αριστούχος trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ αριστούχος trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ αριστούχος trong Tiếng Hy Lạp.
Từ αριστούχος trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là Sao, sao chiếu mệnh, hình sao, người giật giải, trội hẳn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ αριστούχος
Sao(star) |
sao chiếu mệnh(star) |
hình sao(star) |
người giật giải(prizeman) |
trội hẳn(star) |
Xem thêm ví dụ
Συντάξαμε το ημερήσιο σχολικό πρόγραμμα εξαρχής για να προστεθούν ποικίλες ώρες έναρξης και λήξης, μαθήματα αποκατάστασης και μαθήματα αριστούχων, εξωσχολικές δραστηριότητες, και συμβουλευτική υπηρεσία, όλα κατά τη διάρκεια της σχολικής ημέρας. Chúng tôi xây dựng lại từ đầu thời khoá biểu ở trường. lập một loạt các giờ bắt đầu và kết thúc, cho các lớp học phụ đạo, lớp học bồi dưỡng, các hoạt động ngoại khoá, giờ tư vấn, trong suốt thời gian ở trường. |
Όχι απλά αριστούχος όμως. Không chỉ được nhiều điểm A. |
Είναι για αριστούχους. Đó là một chương trình danh giá. |
Δώρο από έναν αριστούχο διπλωμάτη. Bước đi đầu của một đối thủ sừng sỏ. |
Η δική του είναι μια 11χρονη αριστούχος μαθήτρια στη Γκόθαμ. Với gã này là một học sinh xuất sắc 11 tuổi ở Gotham. |
Αποφοίτησε ως αριστούχος, επίσης. Tốt nghiệp bằng danh dự nữa. |
Ξέρω ότι πολλοί από εσάς είστε αριστούχοι και πρόσφατα πήρατε αποτελέσματα από εξετάσεις GCSE. Tôi biết nhiều trong các bạn là những học sinh A-level và sẽ sớm nhận được kết quả GCSE của mình. |
Για παράδειγμα, ένας νεαρός Χριστιανός ήταν ταλαντούχος μουσικός και αριστούχος σε όλα τα σχολικά μαθήματα. Thí dụ, một thanh niên tín đồ Đấng Christ là một nhạc sĩ có tài và là một học sinh giỏi về mọi môn học. |
Καθώς ήταν αριστούχος μαθητής, ο Χοσουέ πήρε μια κρατική υποτροφία για να σπουδάσει μηχανικός. Vì học rất giỏi, Josué được chính phủ cấp học bổng để theo học ngành kỹ sư. |
Αποφοίτησε ως αριστούχος. Cô ta được đọc diễn văn lễ ra trường. |
Αλλά έχεις δίκιο ότι δεν ήμουν αριστούχος. Nhưng đúng, tôi không phải học sinh hạng A. |
Στα 17 αποφοίτησε αριστούχος απ'το ΜΙΤ. Và 17 tuổi, được trao bằng danh dự từ MIT. |
Η πρώτη Βουλκανή αριστούχος της Ακαδημίας. Trung úy Valeris là người Vulcan đầu tiên tốt nghiệp thủ khoa tại Học viện. |
Η Ελένη παίρνει ακόμα καλύτερους βαθμούς από την Ιωάννα και είναι αριστούχος —αλλά αντιγράφει στα διαγωνίσματα και δεν την ενδιαφέρει ιδιαίτερα η μόρφωσή της. Yến đạt được điểm còn cao hơn Gấm và là một học sinh tiêu biểu, nhưng cô ấy gian lận trong thi cử và thực sự không hứng thú lắm với việc học hành. |
Μια αριστούχο. Tôi sẽ cho cô thứ mà Google không có. |
Μολονότι ήταν αριστούχος μαθητής, αποβλήθηκε από το σχολείο επειδή η Χριστιανική του συνείδηση δεν του επέτρεπε να συμμετάσχει σε προστρατιωτική εκπαίδευση, κάτι που απαιτούνταν ως μέρος του προγράμματος μαθημάτων του σχολείου. Tuy là học sinh danh dự, nhưng Sasha bị đuổi học vì lương tâm tín đồ Đấng Christ của em không cho phép em tham gia vào khóa huấn luyện dự bị vào quân đội, một phần của chương trình học của trường. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ αριστούχος trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.