ありったけ trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ありったけ trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ありったけ trong Tiếng Nhật.

Từ ありったけ trong Tiếng Nhật có các nghĩa là tất cả, toàn thể, cả, đều, suốt trọn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ありったけ

tất cả

(all)

toàn thể

(all)

cả

(all)

đều

(all)

suốt trọn

(all)

Xem thêm ví dụ

ですから 皆さんに 差し出せる お金が無かったら 考えられる ありったけの素晴らしい力で その人の 想像力を 刺激してみてください
Nên nếu bạn không có tiền để cho mọi người hãy tấn công trí tưởng tượng của họ bằng thứ gì đó tốt đẹp nhất mà bạn có thể nghĩ đến.
ありったけの黄金を輸送する 準備は万端だ」
Chúng tôi đã sẵn sàng nhận được nhiều vàng có thể
ありったけの愛を注ぐのを ためらってしまうという 恥ずべき感情に 気づくようになりました これは 苦痛から 少しでも逃れようとして いつしか生じてしまう感情です
Học cách chấp nhận cái cảm giác đáng ghét khi phải cố gắng giành lại dù chỉ chút tình thương yêu bé nhỏ để chiến đấu với nỗi đau dai dẳng không dứt khi ngày đó đã cận kề.
これがあまりに楽しすぎて 考えちゃいました もしも ありったけの時間で できる限り 詐欺メールに 返信しまくったらどうなるだろう?
Rất vui, đúng không nó làm tôi suy nghĩ như là, điều gì sẽ xảy ra nếu tôi dành nhiều thời gian để trả lời các email lừa đảo nhiều nhất tôi có thể?

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ありったけ trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.