areal trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ areal trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ areal trong Tiếng Rumani.
Từ areal trong Tiếng Rumani có nghĩa là miền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ areal
miềnnoun |
Xem thêm ví dụ
Se pare că există încă mici areale în nordul Siberiei și al teritoriului Yukon care ar putea adăposti mamuți. Hoá ra có những dải đất ở phía bắc Siberi và Yukon thực sự có thể làm nơi sinh sống cho một con voi ma mút. |
Însă este un animal este 98% în declin în cea mai mare parte a arealului său. Nhưng nó là sinh vật giảm tới 98% số lượng. |
□Areal iniţial □ Phạm vi trước đây |
Metodele uzuale de evaluare a unui habitat se făceau prin numărarea vizuală a speciilor și a indivizilor din fiecare specie, într- un areal dat. Các phương pháp thông thường đánh giá một môi trường sống đã được thực hiện bằng cách đếm số lượng các loài và số lượng cá thể trong mỗi loài trong một khu vực nhất định. |
De ce ar cheltui guvernul millioane de dolari pe toate aceste studii avansate într-un areal ca privirea la distanţă, dacă nu ar exista necesitatea reală a vreunui experiment cu acest tip de tehnologie? Tại sao chính phủ phải chi ra cả triệu dollar cho tất cả những nghiên cứu tiến bộ trong vùng như cảm xạ từ xa, trừ khi có một số điều hợp lệ cần để thử nghiệm với những loại công nghệ này? |
Numărul exemplarelor nu este cunoscut dar se crede că ar fi mare deoarece codobatura e descrisă ca fiind comună în cea mai mare parte a arealului. Quy mô dân số toàn cầu chưa được định lượng nhưng được cho là lớn vì nó được mô tả là 'phổ biến' trong ít nhất một phần phạm vi của nó. |
Dispar din inima arealului lor din Africa pentru că marile companii forestiere multinaționale au venit și au făcut drumuri așa cum vor să facă și în Ecuador și în alte locuri unde pădurile au rămas neatinse, pentru a extrage țiței sau a tăia copaci. Chúng biến mất ngay tại tâm điểm lãnh thổ của chúng tại Châu Phi bởi vì những công ty gỗ đa quốc gia đã đến và làm đường -- như cách họ muốn làm ở Ecuador và những nơi mà rừng vẫn còn hoang sơ -- để khai thác dầu và gỗ. |
▪Areal actual ▪ Phạm vi hiện tại |
Dar habitatul lor este distrus și au dispărut din câteva regiuni din arealul lor geografic. Nhưng môi trường sống của chúng đang bị hủy hoại, và chúng đang bị săn đuổi ra khỏi một số vùng sinh sống địa lý của chúng. |
Apoi utilizăm GSI — geografie... sau ce-o fi însemnînd GSI — pentru a determina arealul cimpanzeilor. Și mai folosim... Chúng tôi sử dụng GSI - địa... gì đó, GSI - để xác định khu vực phân bố của tinh tinh. |
Acum arealul lor s-a fărâmat în bucăți mici. Và giờ phạm vi của chúng bị phân tán thành những vùng rải rác. |
Mistețul, capra roșcată iberiacă, cerbul și căprioara iberică și-au extins mult arealul în ultimele decenii. Lợn rừng, hươu đỏ Iberia, hoẵng và sơn dương Iberia được ghi nhận là phát triển mạnh trong các thập niên gần đây. |
Însă este un animal este 98% în declin în cea mai mare parte a arealului său. Nhưng nó là sinh vật giảm tới 98 % số lượng. |
19 De aceea, mergeţi oriunde vă vor trimite şi Eu voi fi cu voi; şi în orice loc veţi proclama numele Meu o uşă areală vă va fi deschisă pentru ca ei să poată primi cuvântul Meu. 19 Vậy nên, bất cứ nơi nào họ phái ngươi đi, ngươi hãy đi, rồi ta sẽ ở cùng ngươi; và bất cứ nơi nào mà ngươi rao truyền danh ta, thì một acánh cửa đầy hiệu năng sẽ mở ra cho ngươi, để họ có thể nhận được lời của ta. |
Din arealul pe care îl aveau în urmă cu 100 de ani au pierdut însă mai mult de jumătate. Ngày nay, phạm vi sinh sống của chúng bị thu hẹp gần phân nửa so với cách đây 100 năm. |
În arealul lor și chiar în afara acestuia au puțini inamici naturali. Dù bé nhỏ, chúng hầu như không có thiên địch trong giới tự nhiên. |
Alte patru avioane de recunoaștere urmau să patruleze arealul dintre flota japoneză și Niihau, ca nu cumva grupul operativ să fie obiectul unui contraatac prin surprindere. Bốn chiếc máy bay thám sát khác sẽ tuần tra trong khu vực giữa Kido Butai và Niihau nhằm ngăn ngừa lực lượng đặc nhiệm khỏi bị phản công bất ngờ. |
Arealul de răspndire a speciei a crescut odată cu expansiunea oamenilor în timp, fiind introdusă în Australia, unde acum este considerată dăunătoare populației de mamifere și păsări native. Phạm vi sinh sống của nó tăng lên song song sự mở rộng của con người, khi du nhập du nhập tới Australia, chúng được xem là gây hại cho các loài chim và động vật có vú địa phương. |
Acestea pot varia între furtuni pe areale mici și furtuni ce acoperă întreaga planetă. Chúng có thể biến đổi từ một cơn bão trong một vùng nhỏ cho đến hình thành cơn bão khổng lồ bao phủ toàn bộ hành tinh. |
Ei au cel mai extins areal de răspândire dintre toți crocodilii moderni, putând fi întâlniți de la coasta de estică a Indiei, prin Asia de Sud-Est și nordul Australiei. Chúng có phân bố rộng nhất trong bất cứ loài cá sấu hiện đại nào, có phạm vi từ bờ đông Ấn Độ cho tới hầu hết Đông Nam Á và phía Bắc Australia. |
Arborii sunt areale încântătoare de explorare datorită înălţimii lor, structurii lor complexe, biodiversităţii pe care o susţin şi frumuseţii lor tăcute. Cây cối là một thế giới kỳ diệu cần khám phá bởi chiều cao và cấu trúc bên trong phức tạp của chúng môi trường sống và vẻ đẹp tiềm ẩn của chúng. |
Datorită condițiilor geologice speciale, arealul Parcului Național Jasmund adăpostește o multitudine de specii rare. Do đặc điểm địa chất đặc biệt của Vườn quốc gia Jasmund, đây là nơi có nhiều loài thực vật quý hiếm. |
Uimitor că în generaţia lor nu numai construiau noi vieţi în acest nou şi necunoscut areal, dar chiar şi construiau oraşul. Điều kỳ diệu về thế hệ này là họ không chỉ xây dựng cuộc sống mới tại một nơi mới mẻ, xa lạ mà còn xây dựng nên một thành phố đúng nghĩa. |
Metodele uzuale de evaluare a unui habitat se făceau prin numărarea vizuală a speciilor și a indivizilor din fiecare specie, într-un areal dat. Các phương pháp thông thường đánh giá một môi trường sống đã được thực hiện bằng cách đếm số lượng các loài và số lượng cá thể trong mỗi loài trong một khu vực nhất định. |
În tot acest areal s-au găsit dovezi ale neobişnuitelor cranii alungite în locuri foarte diferite, nu doar într-o zonă. Ở khắp vùng này, họ tìm thấy bằng chứng về những hộp sọ bị kéo dài kỳ lạ này trên tất cả những địa điểm khác nhau, không chỉ ở một nơi. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ areal trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.