Arbeitgeber trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Arbeitgeber trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Arbeitgeber trong Tiếng Đức.

Từ Arbeitgeber trong Tiếng Đức có nghĩa là người chủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Arbeitgeber

người chủ

noun

Wie lange wird ein Arbeitgeber wohl einen Müßiggänger dulden?
Một người chủ có thể chịu đựng một kẻ lười biếng được bao lâu?

Xem thêm ví dụ

Müssen wir unseren Arbeitgeber um Urlaub bitten?
Có cần xin chủ cho nghỉ phép không?
Tugend läßt sich demnach dadurch entwickeln, daß man sich gegenüber Arbeitgebern, Arbeitnehmern, Kunden und staatlichen Stellen ehrlich und fair verhält (5.
(Hê-bơ-rơ 13:18) Vì thế, chúng ta vun trồng đạo đức bằng cách lương thiện và ngay thẳng với chủ, nhân viên, khách hàng và chính quyền.
Könnte es sein, dass dein Arbeitgeber irgendwann einen Ortswechsel verlangt und du von deinen Freunden oder deiner Familie wegziehen musst?
Cuối cùng nó có thể đòi hỏi bạn phải dọn đi nơi khác, có lẽ xa bạn bè và gia đình chăng?
„Was man mit 15 verzapft hat, kann 10 Jahre später vom Arbeitgeber durchaus noch abgerufen werden.“
Ông Wright nói: “Những lỗi lầm mà một người phạm lúc 15 tuổi vẫn lưu lại và 10 năm sau chủ tương lai của người ấy vẫn có thể có thông tin đó”.
Nicht der gleiche Arbeitgeber.
Không, không, không phải cùng ông chủ.
Und wie verhält es sich, wenn der Arbeitgeber ein Glaubensbruder ist?
Và nói gì nếu người trả lương cũng là anh em tín đồ nữa?
Sein Arbeitgeber bat ihn allerdings zu bleiben, und zwar in Teilzeit: zwei Wochen Arbeit, sechs Wochen frei.
Thay vì cho anh nghỉ, công ty đề nghị anh tiếp tục làm việc bán thời gian: làm hai tuần, nghỉ sáu tuần.
Arbeitgeber erinnert die Bibel: „Der Arbeiter ist seines Lohnes würdig“ (1.
Về phần người chủ, Kinh Thánh nhắc nhở: “Người làm công thì đáng được tiền công mình”.
In der Zeit um Weihnachten bekommen Berufstätige von ihrem Arbeitgeber oft Geschenke oder Sonderzahlungen.
Vào mùa Giáng Sinh hay cuối năm, những người chủ của nơi tín đồ Đấng Christ làm việc có thể tặng quà hoặc tiền thưởng.
Natürlich wollen wir auch unseren Eltern, unserem Ehepartner oder unserem Arbeitgeber gefallen, aber unsere rückhaltlose Liebe gehört Jehova und ihm wollen wir in erster Linie gefallen.
Cũng như thế, chúng ta muốn làm vui lòng cha mẹ, người hôn phối, và người chủ, nhưng chúng ta chứng tỏ hết lòng yêu mến Đức Giê-hô-va bằng cách cố gắng làm vui lòng Ngài trước hết.
Ernst erwiderte: „Wir haben den besten Arbeitgeber, den es gibt, und wir beabsichtigen nicht zu kündigen.“
Anh Ernst đáp: “Chúng tôi có ông chủ tốt hơn ai hết, và chúng tôi không muốn bỏ ông chủ đó đâu!”
Mein Arbeitgeber, meine Arbeit ist wohl kaum entsetzlich.
Chủ của ta, công việc của ta rất hiểm ác.
Lawton soll morgen um 20:00 Uhr seinen neuen Arbeitgeber treffen und seinen Auftrag kriegen.
Lawton sẽ gặp chủ mới của hắn và nhận nhiệm vụ vào 8 giờ tối mai.
Christen sollen laut Gottes Wort fleißige und verantwortungsvolle Arbeitnehmer und Arbeitgeber sein.
Lời Đức Chúa Trời khuyến khích tín đồ Đấng Christ làm việc chăm chỉ, là người chủngười làm công có tinh thần trách nhiệm.
Treue zum Ehepartner, Pflichten gegenüber älteren Angehörigen, eine gewisse Ergebenheit eines Arbeitnehmers gegenüber seinem Arbeitgeber — all das wird oft leichtgenommen oder aufs Spiel gesetzt.
Sự chung thủy với người hôn phối, nghĩa vụ đối với những người lớn tuổi trong gia đình, sự trung kiên của người làm công đối với chủ—tất cả đều là tùy hứng và thường bị bỏ quên.
Chronische Unpünktlichkeit macht einen schlechten Eindruck auf den Arbeitgeber und offenbart einen Mangel an Rücksicht gegenüber anderen
Tật đi trễ thể hiện sự thiếu quan tâm đến người khác và có thể để lại ấn tượng xấu với cấp trên
„Ist Ihnen bekannt, dass der Tourismus weltweit als größter Arbeitgeber gilt?
“ Theo ông/ bà, các bậc cha mẹ có thể giúp con cái tránh được nhiều vấn đề trong tuổi thiếu niên đầy khó khăn như thế nào?
Sie sind Ihrem Arbeitgeber gegenüber ehrlicher.
Các anh em sẽ lương thiện hơn với những người chủ thuê mình làm.
Abgeordnete wissen besser als alle anderen, dass ihr Arbeitgeber sie abhören könnte.
Nghị sĩ cũng thừa hiểu bất cứ ai được tuyển dụng cũng có thể nghe được ông ta.
Und was sie fand war pro 10 Investmentfonds die der Arbeitgeber anbot, nahm die Teilnahme um 2 Prozent ab.
Và cô ta phát hiện ra cứ mỗi 10 quỹ mà công ty cung cấp, tỷ lệ tham gia giảm đi 2 phần trăm.
Bei Einstellungen, Beförderungen, oder jährlichen Gehaltsgesprächen, kann ein Arbeitgeber diese Geheimhaltung nutzen, um viel Geld zu sparen.
Và trong việc bàn bạc khi tuyển dụng, thăng tiến hay tăng lương mỗi năm người tuyển dụng có thể dùng sự bí mật đó để tiết kiệm rất nhiều tiền.
Christliche Arbeitnehmer sind somit verpflichtet, selbst die Arbeitgeber zu ehren, die schwer zufriedenzustellen sind.
Vậy người tín đồ làm công để lãnh lương có trách nhiệm tỏ ra tôn trọng ngay cả người trả lương khó tính.
Ein Arbeitgeber könnte zum Beispiel einen Angestellten bitten, an einem Gebäude eine Fahne zu hissen oder einzuholen.
Chẳng hạn, một người chủ yêu cầu một nhân viên kéo cờ lên hoặc hạ cờ xuống ở mặt tiền một tòa nhà.
Ein Arbeitgeber hat mir kürzlich erzählt, dass ihr Programm für zurückkehrende Veteranen auf ihrem Praktikumsprogramm für Wiedereinsteiger basiert.
Thật ra, một nhà tuyển dụng nói với tôi những cựu binh trở lại làm việc được dựa trên những chương trình thực tập.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Arbeitgeber trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.