aptitudine trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aptitudine trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aptitudine trong Tiếng Rumani.

Từ aptitudine trong Tiếng Rumani có các nghĩa là năng lực, tài năng, khuynh hướng, khả năng, khiếu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aptitudine

năng lực

(ability)

tài năng

(proficiency)

khuynh hướng

(aptness)

khả năng

(ability)

khiếu

Xem thêm ví dụ

Mai mult decât atât, nu e nevoie de antrenament special sau de anumite aptitudini sportive, ci doar de o încălţăminte bună.
Ngoài ra, hoạt động này không cần sự huấn luyện đặc biệt hoặc kỹ năng thể thao nào cả—chỉ cần một đôi giày tốt.
Deoarece cutreieră pădurea în lung şi-n lat, liliecii frugivori trebuie să aibă aptitudini de orientare şi un văz de excepţie.
Vì di chuyển khắp nơi, dơi ăn quả phải có khả năng định hướng và thị lực đặc biệt.
Puteţi să ajutaţi refugiaţii care s-au stabilit undeva să înveţe limba ţării gazdă, să-şi îmbunătăţească aptitudinile necesare unui loc de muncă sau să exerseze modul în care are loc un interviu pentru obţinerea unui loc de muncă.
Các anh chị em có thể giúp những người tị nạn tái định cư học ngôn ngữ nước chủ nhà của họ, cập nhật kỹ năng làm việc, hoặc tập phỏng vấn xin công việc làm.
Noi ne îndeplinim serviciul din toată inima, fiind convinşi că Iehova ne va ajuta să ne dezvoltăm aptitudinile, aşa cum i-a ajutat pe Moise, pe Beţaleel şi pe Iosua.
Chúng ta chuyên tâm làm việc với lòng tin chắc Đức Giê-hô-va sẽ cải thiện khả năng của chúng ta như ngài đã làm với Môi-se, Bết-sa-lê-ên và Giô-suê.
Aceste aptitudini deosebite erau daruri ale spiritului.
Những khả năng đặc biệt này là sự ban cho của thánh linh.
Pentru a verifica aptitudinile sale
Chính là do thủ tục và lấy kinh nghiệm
Aptitudinea principală a unei Ymbryne e manipularea timpului.
Kỹ năng chính của Chủ Vòng Thời Gian là khả năng điều khiển thời gian.
9 Datorită vârstei, experienţei sau aptitudinilor, s-ar putea ca unii bătrâni să fie mai eficienţi sau să aibă mai multă perspicacitate decât alţii.
9 Do tuổi tác, kinh nghiệm hoặc năng khiếu, một số trưởng lão có thể hoàn thành nhiệm vụ tốt hơn các anh khác, hoặc họ có hiểu biết sâu sắc hơn.
11 Să nu fie convertit de curînd; să fie verificat cu privire la aptitudini (1 Timotei 3:6, 10).
11 Không phải là người mới tin đạo; phải chịu thử trước đã (I Ti-mô-thê 3: 6, 10).
Câtă vreme eşti încă persoană celibatară, dezvoltă calităţi, obiceiuri şi aptitudini care îţi vor fi de un mare folos în căsnicie.
Trong lúc còn độc thân, hãy phát triển những đức tính, thói quen và khả năng có ích cho bạn khi lập gia đình
Iar spiritul său te va ajuta nu doar să-ţi dezvolţi aptitudinile, ci şi să-ţi doreşti să te dedici trup şi suflet serviciului sacru.
Lực này không chỉ cải thiện khả năng của bạn mà còn nâng cao ước muốn để bạn làm hết sức trong việc phụng sự.
Unii ar putea considera că au talente, aptitudini sau experienţă limitate.
Những người khác có thể cảm thấy mình chỉ đóng góp được tài năng, khả năng hoặc kinh nghiệm ở mức độ hạn chế.
Ai fost alocat în Grupul de Studiu 38, pentru pasagerii cu aptitudini tehnice şi de inginerie.
Anh đã được phân vào Nhóm Học Tập 38 cho những hành khách có kỹ năng về công nghệ và kỹ thuật.
Gândiţi-vă doar la numeroasele domenii în care şi-ar fi putut dezvolta aptitudinile: grădinăritul, meşteşugurile, construcţiile şi muzica.
Hãy nghĩ đến việc họ có thể trau dồi tài năng trong nhiều phương diện—làm vườn, nghệ thuật, xây cất, âm nhạc.
Apoi am inventariat împreună cu ea caracteristicile aptitudinilor şi elementelor diferiţilor dansatori care câştigaseră campionate.
Sau đó, cùng với cô ấy, tôi làm một bản tóm tắt các khả năng và yếu tố của các vũ công khác nhau, những người đã giành giải vô địch.
Ilustrările senzaţionale sau anecdotele hazlii, în special dacă sunt folosite în mod exagerat, pot distrage auditoriul de la Cuvântul lui Dumnezeu, îndreptându-i atenţia spre aptitudinile vorbitorului.
Các minh họa dí dỏm hoặc chuyện khôi hài, đặc biệt nếu dùng quá đáng có thể khiến cử tọa bớt chú ý đến Lời Đức Chúa Trời và chú ý nhiều hơn đến tài năng riêng của diễn giả.
Ken, Barry se uita pe CV-ul tău şi e de acord cu mine că " a mînca cu beţe " nu e o aptitudine.
Ken, Barry đã xem bản lý lịch của anh, và anh ấy cũng đồng ý rằng ăn bằng đũa không thực sự là một kỹ năng đặc biệt đâu.
21 Sunt necesari îndeosebi fraţi dedicaţi necăsătoriţi, iar cei care au unele aptitudini speciale pot fi şi căsătoriţi.
21 Chúng tôi cần nhất là những anh độc thân sốt sắng và một số anh có nghề nghiệp đặc biệt có thể là người có vợ.
Mai există și un al treilea platou. Când te plimbi printr-un peisaj comestibil, înveți noi aptitudini și devii interesat în culturile de sezon, poate vrei să cheltui din banii tăi ca să ajuți producătorii locali, nu doar legume, ci și carne, brânză, bere sau orice altceva.
Và giờ là đĩa thứ ba, vì nếu bạn đi qua khu vườn ấy, nếu bạn học được các kĩ năng mới, nếu bạn quan quan tâm về những loại cây trái theo mùa, có thể bạn muốn chi nhiều tiền hơn để ủng hộ người trồng trọt tại địa phương.
De exemplu, exista motive excelente să credem că practic toate fiinţele umane s-au născut cu un simţ al moralului, şi că avem aptitudini cognitive care ne permit să tragem foloase din lecţiile pe care ni le oferă istoria.
Ví dụ, có lý do tuyệt vời để tin rằng hầu như tất cả mọi người đều sinh ra với một ý thức đạo đức, và rằng chúng ta có khả năng nhận thức cho phép chúng ta thu nhận từ các bài học trong lịch sử.
Oare doar pentru că regele avea aptitudini muzicale?
Có phải chỉ vì vua Đa-vít là nhạc sĩ?
4 Deşi aptitudinile înnăscute sunt utile, ceea ce contează este atitudinea şi spiritul pe care le manifestăm.
4 Nếu anh này có tài năng thì tốt, nhưng điều thật sự quan trọng là thái độ và tinh thần của anh.
Pentru cei mai puțin familiarizați cu termenul de „autism”, e o tulburare complexă, neurologică, ce afectează comunicarea socială, învățarea și uneori aptitudinile fizice.
Với các bạn không quen lắm với cụm từ 'tự kỉ', nó là một rối loạn tổ hợp não bộ mà ảnh hưởng đến khả năng giao tiếp xã hội, học tập và đôi khi những kỷ năng về thể chất.
Ca organizaţie internaţională, Martorii lui Iehova se străduiesc să se comporte conform acestei cerinţe, folosind cât mai mult din timpul lor în ministerul creştin şi cultivând cu grijă aptitudinile lor de învăţători.
Là một tổ chức quốc tế, Nhân-chứng Giê-hô-va cố gắng hành động phù hợp với lời miêu tả đó. Họ cố hết sức dùng thì giờ mà hoàn cảnh cho phép để làm công việc thánh chức và cần mẫn trau giồi khả năng dạy dỗ người khác.
Cât timp sora Allred a slujit drept secretară la Societatea de Alinare, alături de mama ei, ea a fost impresionată de ocaziile pe care Societatea de Alinare le oferea în domeniul conducerii, al educaţiei, al dezvoltării aptitudinilor pentru gospodărie, precum şi al slujirii, ocazii care, după cum spune sora Allred, sunt disponibile „fiecărei femei care îmbrăţişează Evanghelia lui Isus Hristos”.
Khi phục vụ với tư cách là thư ký Hội Phụ Nữ bên cạnh mẹ của mình, chị Allred đã cảm kích trước những cơ hội mà Hội Phụ Nữ đã mang đến trong sự lãnh đạo, học vấn, những kỹ năng nội trợ và phục vụ—các cơ hội mà Chị Allred nói rằng có sẵn “cho mỗi người phụ nữ chấp nhận phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô.”

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aptitudine trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.