αρχηγός trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ αρχηγός trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ αρχηγός trong Tiếng Hy Lạp.
Từ αρχηγός trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là lãnh đạo, 領導. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ αρχηγός
lãnh đạonoun O αρχηγός του στρατού ο στρατηγός Zοvτ, έκαvε πραξικόπημα. Cuối cùng, lãnh đạo quân sự của chúng ta, tư lệnh Zod, toan thực hiện đảo chính. |
領導noun |
Xem thêm ví dụ
Σε παρακαλώ μην ξεχνάς το νόημα της ύπαρξης σου Σύντροφε Αρχηγέ Ομάδας. Đừng quên mục đích của mình, đồng chí đội trưởng. |
Μια στιγμή, Αρχηγέ. Cho chúng tôi một phút, xếp. |
Η Αποκάλυψη περιγράφει επίσης τον Ιησού ως τον Αρχηγό ενός στρατεύματος πιστών αγγέλων. Khải-huyền cũng miêu tả Chúa Giê-su là Đấng Lãnh Đạo đoàn thiên binh trung thành. |
Ο κυριότερος ανάμεσά τους ήταν ο Ιησούς Χριστός, ‘ο Αρχηγός και Τελειωτής της πίστης μας’. Trong các tôi tớ đó có Giê-su Christ, “cội-rễ và cuối-cùng của đức-tin” của chúng ta. |
Και τώρα, δείξτε μου τον αρχηγό σας, για να τον... εκθρονήσω! Chỉ ra lãnh đạo các ngươi để ta... |
Έτσι, οι επτά αρχηγοί του παλατιού το Κχιν Thì ra, là Thất Đại cao thủ của Hoàng cung |
15, 16. (α) Σε ποιον αποβλέπουμε σαν Αρχηγό μας; 15, 16. a) Chúng ta xem ai như vị Lãnh-đạo mình? |
Ως Ανώτατος Αρχηγός των Πολωνικών Εθνικών Στρατιωτικών Δυνάμεων, ηγήθηκε της εξέγερσης του Κοσιούσκο το 1794. Là tư lệnh tối cao của lực lượng vũ trang quốc gia Ba Lan, ông đã lãnh đạo cuộc nổi dậy Kosciuszko năm 1794. |
Ήσουν αρχηγός στην ομάδα της πολιτείας. Cậu có được vị trí hậu vệ. |
Κάλεσε τον Αρχηγό ΓΕΕΘΑ. Gọi cho tôi ngài Tổng Tham mưu trưởng. |
Αρχηγέ. Cảnh sát trưởng |
Και τέλος ο Βίσνου, ο αρχηγός της ομάδας, κατάλαβε τώρα ότι δεν φτιάξαμε απλά τουαλέτες, αλλά και μια ομάδα, και αυτή η ομάδα δουλεύει αυτή τη στιγμή σε δύο χωριά όπου εκπαιδεύουν τα επόμενα δύο χωριά για να επεκταθεί το έργο. Cuối cùng là Bishnu, người trưởng nhóm, đã hiểu rằng chúng tôi không chỉ xây toilet, mà còn tạo đội nhóm, và họ đang đào tạo người dân 2 làng để tiếp tục mở rộng công việc. |
Προέρχεται από ένα ουσιαστικό (χορηγός) που, κατά γράμμα, σημαίνει «αρχηγός χορού». Chữ nầy đến từ một danh từ (kho.re.gos’) có nghĩa đen là “ông bầu của một gánh hát”. |
Η Αρχηγός Τίλτον και εγώ θα πάρουμε το στρατό των Ξωτικών και θα ενισχύσουμε το ίδιο το'δυτο. Chỉ huy Tilton và ta sẽ cùng quân đội Tiên tộc bảo vệ Thánh địa. |
Ο Αρχηγός είπε ότι μπορεί να υπάρχουν θέσεις στην Ομάδα Κρούσης σου. Đại úy Singh có nói là có một vị trí còn trống trong đội chống meta-human của ông. |
Εσύ αποφασίζεις, αρχηγέ. Thay đổi cách cư xử của cậu, sếp ạ. |
Αντίο, αρχηγέ! Tạm biệt, tù trưởng. |
Στις 18 Οκτώβρη 2005 έκανε την πρώτη του εμφάνιση ως αρχηγός της Άρσεναλ σε αγώνα εναντίον της Σπάρτα Πράγας. Ngày 18 tháng 10 năm 2005, anh lần đầu mang băng đội trưởng của Arsenal trong trận gặp Sparta Prague. |
Η προτεραιότητα του αρχηγού είναι οι άνθρωποί του. Το 41; Trách nhiệm đầu tiên của một thủ lĩnh đối với nhân dân, là... 41? |
Ισπανοί εξερευνητές έφτασαν στις νότιες ακτές της Καραϊβικής το 1499 με αρχηγό τον Ροδρίγο ντε Μπαστίδας. Những nhà thám hiểm Tây Ban Nha lần đầu khám phá vùng đất ven biển Caribe vào năm 1500 dưới sự lãnh đạo của Rodrigo de Bastidas. |
Το Εργατικό Κόμμα με αρχηγό τον Εντ Μίλιμπαντ κέρδισε 232 έδρες αποσπώντας ποσοστό 30,4%, που είναι το χειρότερο αποτέλεσμα για το κόμμα από τις εκλογές του 1987. Công Đảng do Ed Miliband lãnh đạo đứng thứ 2 chiếm 30,4% số phiếu và 232 ghế, kết quả xấu nhất của họ từ năm 1987. |
2 Τότε ο αρχηγός της σωματοφυλακής πήρε τον Ιερεμία και του είπε: «Ο Ιεχωβά ο Θεός σου προείπε τη συμφορά που βρήκε αυτόν τον τόπο, 3 και ο Ιεχωβά την επέφερε όπως ακριβώς είχε πει, επειδή αμαρτήσατε εναντίον του Ιεχωβά και δεν υπακούσατε στη φωνή του. 2 Quan chỉ huy vệ binh dẫn Giê-rê-mi ra và bảo: “Giê-hô-va Đức Chúa Trời của ông đã báo trước về thảm họa giáng xuống nơi này, 3 và Đức Giê-hô-va làm cho nó xảy ra, y như lời ngài phán, vì các người phạm tội với Đức Giê-hô-va và không vâng theo tiếng ngài. |
Κάνω τζόκινγκ με την αρχηγό της καλύτερης ομάδας, οπότε θα έλεγα ότι είναι εντυπωσιακό. vậy tớ có thể nói trăng khuyết thật tuyệt. |
Ναύαρχε, Μπλε Αρχηγός σε ετοιμότητα. Thưa Đô đốc, Chỉ huy Đội Xanh sẵn sàng. |
Ο Αρχηγός Μπόγκο έδωσε 14 αρχεία για τα εξαφανιζόμενα θηλαστικά. Sếp Bogo đã giao 14 vụ thú mất tích. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ αρχηγός trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.