ありがとうございます trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ありがとうございます trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ありがとうございます trong Tiếng Nhật.
Từ ありがとうございます trong Tiếng Nhật có các nghĩa là cám ơn, cảm ơn, 感恩. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ありがとうございます
cám ơninterjection 「これ、プレゼント」「え、私に? ありがとう!」 "Đây, quà này" - "Hả, cho tớ à? Cám ơn nhé!" |
cảm ơninterjection verb 多額の寄付をありがとうございました。 Xin cảm ơn rất nhiều vì sự đóng góp hào phóng của bạn. |
感恩interjection |
Xem thêm ví dụ
ああ それ ね ビクター ありがとう Cảm ơn, Victor. |
証人たちは老いも若きも,新しい人も長い経験を持つ人も,ともに崇拝を行なったり幸福な交友を楽しんだりする時に,「ありがとう」とか「どういたしまして」といった言葉をたびたび口にします。( Chúng ta thường nghe “cám ơn”, “không có chi”, hoặc những lời tương tự trên môi của các Nhân Chứng trẻ lẫn già, người mới cũng như lâu năm khi họ kết hợp để thờ phượng trong tình anh em vui vẻ. |
そうそう トイレットペーパーでさえ 「ありがとう」なんて名前のがあります (笑) Vâng, tôi thậm chí nhìn thấy giấy vệ sinh có nhãn hàng là Cảm Ơn. |
これらの点を浮き彫りにしてくださり,ありがとうございます」。 ―ジョイ。 Cám ơn các anh đã làm những điểm này nổi bật lên”.—Joy. |
非常に多くの人のために数え切れないほどの愛と奉仕の行いをしてくださって,ありがとうございます。 Xin cám ơn về vô số hành động yêu thương và phục vụ mà các chị em đã ban phát cho rất nhiều người. |
来てくれて感謝します どうもありがとうございました Cám ơn các bạn rất nhiều vì đã đến đây. Cám ơn rất nhiều. |
ありがとう ござ い ま す Cảm ơn cô. |
シュルツ:ありがとう 素晴らしかったです ロセロ:ありがとう GR: Cảm ơn. |
ライザ 、 ありがとう Cảm ơn, Liza. |
ロバート 本当にありがとう 執筆をがんばってください Robert, cảm ơn anh rất nhiều. |
コロン ありがとう よ Cản ơn vì chai nước hoa. |
(ニック) ありがとう だけど何で 僕だって分かったの? N: Cảm ơn. |
私 に とても 親切 に し て くれ て ありがとう Cảm ơn muội đã một lòng vì huynh |
Google for Nonprofits | 非営利団体向けプログラム ニュースレターに関心をお寄せいただき、誠にありがとうございます。 Cảm ơn bạn đã quan tâm đến bản tin của chúng tôi cũng như đã chia sẻ phản hồi và câu chuyện của mình. |
姉妹の皆さん,ありがとうございます。 Xin cám ơn các chị em. |
ありがとう、それだけだよ。 Cám ơn. Thôi nhé. |
ベティーナ:ありがとう BW: Cảm ơn. |
来てくれてありがとう 皆とても感謝してる」って Chúng ta đều rất biết ơn cháu." |
ありがとうTED 良い夜を Cám ơn, TED. |
本日は講演ありがとうございます Cảm ơn ông đã tới đây hôm nay. |
「ありがとう。」「どういたしまして。」 "Cám ơn." "Không có chi." |
ありがとう ベティ そう する よ Cảm ơn, Betty; |
ありがとう ウィスラー さん Cảm ơn chị Whisler. |
(拍手) ありがとうございます (Vỗ tay) Cám ơn. |
ありがとう Romo Cám ơn, anh bạn nhỏ. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ありがとうございます trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.