argument trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ argument trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ argument trong Tiếng Rumani.

Từ argument trong Tiếng Rumani có các nghĩa là luận cứ logic, lí lẽ, lý lẽ, Luận cứ logic. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ argument

luận cứ logic

lí lẽ

Am făcut-o la început, dar preşedintele a adus nişte argumente foarte bune.
Ban đầu tôi cũng nghĩ như vậy nhưng ngài tổng thống đã đưa ra những lí lẽ rất tuyệt.

lý lẽ

Ai avut dreptate despre a face argumentul emoțional.
Ngài đã đúng về việc đưa ra những lý lẽ thiên về tình cảm.

Luận cứ logic

Xem thêm ví dụ

13 Apărarea Fiului lui Dumnezeu ar fi putut, desigur, să fie un argument suficient pentru a deţine o sabie.
13 Thật không có lý-do nào xác đáng hơn là dùng gươm để che chở chính Con của Đức Chúa Trời!
Discuţie cu auditoriul pe baza cărţii Argumente, pagina 9, paragrafele 1 şi 2.
Thảo luận với cử tọa dựa trên sách nhỏ Làm sao bắt đầu và tiếp tục thảo luận về Kinh-thánh, trang 2, đoạn 1 và 2.
Al doilea model de dezbatere: argumentele ca dovezi.
Nhưng có một mô hình thứ hai cho tranh luận: các lập luận được dùng như là bằng chứng.
Tu trebuie să arăţi legătura dintre ideile exprimate în textul citat şi argumentul dezvoltat în introducerea lui.
Bạn phải cho thấy mối quan hệ giữa các ý kiến được nhấn mạnh trong câu Kinh-thánh và lý lẽ nói trong lời giới thiệu câu ấy.
6 Pentru a comunica verbal cu oamenii despre vestea bună, trebuie să fim pregătiţi, să nu vorbim în mod dogmatic, ci să discutăm cu ei în mod argumentat.
6 Muốn loan báo tin mừng bằng lời nói với người khác, chúng ta phải sửa soạn, không nói năng độc đoán, nhưng phải lý luận với họ.
Argumentul împotriva energiei nucleare e unul sentimental.
Lí lẽ chống lại năng lượng hạt nhân chỉ là cảm tính thôi.
Când citeşti un verset biblic, fă-ţi obiceiul de a accentua cuvintele care constituie baza argumentaţiei.
Khi đọc các câu Kinh Thánh, tập thói quen nhấn mạnh những từ trực tiếp chứng minh lý do đọc các câu đó.
Ce anume nu trebuie să uităm, în timp ce ne străduim să aducem argumente convingătoare?
Nếu muốn lời nói của mình có sức thuyết phục, chúng ta nên nhớ những điều gì?
Convingeri Argumente biblice
Niềm tin Lý do dựa trên Kinh Thánh
In primul rand, as vrea sa va dau un argument pentru care aceasta lista este una completa.
Trước hết, tôi muốn lý luận tại sao list này hoàn tất.
Origen a argumentat că, deşi Dumnezeu poate cunoaşte dinainte derularea cronologică a evenimentelor, aceasta nu înseamnă că el cauzează producerea unui eveniment sau că este necesar ca acesta să se întâmple.
Origen lý luận rằng mặc dù Đức Chúa Trời có thể biết trước những sự kiện xảy ra theo thứ tự thời gian, điều này không có nghĩa là Ngài gây ra một sự kiện hay buộc nó xảy ra.
Dumnezeu nu există doar prin logică, decît dacă credeți argumentul ontologic și sper că nu, pentru că nu-i un argument bun.
Chúa không tồn tại chỉ bằng logic trừ khi bạn tin vào lý lẽ bản thể luận, và tôi hi vọng bạn không tin, bởi vì nó không phải là một lý lẽ tốt.
Argumentabil, acest semnal a fost cel mai direct mod de a observa o gaură neagră.
Có thể nói, tín hiệu dao động tắt lịm nhanh chóng sau va chạm là cách trực tiếp nhất để khẳng định đó là một lỗ đen.
Şi nu a existat niciun argument contrar, deoarece este un stimulent.
Và không có gì phải tranh cãi, bởi vì nó thực sự là có tính thúc đẩy.
Argumentez că arta şi creativitatea sunt instrumente esenţiale în empatie.
Tôi đang đưa ra ý kiến rằng nghệ thuật và sáng tạo là những công cụ vô cùng quan trọng cho sự đồng cảm.
RL: Nu prea înțeleg argumentul ăsta.
RL: Tôi không hiểu lắm về luận điểm này.
Astfel de argumente vrem.
Đó là các loại lập luận mà chúng ta muốn.
Articolul arăta clar că Cristos nu a poruncit să se ţină Crăciunul şi se încheia cu următoarele cuvinte: „Faptul că lumea, carnea şi Diavolul susţin perpetuarea şi respectarea lui este un argument decisiv şi convingător că n-ar trebui celebrat de cei care sunt întru totul dedicaţi serviciului pentru Iehova”.
Bài nói rõ rằng Đấng Ki-tô không ra lệnh ăn mừng Lễ Giáng Sinh, rồi kết luận thẳng thắn: “Chính thế gian, xác thịt và Sa-tan cổ vũ việc cử hành và giữ Lễ Giáng Sinh. Đó là lý do xác đáng để những người dâng trọn đời mình phụng sự Đức Chúa Trời quyết định không ăn mừng lễ này”.
Folosind unele exemple potrivite pentru teritoriul local sau apărute în cartea Argumente, arătaţi 1) cum puteţi izola şi explica expresiile-cheie dintr-un verset, 2) cum puteţi oferi dovezi suplimentare folosind contextul sau un alt verset care are legătură cu subiectul, 3) cum puteţi folosi o ilustrare care să arate că este logic ceea ce aţi spus şi 4) cum puteţi folosi întrebări pentru a-l ajuta pe locatar să gândească.
Dựa vào sách nhỏ Đề tài Kinh-thánh để thảo luận hoặc ấn phẩm khác thích hợp tại địa phương, cho thấy cách (1) tìm ra và giải thích những từ chính trong một câu Kinh Thánh, (2) đưa thêm bằng chứng dựa trên ngữ cảnh hoặc một câu Kinh Thánh khác liên quan đến đề tài, (3) dùng minh họa để chứng minh những gì anh chị nói là hợp lý, (4) nêu câu hỏi nhằm giúp người nghe suy nghĩ.
Putem face acest lucru folosind argumente convingătoare bazate ferm pe Scripturi.
Chúng ta có thể làm thế bằng cách dùng sự thuyết phục căn cứ chắc chắn trên Kinh Thánh.
De exemplu, un argument a fost că o generaţie poate fi de 70 sau 80 de ani, fiind alcătuită din oameni destul de maturi ca să înţeleagă semnificaţia primului război mondial şi a altor evenimente; astfel, noi putem calcula cu aproximaţie cât de aproape este sfârşitul.
Chẳng hạn, có lý lẽ cho rằng một thế hệ có thể là 70 hoặc 80 năm, gồm những người phải đủ lớn để hiểu được ý nghĩa của thế chiến thứ nhất và các diễn biến khác; nhờ vậy chúng ta có thể tính toán đại khái để biết sự cuối cùng gần kề đến độ nào.
Nu mi-ar fi, dar am înțeles argumentul.
Không sao, tôi không cần, nhưng tôi hiểu cuộc bàn cãi.
Pavel scrisese sub inspiraţie divină cel puţin două scrisori în care argumenta că, pentru a fi salvat, nu era necesară respectarea Legii.
Phao-lô đã viết tối thiểu là hai lá thư được soi dẫn trong đó ông lý luận rằng không cần tuân giữ Luật Pháp để được cứu rỗi.
Chiar dacă nu sunteți de acord că există un imperativ moral de a face asta, poate că argumentul economic vă convinge.
Cho dù bạn không đồng ý về vấn đề đạo đức của việc chúng ta làm, thì nó cũng sẽ có lợi về mặt kinh tế.
Ei bine, un argument foarte bun.
Nói hay đấy.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ argument trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.