αποσκευές trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ αποσκευές trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ αποσκευές trong Tiếng Hy Lạp.
Từ αποσκευές trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là hành lý, 行李. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ αποσκευές
hành lýnoun Χωρίς εσάς στη μέση, οι αποσκευές είναι λιγότερες. Bên cạnh đó, làm như vậy sẽ có ít hành lý phải mang theo hơn. |
行李noun |
Xem thêm ví dụ
«Κάποιες αποσκευές άλλων επιβατών είχαν αφεθεί πίσω επειδή ξεπερνούσαν το επιτρεπόμενο βάρος, αλλά προς ανακούφισή μας, όλα μας τα κιβώτια έφτασαν με ασφάλεια. Hành lý của một số hành khách đã bị bỏ lại vì quá sức tải của máy bay, nhưng chúng tôi thật nhẹ nhõm khi thấy số hàng của mình vẫn đến nơi suôn sẻ. |
Έξω, μπορείτε πράσινο- ασθένεια ψοφίμι! έξω, μπορείτε αποσκευές! Out, màu xanh lá cây- bệnh thối rữa! ra, bạn hành lý! |
Θα ανεβάσουμε αμέσως τις αποσκευές σας. Tôi sẽ đưa hành lý lên. |
(4) Να παίρνετε καροτσάκι αποσκευών μόνο όταν είστε έτοιμοι να το χρησιμοποιήσετε, και να το επιστρέφετε αμέσως μόλις τελειώνετε ώστε να μπορούν να το χρησιμοποιήσουν και άλλοι. (4) Sau khi ăn sáng tại khách sạn, không nên lấy thêm các món ăn, cà phê, hoặc nước đá để đem đi vì những thứ đó chỉ dùng tại chỗ. |
Προσγειώνεσαι στο αεροδρόμιο και σε καλωσορίζει μία κυρία από την Ινδία που σε συνοδεύει στις υπηρεσίες της Αλ Μάχα του αεροδρομίου όπου συναντάς μία κυρία από τις Φιλιππίνες η οποία σε παραδίδει σε μία κυρία από τη Νότιο Αφρική που στη συνέχεια σε παραπέμπει σε μία Κορεάτισσα που με τη σειρά της σε πηγαίνει σε έναν Πακιστανό μαζί με τις αποσκευές σου, ο οποίος σε συνοδεύει μέχρι το αυτοκίνητο όπου βρίσκεται ένας τύπος από τη Σρι Λάνκα. Bạn hạ cánh ở sân bay và được một cô gái Ấn Độ đón tiếp cô ấy sẽ dấn bạn tới dịch vụ Al Maha, ở đó bạn sẽ gặp một cô gái Phillippines rồi cô ấy chuyển bạn cho một cô gái Nam Phi cô này lại đưa bạn qua bạn tới một người Hàn Quốc và anh chàng này đưa bạn đến chỗ anh chàng Pakistan giúp khuân hành lí anh này lại đưa bạn ra xe với một tài xế người Sri Lanka. |
Λίγες ημέρες αργότερα καθώς ξεφορτώναμε ένα πλοίο που είχε έρθει, κάποιος χωροφύλακας χαιρέτησε το διοικητή και του είπε: «Κύριε Διοικητά, ήρθαν οι αποσκευές σας». Vài ngày sau khi chúng tôi đang bốc hàng từ một chiếc tàu mới đến, một cảnh sát đứng nghiêm chào vị đại tá và báo với ông: “Thưa ngài, hành lý của ngài đã đến rồi”. |
CAPULET Hang σου, τις αποσκευές τους νέους! ανυπάκουος φουκαράς! Capulet Hàng ngươi, trẻ hành lý! không vâng lời người khổ sở |
Έχετε κάποιον για να κουβαλήσει τις αποσκευές σας; Chúng tôi có người chuyển hành lý cho ông. |
Λοιπον, εχεις πολλες αποσκευες? Con có đem theo nhiều đồ không? |
Αποσκευές; Hành lý? |
Χωρίς εσάς στη μέση, οι αποσκευές είναι λιγότερες. Bên cạnh đó, làm như vậy sẽ có ít hành lý phải mang theo hơn. |
Αργότερα, θα είστε σε θέση να αντικαταστήσετε τις αποσκευές σας. Sau này bạn có thể sắm lại những hành lý khác. |
Οι άνθρωποι κατά μήκος της διαδρομής που ακολουθούσα με ήξεραν ως «εκείνη με τις πολλές αποσκευές». Trên đường đi, ai cũng nói tôi là “người mang đồ đạc đầy mình”. |
Επειδή κρυβόταν ανάμεσα στις αποσκευές. Vì anh ta trốn trong đống đồ đạc. |
+ 3 Όσο για εσένα, γιε ανθρώπου, ετοίμασε τις αποσκευές σου για να πας εξορία. + 3 Về phần con, hỡi con người, hãy chuẩn bị hành trang như hành trang của người đi lưu đày. |
Θα πάρω τις αποσκευές. Để tôi lấy hành lý. |
Πόσο απλά he'sa φυγάς! χωρίς αποσκευές, δεν είναι ένα καπέλο- box, βαλίτσα, ή χαλί- τσάντα, - δεν φίλους να τον συνοδεύσει στην προβλήτα με adieux τους. Làm thế nào rõ ràng he'sa kẻ chạy trốn! không có hành lý, không phải là một hat- hộp, va li, hoặc thảm túi, không có bạn bè đi cùng ông đến cầu cảng với adieux của họ. |
Την επόμενη μέρα τις αποσκευές του, έφθασε μέσα από την λάσπη - και πολύ αξιόλογη αποσκευές ήταν. Ngày hôm sau, hành lý của mình đến thông qua bằng cháo - và hành lý rất đáng chú ý đó là. |
Πηγαίνω τις αποσκευές σας στο αυτοκίνητο, κ. Φέντερ. Cháu sẽ đem hành lý của chú ra xe. |
Φορτώστε τις αποσκευές μου. Xách hành lý giúp tôi. Dĩ nhiên. |
Είμαστε στο χώρο παραλαβής αποσκευών 1. Chúng tôi đang ở chỗ vòng xoay hành lí. |
Στις αποσκευές εδώ. Khi chúng tôi nhận hành lý ở đây. |
Μας σταμάτησαν σε αρκετά σημεία ελέγχου, και στο κάθε ένα από αυτά έψαχναν τις αποσκευές μας. Chúng tôi bị chặn lại ở nhiều trạm kiểm soát, và tại mỗi trạm họ lục soát hành lý của chúng tôi. |
Μην αγγίζεις τις αποσκευές της. Đừng chạm vào túi cô ấy. |
Αλήτης που έκλεβε αποσκευές, ε; Trộm hành lý hả? |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ αποσκευές trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.