αριθμητής trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ αριθμητής trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ αριθμητής trong Tiếng Hy Lạp.

Từ αριθμητής trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là tử số, tử thức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ αριθμητής

tử số

noun

tử thức

noun

Xem thêm ví dụ

Από το 1950 η πρόοδος του έργου στο Μεξικό υπήρξε αξιοσημείωτη, τόσο αριθμητικά όσο και σε σχέση με τις οργανωτικές αλλαγές.
Kể từ 1950, sự tiến bộ của công việc tại Mexico thật đáng kể, cả về mặt gia tăng số lượng lẫn những thay đổi về tổ chức.
Αριθμητικά δουλεύει
Phù hợp về số học.
Και ο δολοφόνος τους άφησε μήνυμα σε αριθμητικά ψηφία Χανγκ Ζου.
Và kẻ giết họ để lại thông điệp của chúng bằng hệ số Hang Zhou.
Σκεφτείτε την ικανότητα που έχουμε να ασχολούμαστε με θεωρητικές ιδιότητες του αριθμητικού συστήματος, [η οποία εμφανίζεται] μόνο στους ανθρώπους».
Bạn hãy nghĩ về khả năng của óc dùng các khái niệm trừu tượng của hệ thống số, [điều đó dường như là một trí năng] độc đáo của con người”.
Επιπλέον, είναι επίσης δυνατό να διογκωθεί (πλήκτρο ελέγχου + (αριθμητικό) +) ή λεπτό (το πλήκτρο ελέγχου + (αριθμητικό πληκτρολόγιο) -) μια γραμμή είτε πριν είτε ταυτόχρονα, ενώ είναι στο στάδιο της επεξεργασίας.
Hơn nữa, nó cũng có thể dày (phím control + (numpad)+) hoặc mỏng (phím control + (numpad)−) một dòng trước hoặc đồng thời trong khi nó đang được vẽ.
Άρα αν θέλουμε να απλοποιήσουμε το κλάσμα, μπορούμε να διαιρέσουμε αριθμητή και παρονομαστή με το 2.
Chúng cùng chia hết cho 2, nên nếu ta muốn chúng ở dạng tối giản chúng ta phải chia chúng cho 2.
Να σας δώσω μερικά αριθμητικά δεδομένα για να δείτε τι ακριβώς συμβαίνει.
Hãy để tôi cung cấp cho bạn một vài con số để tiện việc đánh giá những gì đang xảy ra.
Στο Τέρνχαμ Γκριν στα περίχωρα του Λονδίνου, ο βασιλικός στρατός συνάντησε αντίσταση από την πολιτοφυλακή της πόλης, και αντιμέτωπος με μια αριθμητικά υπέρτερη δύναμη, ο Κάρολος διέταξε οπισθοχώρηση.
Tại Turnham Green thuộc ngoại ô London, quân đội hoàng gia gặp phải sự kháng cự từ lực lượng quân dân thủ đô, với lực lượng đông đảo hơn, nên Charles ra lệnh thoái quân.
Αυτός είναι ο αριθμητής, ας δούμε τί μπορούμε να κάνουμε για τον παρανομαστή.
OK, đó là tử số. Bây giờ ta sẽ xét mẫu số
Συνεπώς αναρωτιέμαι: «Πώς θα μπορούσε το Τ, η τεχνολογία, η οποία, όταν εμφανίζεται στον αριθμητή --ως Τ1-- αυξάνει τις επιπτώσεις, να μεταφερθεί στον παρονομαστή --ως Τ2-- όπου θα μειώνει τις επιπτώσεις;»
Nên tôi hỏi:" Điều gì sẽ thay đổi T, Technology, từ tử số, gọi là T1, khi nó đang tăng lên, thành mẫu số, gọi là T2, khi nó giảm.
Επιπλέον, τα πυρηνικά όπλα τα οποία είναι διασκορπισμένα σε όλο τον κόσμο, μολονότι έχουν ελαττωθεί αριθμητικά, εξακολουθούν να έχουν τη δυνατότητα να αφανίσουν την ανθρώπινη φυλή.
Rồi lại có các khí giới hạch tâm vẫn còn rải rác trên khắp thế giới, mặc dầu con số đã giảm bớt, nhưng vẫn có thể hủy diệt cả loài người.
20 »Αν πάτε να πολεμήσετε εναντίον των εχθρών σας και δείτε τα άλογα, τα άρματα και τα στρατεύματά τους που υπερτερούν αριθμητικά από τα δικά σας, μην τους φοβηθείτε, διότι ο Ιεχωβά ο Θεός σας, ο οποίος σας ανέβασε από τη γη της Αιγύπτου, είναι μαζί σας.
20 Nếu anh em tranh chiến với kẻ thù và thấy chúng có nhiều ngựa, chiến xa và quân lính hơn mình thì đừng sợ hãi, vì Giê-hô-va Đức Chúa Trời anh em, là đấng đã đưa anh em ra khỏi xứ Ai Cập, đang ở cùng anh em.
Προφανώς, δεν υπήρξε καμία αλλαγή στη λειτουργία του τα κλειδιά επιστολών και τα αριθμητικά πλήκτρα καθώς και τα πλήκτρα πλοήγησης δρομέα
Rõ ràng, đã có không có thay đổi để các chức năng của các phím chữ cái và các phím số cũng như các phím điều hướng con trỏ
Υπερέχουν αριθμητικά, 5 προς 1.
Chúng đông gấp năm lần chúng ta.
Αυτό το θεώρημα εμφανίζεται για πρώτη φορά ως εικασία από τον Πιερ ντε Φερμά το 1637 στο περιθώριο ενός αντιγράφου της εργασίας Αριθμητικά όπου ο ίδιος ισχυριζόταν ότι είχε μια απόδειξη αλλά ήταν πάρα πολύ μεγάλη για να χωρέσει στο περιθώριο.
Định lý cuối cùng của Fermat lần đầu tiên được Pierre de Fermat phỏng đoán năm 1637, nổi tiếng khi được ông viết ở mép của một bản sao của Arithmetica, tại đó ông tuyên bố ông có một lời giải quá lớn so với lề cuốn sách nên không ghi vào.
Δεν ήταν εώς τον 12ο αιώνα που τα κοινά κλάσματα με τον συμβολισμό μιας μπάρας κάτω απο τον αριθμητή, που χρησιμοποιούμε σήμερα, εφευρέθηκαν.
Mãi cho đến thế kỷ thứ 12 thì phân số chung với ký hiệu gạch, mà chúng ta sử dụng cho tới ngày nay, đã được phát minh.
Ο ιστορικός Ρόι Χάινς περιγράφει την μάχη σαν "συντριβή των αριθμητικών αναλογιών" αφού οι απώλειες των Άγγλων ήταν τεράστιες.
Sử gia Roy Haines miêu tả thất bại này là "tai họa choáng váng" đối với người Anh, thiệt hại của họ trong trận chiến là rất lớn.
Πρέπει να αναγνωρίσουμε ότι αυτό το μέρος όπου ζούμε όλο και περισσότερο, που περιέργως ονομάσαμε «κυβερνοχώρο», δεν προσδιορίζεται από αριθμητικά δεδομένα, αλλά από πληροφορίες και τους ανθρώπους πίσω απ'αυτές.
Chúng ta phải nhận ra ràng nơi này nơi ta tăng mức sống, cái mà ta gọi số nhiều là "mạng thực tại ảo," không được định nghĩa bởi một và không, nhưng bằng thông tin và con người.
Αυτή τη στρατηγική την αποκαλώ «Είμαστε εμφανείς και αριθμητικά πολλοί».
Tôi gọi chiến thuật này là "Chúng ta hiện diện và đông đảo"
Στην πρώτη (1908-1919), συνεισέφερε σε μεγάλο βαθμό στις θεωρίες των αλγεβρικών αναλλοίωτων και των αριθμητικών σωμάτων.
Trong giai đoạn (1908–19), bà có những đóng góp quan trọng cho lý thuyết các bất biến đại số và trường số.
Τα πλήκτρα ποντικιού ενεργοποιήθηκαν. Από δω και στο εξής, μπορείτε να χρησιμοποιήσετε το αριθμητικό πληκτρολόγιο για να ελέγξετε το ποντίκι
Đã bật dùng phím chuột. Từ bây giờ, người dùng có thể dùng bàn phím số để điều khiển con trỏ chuột
Στη συνέχεια, οι δομικές ιδιότητες αυτών των μη-αριθμητικών αντικειμένων αφαιρέθηκαν για να οριστούν αλγεβρικές δομές όπως οι ομάδες, οι δακτύλιοι και τα πεδία.
Sau đó, các thuộc tính cấu trúc của các đối tượng không phải số này được tóm tắt để xác định các cấu trúc đại số như nhóm, vành và trường.
Τα Βαβυλωνιακά μαθηματικά ήταν γραμμένα σε αριθμητικό σύστημα με βάση το 60.
Toán học Babylon được viết bằng hệ cơ số 60.
Στην πραγματικότητα δείχνει κάτι άλλο επίσης ενδιαφέρον, παρότι οι ικανότητές μας και η τεχνολογία αυξάνονται γεωμετρικά, δυστυχώς η ικανότητά μας να προβλέψουμε την πορεία τους μακροπρόθεσμα αυξάνεται επίσης αλλά αυξάνεται αριθμητικά.
Sự thật là, nó cũng cho thấy thứ gì đó thú vị dù năng lực của chúng ta và nền công nghệ đang được mở rộng theo cấp số nhân. thật không may, khả năng chúng ta điều chỉnh hành vi lâu dài mà cũng đang tăng nhưng chỉ tăng theo cấp số cộng.
Όλα αυτα τα δημιουργικά αριθμητικά συστήματα δείχνουν ομάδες απο αντικείμενα καθώς και μεμονωμένα αντικείμενα
Tất cả các hệ thống số đầy sáng tạo này cho thấy các nhóm vật cũng như riêng một vật

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ αριθμητής trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.