Bỏ súng xuống! |
A ajuns la concluzia, că nu poate să susțină cu conștiința împăcată, că arma găsită la locul faptei îi aparține lui Tuco Salamanca. Ông ta quyết định sẽ vì lương tâm của mình mà rút lại lời nói rằng khẩu súng ở hiện trường là của Tuco Salamanca. |
Arma este dezactivatã. Vũ khí đã vô hiệu hóa. |
Arma crimei a fost un cuțit cinci-inch cu o curbură trei-inch, utilizate în principal pentru eviscerarea animalelor. Vũ khiết giết người là một cây dao dài 5 inchs, vởi 3 inch bị bẻ cong, chuyên dùng để moi ruột của thú. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arma trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.