αποτίμηση trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ αποτίμηση trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ αποτίμηση trong Tiếng Hy Lạp.
Từ αποτίμηση trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là sự đánh giá, xếp loại, Đánh giá, sự định giá, đánh giá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ αποτίμηση
sự đánh giá(appraisal) |
xếp loại
|
Đánh giá(evaluation) |
sự định giá(appraisal) |
đánh giá(evaluation) |
Xem thêm ví dụ
Έτσι περιγράψατε την αποτίμηση του Νιμπιρού στο ημερολόγιό σας. Cậu mô tả chuyến khảo sát hành tinh Nibiru như thế trong nhật ký cơ trưởng của mình. |
Η αποτίμηση είναι έτοιμη. Báo cáo đánh giá đã sẵn sàng. |
Ποια θα είναι λοιπόν η αποτίμησή μας το 2020; Thế nên, hỗ trợ từ đó, bản báo cáo 2020 sẽ như thế nào nhỉ? |
Τα έντονα στοιχεία μπορούν να ενισχύσουν αυτή την εντύπωση, υποσκελί ζοντας την προσεκτική αποτίμηση των λεπτομερειών. Ấn tượng này được quyết định bởi những yếu tố nổi bật nhất và lấn át sự đánh giá cẩn thận các chi tiết. |
Αν αποτιμήσεις την εταιρεία σε τι, ένα δις δολάρια; Ồ, nếu cậu định giá công ty cỡ đó, thì phải một tỷ đô la chứ? |
Ντάνι, χρειάζομαι μια αποτίμηση χωρίς μαλακίες. Okay, Danny, Tôi không cần báo cáo thương vong ở đây. |
Κάνετε μια γραπτή αποτίμηση αφού τελειώσετε. Hãy viết xuống đánh giá của em sau khi làm xong. |
Αυτοί οι κανόνες είναι σε θέση να καθοδηγούν τη συνείδησή μας ώστε να κάνει ορθή αποτίμηση των ζητημάτων και να τα τακτοποιεί. Những tiêu chuẩn đó có thể hướng dẫn lương tâm chúng ta đánh giá đúng các vấn đề và sửa sai. |
Η αποτίμησή μου για το σχέδιο είναι (συμπεριλάβετε πώς αισθανθήκατε και πώς αυξήθηκε η κατανόησή σας για τα καλά έργα): Đánh giá của tôi về dự án là (kể cả cảm nghĩ và sự hiểu biết của em về việc thiện đã gia tăng như thế nào): |
2 Κατά την τελική αποτίμηση, η προσωπική ιδιότητά μας ως μαθητές δεν θα κριθεί από φίλους ή εχθρούς. 2 Trong sự phán xét cuối cùng, vai trò các môn đồ của chúng ta sẽ không phải được bạn bè hay kẻ thù phán xét. |
Η άποψη που έχουμε εμείς για τον εαυτό μας δεν αποτελεί το μοναδικό κριτήριο αποτίμησης των προτεραιοτήτων μας. Hãy để người hôn phối và con cái đánh giá về bạn. |
Η αποτίμησή μου για το σχέδιο είναι (συμπεριλάβετε πώς αισθανθήκατε και πώς αυξήθηκε η κατανόησή σας για την γνώση): Đánh giá của tôi về dự án là (kể cả cảm nghĩ và sự hiểu biết của em về kiến thức đã gia tăng như thế nào): |
Η αποτίμησή μου για το σχέδιο είναι (συμπεριλάβετε πώς αισθανθήκατε και πώς αυξήθηκε η κατανόησή σας για την θεία φύση): Đánh giá của tôi về dự án là (kể cả cảm nghĩ và sự hiểu biết của em về thiên tính đã gia tăng như thế nào): |
Η αποτίμησή μου για το σχέδιο είναι (συμπεριλάβετε πώς αισθανθήκατε και πώς αυξήθηκε η κατανόησή σας για την ακεραιότητα): Đánh giá của tôi về dự án là (kể cả cảm nghĩ và sự hiểu biết của em về tính ngay thật đã gia tăng như thế nào): |
Κάνετε μια γραπτή αποτίμηση αφού τελειώσετε. Viết xuống đánh giá của em sau khi làm xong. |
Αφού γίνει η κατάλληλη αποτίμηση της κατάστασης, η Κεντρική Εκκλησία θα αποφασίσει αν θα πρέπει να δημιουργηθεί επιτροπή παροχής βοήθειας. Sau khi đã nhận định tình hình đúng đắn, Hội sẽ quyết định là có nên thiết lập ủy ban cứu trợ hay không. |
Το πρώτο είδος ζωής είναι η ευχάριστη ζωή και είναι απλά όσο καλύτερη μπορούμε να τη φανταστούμε. Είναι να έχεις όσο περισσότερες πηγές ευχαρίστησης μπορείς, όσο περισσότερο θετικό συναίσθημα μπορείς, και να μαθαίνεις τις ικανότητες, τη δυνατότητα αποτίμησης και την επίγνωση που τα ενισχύουν, που τα επεκτείνουν πέρα από χωροχρονικά όρια. Lối sống đầu tiên là lối sống lạc thú và đó đơn giản là đi theo những thú vui một cách tối đa, bạn có thể, tạo ra những cảm xúc tích cực một cách tối đa và học lấy những kỹ năng, cách thưởng thức, cách chú tâm, để tăng cường chúng, để lưu giữ chúng qua thời gian và không gian. |
Η αποτίμησή μου για το σχέδιο είναι (συμπεριλάβετε πώς αισθανθήκατε και πώς αυξήθηκε η κατανόησή σας για την επιλογή και την υπευθυνότητα): Đánh giá của tôi về dự án là (kể cả cảm nghĩ và sự hiểu biết của em về đức tin đã gia tăng như thế nào): |
Επιπλέον, υπήρχαν διατάξεις για προσφορές που αφορούσαν ευχές καθώς και την αποτίμηση αυτού που πρόσφερε ο ευχέτης, όπως επίσης διατάξεις για τα πρωτότοκα των ζώων και για την προσφορά κάθε δεκάτου ως «κάτι άγιο για τον Ιεχωβά». Cũng có những luật lệ về của-lễ liên quan đến lời khấn nguyện và sự định giá, con đầu lòng của súc vật, và dâng thuế một phần mười như “một vật thánh, biệt riêng ra cho Đức Giê-hô-va”. |
Γιατί νομίζετε ότι θα πρέπει να «προφυλασσόμαστε από την υποκρισία και να περιοριζόμαστε στην αποτίμηση των [δικών] μας αρετών»; Các anh chị em nghĩ tại sao chúng ta cần phải “coi chừng sự đạo đức giả hoặc tính tự cho mình là ngay chính và bị giới hạn trong việc đánh giá đức hạnh của mình”? |
Η αποτίμησή μου για το σχέδιο είναι (συμπεριλάβετε πώς αισθανθήκατε και πώς αυξήθηκε η κατανόησή σας για την πίστη): Đánh giá của tôi về dự án là (kể cả cảm nghĩ và sự hiểu biết của em về đức tin đã gia tăng như thế nào): |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ αποτίμηση trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.