απόσταση trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ απόσταση trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ απόσταση trong Tiếng Hy Lạp.

Từ απόσταση trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là khoảng cách, khoảng cách chữ, phiến cách chữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ απόσταση

khoảng cách

noun

Ας πούμε πόση ώρα χρειάζεται το τάδε αυτοκινητάκι να διανύσει μια συγκεκριμένη απόσταση.
Hãy tính thời gian để một chiếc xe đi được khoảng cách nhất định.

khoảng cách chữ

noun

phiến cách chữ

noun

Xem thêm ví dụ

Έκτακτα λοιπόν -- να η απόσταση που σας έλεγα -- η ψυχολογική κατασκευή που σε προστατεύει από τα αποτελέσματα της δουλειάς σου.
Thật tuyệt vời - đó, chính đó là dạng khoảng cách mà tôi đang nói tới - đó là cấu trúc tâm lý để tự bảo vệ bản thân khỏi kết quả của công việc của mình.
Πράγματι, μια μελέτη που δημοσιεύτηκε στην εφημερίδα Ιντιπέντεντ (Independent) του Λονδίνου φανερώνει ότι οι άνθρωποι μερικές φορές το χρησιμοποιούν ακόμη και για αποστάσεις μικρότερες του ενός χιλιομέτρου.
Thật vậy, một cuộc nghiên cứu được đăng trong tờ nhật báo Independent của Luân Đôn cho thấy rằng đôi lúc người ta dùng xe hơi để đi dưới một kilômét.
Να σου πω ξανα για την'Τρομακτική αλληλεπίδραση εξ αποστάσεως';
Anh kể em nghe lần nữa về lực tác động ở khoảng cách xa nhé?
Μολονότι μας υποχρέωναν να είμαστε σε απόσταση περίπου πέντε μέτρων ο ένας από τον άλλον και δεν μας άφηναν να μιλάμε, εξακολουθούσαμε να βρίσκουμε τρόπους για να μεταδίδουμε το εδάφιο από στόμα σε στόμα.
Mặc dù phải đi cách nhau 5 mét và không được phép nói chuyện, nhưng chúng tôi vẫn tìm cách truyền miệng câu Kinh Thánh cho nhau.
Μερικές φορές τα νέα ενήλικα μέλη ταξιδεύουν μεγάλες αποστάσεις για να βγουν ραντεβού με ένα άτομο που γνώρισαν σε ένα χορό νέων ανύπανδρων ενηλίκων.
Đôi khi các tín hữu thành niên trẻ tuổi đi xa để hẹn hò với một người mà họ đã gặp tại một buổi khiêu vũ dành cho người thành niên trẻ tuổi độc thân.
Κάθε εβδομάδα η οικογένεια Βάκα διανύει απόσταση τριών ωρών με τα ποδήλατα προς την Αίθουσα Βασιλείας
Mỗi tuần gia đình Vaca đạp xe ba giờ đồng hồ để đến Phòng Nước Trời
Πότε άρχισε να αναπτύσσεται κανονικά η αποστασία;
Khi nào thì sự bội đạo bắt đầu khai triển mạnh?
Τα 750 μέτρα ίσως είναι μεγάλη απόσταση για κάποιους στο τέλος της παραλίας αλλά ο πάγκος σας εξυπηρετεί όσο το δυνατόν περισσότερους.
Đi bộ nửa dặm có thể vẫn quá xa đối với một số người ở hai đầu của bãi nhưng dù sao xe kem của bạn đã bán được nhiều người nhất có thể
Αυτός είναι ένας τεράστιος χώρος που περιέχει όλες τις λέξεις έτσι ώστε η απόσταση μεταξύ οποιωνδήποτε δύο εξ αυτών να είναι ενδεικτική του πόσο στενά συνδέονται.
Đây là một không gian rất lớn chứa đựng mọi từ ngữ mà khoảng cách giữa hai từ khác nhau bất kỳ trong đó cũng thể hiện được mức độ giống nhau giữa chúng.
Η απόσταση από τη γη μέχρι το Ωμέγα Κενταύρου υπολογίζεται σε 17.000 έτη φωτός.
Khoảng cách từ trái đất đến Omega Centauri ước khoảng 17.000 năm ánh sáng.
Φαίνονται εντυπωσιακοί από απόσταση, αλλά αποτυγχάνουν να καταπιαστούν με τις αληθινές ανάγκες των αγαπημένων συνανθρώπων μας;
Các mục tiêu này có vẻ có ấn tượng từ phía xa nhưng không giải quyết được các nhu cầu thực sự của đồng bào thân yêu của chúng ta không?
Και η Nike ξέρει πώς να μετράει το ρυθμό βηματισμού και την απόσταση μόνο από αυτόν τον αισθητήρα.
Và Nike biết làm cách nào để đo được tốc độ và khoảng cách của bạn từ bộ cảm biến đó.
Ενώ παραδεχόταν ότι οι μελλοντικές γενιές μπορεί να αντιμετώπιζαν τα αεροπορικά ταξίδια με λιγότερη δυσπιστία, το άρθρο υποστήριζε ότι το «όνειρο της ύπαρξης επιβατηγών αεροσκαφών που θα καλύπτουν μεγάλες αποστάσεις . . . μπορεί να μην πραγματοποιηθεί ποτέ».
Mặc dù thừa nhận rằng các thế hệ tương lai có thể dễ chấp nhận hơn việc đi lại bằng đường hàng không, bài báo quả quyết rằng “niềm mơ ước có các máy bay chở hành khách đến nơi xa... có lẽ không bao giờ thực hiện được”.
Με την σωστή θέση σώματος μπορώ να προχωρήσω για να κερδίσω αρκετή απόσταση.
Với những tư thế đúng tôi còn có thể bay tới được 1 quãng nào đó.
(Ιακώβου 2:2-4· 1 Ιωάννου 2:9, 10· 3 Ιωάννου 11, 12) Επιπλέον, όταν ο Ιησούς επιθεώρησε τις εφτά εκκλησίες της Μικράς Ασίας, σύμφωνα με την αφήγηση του βιβλίου της Αποκάλυψης, ανέφερε την εισροή έργων του σκοταδιού, ανάμεσα στα οποία ήταν η αποστασία, η ειδωλολατρία, η ανηθικότητα και ο υλισμός.
Ngoài ra, khi Giê-su tra xét bảy hội-thánh tại Tiểu Á, như sách Khải-huyền có ghi lại, ngài nhận xét thấy có các việc làm của sự tối tăm len lỏi vào, trong số các việc làm của sự tối tăm đó có sự bội đạo, thờ hình tượng, tà dục và chạy theo vật chất (Khải-huyền 2:4, 14, 15, 20-23; 3:1, 15-17).
Και από τότε προσπάθησα να κρατήσω την τεχνολογία σε απόσταση με πολλούς τρόπους, ώστε να μην κυριεύει τη ζωή μου.
Từ lúc đó tôi đã cố giữ công nghệ trong tầm tay bằng nhiều cách, và vì vậy nó không làm chủ cuộc đời tôi.
Το γεγονός ότι οι πρόγονοι του Βελοκιράπτορα ήταν καλυμμένοι με φτερά και πιθανώς κατείχαν ικανότητα πτήσης μεγάλων αποστάσεων, υποδεικνύουν στους παλαιοντολόγους ότι ο Βελοσιράπτορας έφερε επίσης φτερά, αφού στις μέρες μας τα άπτερα πουλιά διατηρούν το μεγαλύτερος μέρος των φτερών τους.
Thực tế là tổ tiên của Velociraptor đã có lông vũ và có thể có khả năng bay từ lâu đã gợi ý cho các nhà cổ sinh vật học rằng Velociraptor cũng mang lông vũ, bởi vì ngay cả những con chim không bay ngày nay vẫn giữ được hầu hết lông vũ của chúng.
Τις έλεγε " Μπάλες της Απόστασης ".
Tức là viên châu giúp người ta thư giãn.
Επειδή οι χαμηλές συχνότητες φτάνουν πιο μακριά, οι ελέφαντες πιθανόν να μπορούν να επικοινωνήσουν σε απόσταση μεγαλύτερη των τεσσάρων και πλέον χιλιομέτρων.
Vì âm thanh có tần số thấp truyền đi xa hơn, loài voi có thể liên lạc với nhau ở khoảng cách bốn kilômét hoặc hơn.
Έχουμε, λοιπόν, ένα ρομπότ που περιτριγυρίζεται από γείτονες και ας δούμε τα ρομπότ I και J -- αυτό που θέλουμε τα ρομπότ να κάνουν είναι να παρακολουθούν τις αποστάσεις μεταξύ τους καθώς πετούν σε σχηματισμό.
Giả sử ta có một robot đang đứng cạnh nhiều robot khác. Hãy xem xét robot i và j. Chúng tôi muốn những robot này tự theo dõi khoảng cách giữa chúng khi chúng bay thành đội hình.
Ξαφνικά εκείνη ενεργοποιήθηκε, κατέβηκε απότομα από τον πάσσαλο και κατευθύνθηκε προς το θήραμά της το οποίο είχε εντοπίσει σε κάποια απόσταση.
Thình lình nó vội tuột xuống cây cột và xông tới miếng mồi ngon mà nó nhận ra từ xa.
Με βάση μετρήσεις της παράλλαξής του, η απόσταση του αστέρα από τη Γη είναι 10,89 έτη φωτός, καθιστώντας τον τον δωδέκατο πιο κοντινό αστέρα στο Ηλιακό Σύστημα.
Dựa trên phép đo song song, khoảng cách của ngôi sao này từ trái đất là 10.89 năm ánh sáng (3.34 parsecs), làm cho nó trở thành ngôi sao gần nhất thứ mười hai của Hệ mặt trời.
Αυτό δεν αφορά μόνο την Κίνα χτίζοντας δρόμους, λιμάνια και σιδηρόδρομους στην ίδια της τη χώρα -- έχει καταφέρει να κατασκευάσει 85.000 χιλιόμετρα οδικού δικτύου στην Κίνα και να ξεπεράσει αυτό των ΗΠΑ, αλλά ακόμα κι αν δείτε μέρη όπως η Αφρική, η Κίνα έχει καταφέρει να βοηθήσει στην ασφαλτόστρωση της απόστασης από το Κέιπ Τάουν έως το Κάιρο, που είναι 14.480 χλμ., ή τρεις φορές την απόσταση από τη Νέα Υόρκη στην Καλιφόρνια.
Không chỉ về việc Trung Quốc xây dựng đường giao thông cảng và đường sắt trên chính đất nước họ. Trung Quốc còn có thể xây dựng 85.000 km mạng lưới đường bộ vượt qua cả mạng lưới đường tại Mỹ ngay cả khi bạn nhìn vào những nơi như châu Phi, Trung Quốc đã có thể giúp rút ngắn khoảng 9.000 dặm khoảng cách giữa thị trấn Cape tới Cairo, bằng ba lần khoảng cách từ New York đến California.
(2 Τιμόθεο 3:13) Αυτή η μεγάλη αποστασία άρχισε μετά το θάνατο των αποστόλων.
Sự bội đạo qui mô này bắt đầu sau khi các sứ đồ qua đời (Công-vụ các Sứ-đồ 20:29, 30).
Το κέντρο από τη συνήθη απόσταση των 68 μετρων, φαίνεται τόσο μικρό όσο η κεφαλή ενός σπίρτου. κρατούμενο σε απόσταση ενός χεριού.
Vòng 10 chuẩn ở khoảng cách 75 dặm, trông nhỏ như một đầu que diêm được giữ ở khoảng cách một cánh tay.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ απόσταση trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.