απόσταξη trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ απόσταξη trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ απόσταξη trong Tiếng Hy Lạp.
Từ απόσταξη trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là chưng cất, Chưng cất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ απόσταξη
chưng cấtnoun Το χρώμα είναι θολό, θα είχες προβλήματα και στην απόσταξη. Màu thì đục toàn tập, chắc chưng cất cũng vất vả lắm đây. |
Chưng cất
Το χρώμα είναι θολό, θα είχες προβλήματα και στην απόσταξη. Màu thì đục toàn tập, chắc chưng cất cũng vất vả lắm đây. |
Xem thêm ví dụ
Ένα εξώφυλλο μοιάζει με διαδικασία απόσταξης. Bìa sách là một sự chưng cất. |
Για να φτιάξουμε τον τέλειο εσπρέσο, χρειάζεται να εξισορροπήσουμε επιδέξια τρεις βασικές διαδικασίες: το άλεσμα των κόκκων (1), τη συμπίεση του αλεσμένου καφέ στο φίλτρο της μηχανής (2), και την απόσταξη της μερίδας του εσπρέσο (3). Để pha được cà phê espresso tuyệt hảo đòi hỏi kỹ năng cân bằng của ba quy trình then chốt: Xay hạt (1), nén cà phê xay vào bộ lọc của máy (2), và rót cà phê ra tách (3). |
Έτσι, η απόσταξη υπεροξειδίου του υδρογόνου υπό κανονικές πιέσεις είναι πολύ επικίνδυνη. Việc chưng cất hydro peroxide ở áp suất thường cũng rất nguy hiểm. |
Μερικοί έλεγαν πως μπορείς να αποστάξεις την πληροφορία, εξάγοντας νέα αξία, διαχωρίζοντας και σερβίροντας την. Μία άλλη ομάδα αντίθετα έλεγε όχι, δεν μπορεί να ζυμωθεί. Một nhóm người nói rằng bạn có thể chắt lọc thông tin, định giá chính xác, chia nhỏ, và gộp lại, trong khi một nhóm khác lại phản đối họ nói không, bạn không thể khai thác nó. |
Είναι μια πνευματική διαδικασία, μια διαδικασία απόσταξης. Đó là một hoạt động trí não và là một quá trình trích rút. |
Έχω μια θεωρία ότι η εισαγωγή νιτρικής ποτάσας θα μειώσει την απόσταξη στις 4 εβδομάδες. Tôi có giả thiết rằng việc sử dụng vài thùng diêm tiêu đã qua điều chế có thể giảm giai đoạn lọc xuống bốn tuần. |
Η σύγχρονη μαζική παραγωγή του ροδόνερου, με την απόσταξη δια του ατμού, τελειοποιήθηκε από τον Πέρση χημικό Αβικέννα στον Μεσαιωνικό Ισλαμικό κόσμο, που οδήγησε σε πιο αποτελεσματικές και οικονομικές χρήσεις για τις βιομηχανίες αρωματοποιίας. Sản xuất nước hoa hồng hiện đại thông qua chưng cất hơi được tinh chế bởi nhà hóa học người Ba Tư Avicenna trong thế giới Hồi giáo Trung cổ, nâng cao hiệu quả và kinh tế hơn cho ngành công nghiệp nước hoa. |
Αν ήσουν ένας από τους μάγους του Ραλ,Θα το είχα χρησιμοποιήσει για να απορροφήσω την μαγεία σου, και να την αποστάξω μέσα σε αυτό Nếu anh mà là tay sai của Rahl, tôi sẽ dùng nó để hút hết pháp thuật của anh, và chưng cất nó vào đây |
«Αν συνεχιστεί η απόσταξη, το αποτέλεσμα θα είναι πικρή γεύση και περισσότερη καφεΐνη». Ông cho biết thêm: “Nếu để lâu hơn thì cà phê chỉ tiết ra vị đắng và chất cafein”. |
Προσπάθησες να αποστάξεις την οσμή του χαλκού; Cậu muốn chưng cất mùi đồng sao? |
Επειδή το επτάνιο είναι πολύ εύφλεκτο, η απόσταξη ρητινών που το περιέχουν είναι πολύ επικίνδυνη. Bởi vì heptan là rất dễ cháy, chưng cất các loại nhựa có chứa nó là rất nguy hiểm. |
Το χρώμα είναι θολό, θα είχες προβλήματα και στην απόσταξη. Màu thì đục toàn tập, chắc chưng cất cũng vất vả lắm đây. |
"ΒΟΥΔΑΣ του Οσάμου Τεζούκα" Ένα εξώφυλλο μοιάζει με διαδικασία απόσταξης. Bìa sách là một sự chưng cất. |
Τα αρώματα τριαντάφυλλου είναι κατασκευασμένα από έλαιο τριαντάφυλλου, που ονομάζεται επίσης «ροδέλαιο», το οποίο είναι ένα μείγμα από τα πτητικά αιθέρια έλαια που λαμβάνονται από την ατμό-απόσταξη των θρυμματισμένων πετάλων από τριαντάφυλλα, μια διαδικασία που αναπτύχθηκε για πρώτη φορά στο Ιράν (Περσία). Nước hoa hoa hồng được làm từ dầu hoa hồng, còn được gọi là tinh dầu hoa hồng, là hỗn hợp các loại tinh dầu dễ bay hơi thu được bằng cách chưng cất cánh hoa hồng bằng hơi nước, là một quá trình được phát triển lần đầu tiên ở Iran (Ba Tư). |
Είναι καθαρό πράγμα, διπλής αποστάξεως! Không, cám ơn. Đây là rượu sịn đó. Thứ thiệt, chưng cất hai lần. |
Το διοξείδιο του άνθρακα μπορεί να παραληφθεί από την απόσταξη του αέρα. Carbon dioxide phải được loại bỏ từ không khí. |
Η πρώτη καταγεγραμμένη παραγωγή αλκοόλης από απόσταξη οίνου έγινε από τους αλχημιστές της Σχολής του Σαλέρνο το 12ο αιώνα. Bằng chứng rõ ràng đầu tiên về việc chưng cất rượu được phát hiện tại Trường Salerno vào thế kỷ 12. |
(Δευτερονόμιο 14:26· Λουκάς 1:15) Δεν πρέπει να συμπεραίνουμε ότι με τον όρο «ποτό» εννοείται κάποιο προϊόν απόσταξης, εφόσον αυτή η μέθοδος ανακαλύφτηκε έπειτα από αιώνες. Từ “đồ uống say” không có nghĩa là thức uống được làm từ tiến trình chưng cất, vì tiến trình này được phát minh nhiều thế kỷ về sau. |
Η πρώτη σαφής μαρτυρία της απόσταξης προέρχεται από τους Έλληνες αλχημιστές που εργάζονται στην Αλεξάνδρεια γύρω στον 1ο αιώνα. Bằng chứng rõ ràng đầu tiên về sự chưng cất là từ các nhà giả kim thuật Hy Lạp ở Alexandria vào thế kỷ 1 sau công nguyên. |
«Η απόσταξη του εσπρέσο είναι η πιο αποτελεσματική —αλλά και η πιο δύσκολη —μέθοδος παρασκευής καφέ», εξηγεί ο Τζον. Ông John giải thích: “Espresso là phương pháp pha chế dùng ít cà phê nhất và cũng khó nhất mà lại rất thơm ngon”. |
Σχεδόν εφάμιλλη με αυτή της απόσταξης με σκατά νυχτερίδας. Gần bằng phân dơi chưng cất ở hang Burma. |
(Έξοδος 32:11, 30-32) Αυτός είπε ποιητικά: «Είθε ο λόγος μου να αποστάξη ως η δρόσος, ως η λεπτή βροχή επί της χλόης και ως η δυνατή βροχή επί της βλαστήσεως». Mặc dầu giữ việc xét xử dân, đôi khi ông trở thành người bênh vực họ trước mặt Đức Giê-hô-va, nài xin Ngài tha thứ cho họ và ngay cả xin tự hiến thân mình để chuộc tội cho họ (Xuất Ê-díp-tô Ký 32:11, 30-32). |
Είναι ουίσκι μονής απόσταξης. Rượu mạch nha đấy. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ απόσταξη trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.