αργία trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ αργία trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ αργία trong Tiếng Hy Lạp.
Từ αργία trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là ngày lễ, kỳ nghỉ, nghỉ lễ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ αργία
ngày lễnoun Κάπου στον κόσμο έχει αργία. Đang là ngày lễ ở đâu đó. |
kỳ nghỉnoun |
nghỉ lễnoun |
Xem thêm ví dụ
Οι Ρωμαίοι αργότερα ονόμασαν αυτό το σχέδιο triremis, στα λατινικά. Sau đó người La Mã đặt tên thị xã này bằng tiếng Latin Castlevetere. |
Συγγνώμη που άργησα. Ξέρεις πώς είναι. Xin lỗi vì đến trễ, anh biết đó. |
Πολύ αργά για συγγνώμες. Hey, quá muộn để xin lỗi rồi. |
Έχεις αργήσει για τη δουλειά. Không, con trễ giờ đi làm rồi. |
Αργότερα τη συνάντησε ξανά, αυτή τη φορά στην αγορά, και εκείνη χάρηκε πολύ που τον είδε. Sau đó anh gặp lại bà, lần này ngoài chợ, và bà rất mừng gặp được anh. |
Περιστασιακά αισθανόμαστε κάτι είτε λανθασμένα είτε πολύ αργά. Thi thoảng ta linh cảm có gì không ổn, hay là quá trễ rồi. |
Αυτή η σχολή λειτούργησε τέσσερις μήνες και παρόμοιες σχολές άνοιξαν αργότερα στο Κίρτλαντ και στο Μισσούρι, όπου παρακολούθησαν εκατοντάδες άτομα. Trường học này kéo dài bốn tháng, và về sau các trường tương tự được tồ chức ở Kirtland và cũng ở Missouri, nơi mà có hằng trăm người tham dự. |
Καρλ, θα αργήσουμε. Carl, ta sẽ trễ giờ mất. |
Οι Γραφές προσδιόρισαν αργότερα τον Σατανά τον Διάβολο ως «το αρχικό φίδι». Sau đó Kinh Thánh cho biết Sa-tan Ma-quỉ là “con rắn xưa”. |
Θα έχουμε όλο τον καιρό αργότερα. Sau này còn thiếu gì thời giờ để kể. |
Αργότερα, ο κληρικός αναλογίστηκε τους πολλούς άλλους που χρειάζονταν Γραφές και συζήτησε το πρόβλημα με φίλους του στο Λονδίνο. Sau đó, viên tu sĩ ngẫm nghĩ đến nhiều người khác cũng cần cuốn Kinh-thánh, và ông đã bàn luận vấn đề này với các bạn ông ở Luân Đôn. |
Εάν έχετε έρθει για να καταλάβετε το κάστρο μου, ήρθατε πολύ αργά. Nếu các vị tới đây để lấy lâu đài của tôi, thưa Bá tước ngài đến muộn quá. |
Φιντς, αργήσαμε. Finch, chúng ta quá muộn. |
(Έξοδος 16:29, 30) Αργότερα, ο Ιεχωβά έδειξε πόσο αποκλειστική ήταν η διευθέτηση αυτή, δηλώνοντας: «Τούτο είναι σημείον μεταξύ εμού και των υιών Ισραήλ διαπαντός».—Έξοδος 31:17. Về sau Đức Giê-hô-va đã cho biết sự sắp đặt này có tính cách riêng cho dân Y-sơ-ra-ên khi Ngài bảo: “Ấy là một dấu đời đời cho ta cùng dân Y-sơ-ra-ên” (Xuất Ê-díp-tô Ký 31:17). |
Μια ανώνυμη πληροφορία οδήγησε την αστυνομία σε μια παιδική χαρά στο 4700 της 8ης Λεωφόρου αργά χθες το βράδυ. Một tin nặc danh đã đưa cảnh sát tới bãi sân chơi... thuộc lô 4700 trên Đại lộ 8 vào khuya đêm qua. |
Ωστόσο, τραυματίστηκε στον επόμενο αγώνα με την Νόριτς Σίτι, ενώ αργότερα έγινε γνωστό πως θα απουσιάζει για 6 εβδομάδες. Tuy nhiên, chấn thương gặp phải trong trận đấu với Norwich City sau đó đã khiến anh theo dự tính phải nghỉ thi đấu trong sáu tuần. |
Αργότερα, όταν πέθανε ο σύζυγός της, η αδελφή ρώτησε τον πατέρα της αν θα ήθελε να φύγει από το Μπέθελ για να τον φροντίσει. Sau đó, khi chồng đã chết, chị hỏi cha có muốn chị rời Bê-tên để chăm sóc cha không. |
' Φιλική προς τον εκτυπωτή λειτουργία ' Αν αυτό το πλαίσιο ελέγχου είναι ενεργοποιημένο, η εκτύπωση του εγγράφου HTML θα είναι ασπρόμαυρη, και το χρωματιστό φόντο θα μετατραπεί σε λευκό. Η εκτύπωση θα είναι γρηγορότερη και θα χρησιμοποιηθεί λιγότερο μελάνι ή τόνερ. Αν αυτό το πλαίσιο ελέγχου είναι απενεργοποιημένο, η εκτύπωση του εγγράφου HTML θα γίνει με τις αρχικές ρυθμίσεις χρώματος όπως το βλέπετε στην εφαρμογή σας. Έτσι μπορεί να υπάρχουν περιοχές γεμάτες με χρώμα (ή με διαβαθμίσεις του γκρι, αν χρησιμοποιείτε ασπρόμαυρο εκτυπωτή). Η εκτύπωση πιθανότατα θα είναι πιο αργή και σίγουρα θα χρησιμοποιηθεί περισσότερο μελάνι ή τόνερ « Chế độ in dễ » Nếu chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ có chỉ màu đen trắng, và toàn bộ nền có màu sắc sẽ được chuyển đổi sang màu trắng. Việc in sẽ chạy nhanh hơn, và ăn mực hay mực sắc điệu ít hơn. Con nếu không chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ hiển thị thiết lập màu sắc của ứng dụng này. Thiết lập có thể xuất vùng màu sắc toàn trang (hoặc mức xám, nếu bạn sử dụng máy in đen trắng). Việc in có thể chạy chậm hơn, và chắc sẽ ăn mực hay mực sắc điệu nhiều hơn |
Η κατάρα που εξήγγειλε ο Ιησούς του Ναυή τον καιρό της καταστροφής της Ιεριχώς εκπληρώνεται 500 περίπου χρόνια αργότερα. Lời rủa sả mà Giô-suê công bố vào lúc thành Giê-ri-cô bị hủy diệt được ứng nghiệm khoảng 500 năm sau. |
Τρία χρόνια αργότερα οι νήσοι Μάρσαλ έγιναν μέρος της Ιεραποστολής Γκουάμ της Μικρονησίας. Ba năm sau, Quần Đảo Marshall trở thành một phần của Phái Bộ Truyền Giáo Micronesia Guam. |
Άργησες το πρωί. Em đã đến trễ sáng nay. |
Ο Φήστος διαδέχθηκε τον Φήλικα ως αυτοκρατορικός επίτροπος της Ιουδαίας γύρω στο 58 Κ.Χ. και προφανώς συνέχισε να κυβερνάει μέχρι το θάνατό του, μόλις δύο ή τρία χρόνια αργότερα. Phê-tô thay thế Phê-lích làm quan tổng đốc tỉnh Giu-đa vào khoảng năm 58 CN và dường như qua đời trong lúc đang giữ chức, sau khi trị vì chỉ hai hoặc ba năm. |
Αργότερα, ο Θεός έβγαλε τους Ισραηλίτες από την Αίγυπτο και τους έδωσε τη γη Χαναάν, κρατώντας έτσι την υπόσχεσή του προς τον Αβραάμ. Sau đó Đức Chúa Trời đem những người Y-sơ-ra-ên ra khỏi xứ Ê-díp-tô và ban cho họ xứ Ca-na-an để giữ tròn lời hứa của Ngài với Áp-ra-ham (Sáng-thế Ký 7:23; 17:8; 19:15-26). |
Ίσως θα βρούμε κάποια στιγμή αργότερα. Tôi còn có mấy cuộc điện thoại. |
Είσαι πολύ αργή. Em quá chậm. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ αργία trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.