απομακρύνομαι trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ απομακρύνομαι trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ απομακρύνομαι trong Tiếng Hy Lạp.

Từ απομακρύνομαι trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là rút lui, dọn đi, chuyển đi, xoá bỏ, loại bỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ απομακρύνομαι

rút lui

(recede)

dọn đi

chuyển đi

xoá bỏ

loại bỏ

Xem thêm ví dụ

Ο Διάβολος, προσπαθώντας να απομακρύνει τον Ιώβ από την υπηρεσία του Θεού, φέρνει σε αυτόν τον πιστό άνθρωπο τη μία συμφορά μετά την άλλη.
Trong nỗ lực khiến Gióp từ bỏ việc thờ phượng Đức Chúa Trời, Ma-quỉ đã giáng xuống đầu người trung thành ấy hết tai họa này đến tai họa khác.
(Παροιμίες 15:23) Αν συμπεράνουμε ότι η σκέψη είναι αρνητική ή άκαιρη, ας καταβάλουμε ευσυνείδητη προσπάθεια για να την απομακρύνουμε.
(Châm-ngôn 15:23) Nếu nhận thấy suy nghĩ của mình tiêu cực hoặc không đúng lúc, chúng ta cần phải cố gắng loại bỏ nó.
Προσπαθούσα να απομακρύνω τον Μινώταυρο από τους υπόλοιπους.
Tôi đang cố dụ Minotaur ra khỏi những người còn lại trong nhóm.
(Κολοσσαείς 3:5-10) Περιλαμβάνει επίσης το σκοπό που έχει ο Ιεχωβά να απομακρύνει σε λίγο τόσο τις συνθήκες και τις νοοτροπίες οι οποίες αποστερούν από τον άνθρωπο την αξιοπρέπειά του, όσο και τον υποκινητή τους, τον Σατανά τον Διάβολο.
(Cô-lô-se 3:5-10) “Tin tốt” cũng bao hàm ý định của Đức Giê-hô-va là chẳng bao lâu nữa, Ngài sẽ xóa bỏ những tình trạng và thái độ tước mất phẩm giá con người, và kẻ chủ mưu, Sa-tan Ma-quỉ, cũng sẽ bị diệt.
(Ψαλμός 55:22) Αν και ο Θεός ίσως να μην απομακρύνει τις δοκιμασίες μας, μπορεί να μας δίνει σοφία για να τις αντιμετωπίζουμε, ακόμη και αυτές που είναι ιδιαίτερα δυσβάσταχτες.
(Thi-thiên 55:22) Mặc dù có thể Đức Chúa Trời không cất những thử thách đó đi nhưng Ngài có thể ban cho chúng ta sự khôn ngoan để đối phó, ngay cả đối với những thử thách đặc biệt khó chịu đựng nổi.
Όταν μερικά από τα παιδιά μας απομακρύνονται από το μονοπάτι του Ευαγγελίου, μπορεί να αισθανθούμε ενοχές ή αβεβαιότητα για τον αιώνιο προορισμό τους.
Khi một số con cái chúng ta đi lạc khỏi con đường phúc âm, thì chúng ta có thể cảm thấy có tội và không chắc chắn về số mệnh vĩnh cửu của chúng.
Για παράδειγμα, θα απομακρύνει τον Σατανά και τους δαίμονές του.
Chẳng hạn, Nước này sẽ loại trừ Sa-tan và các quỉ.
Χρησιμοποιώντας “την επιθυμία της σάρκας και την επιθυμία των ματιών και την αλαζονική επίδειξη των μέσων διαβίωσης κάποιου” για να παρασύρει τους ανθρώπους, επιζητεί είτε να τους κρατάει μακριά από τον Ιεχωβά είτε να τους δελεάζει ώστε να απομακρύνονται από εκείνον.
Bằng cách dùng “sự mê-tham của xác-thịt, mê-tham của mắt, và sự kiêu-ngạo của đời” để cám dỗ con người, hắn tìm cách tách rời hoặc lôi kéo họ khỏi Đức Giê-hô-va.
για να τους απομακρύνετε από την περιοχή τους·
Để đuổi họ ra xa lãnh thổ của họ;
* Τελικά, οι Ισραηλίτες συνέρχονται, εκζητούν μετανοημένοι τη βοήθεια του Ιεχωβά, αρχίζουν να τον υπηρετούν και απομακρύνουν τους θεούς των αλλοεθνών από ανάμεσά τους.—Κριτές 10:6-16.
* Cuối cùng, dân Y-sơ-ra-ên tỉnh ngộ, ăn năn và tìm sự trợ giúp của Đức Giê-hô-va, bắt đầu phụng sự Ngài và loại bỏ các thần ngoại bang.—Các Quan Xét 10:6-16.
Όταν τους πλησιάσετε, θα χρησιμοποιήσουν τις Γραφές και θα κάνουν εγκάρδιες προσευχές για να καταπραΰνουν την καρδιά σας, να απαλύνουν ή να απομακρύνουν τα αρνητικά σας αισθήματα και να σας βοηθήσουν να γιατρευτείτε από πνευματική άποψη. —Ιακώβου 5:14-16.
Khi anh chị đến gặp các trưởng lão, họ sẽ dùng Kinh Thánh và dâng những lời cầu nguyện chân thành để xoa dịu lòng anh chị, làm giảm bớt hoặc xóa đi những cảm xúc tiêu cực của anh chị, và giúp anh chị được phục hồi về thiêng liêng.—Gia-cơ 5:14-16.
Ο Μεσσίας θα απομάκρυνε την καταδίκη του θανάτου από την πιστή ανθρωπότητα.
Đấng Mê-si sẽ hủy bỏ bản án tử hình cho những người trung thành.
(Ησαΐας 2:4) Ποιοι αγωνίζονται να αποφεύγουν τα έργα της σάρκας, όπως είναι η πορνεία, απομακρύνοντας μάλιστα από ανάμεσά τους όσους εμπλέκονται αμετανόητα σε τέτοια διαγωγή;
(Ê-sai 2:4). Ai cố gắng tránh những việc làm của xác thịt như tà dâm, thậm chí khai trừ những người thực hành điều đó mà không ăn năn?
(Ιώβ 38:9) Στη διάρκεια της πρώτης «ημέρας», αυτό το εμπόδιο άρχισε να απομακρύνεται, αφήνοντας το διάχυτο φως να διεισδύσει στην ατμόσφαιρα.
Trong “ngày” thứ nhất, mây bắt đầu tan nên ánh sáng xuyên qua bầu khí quyển.
Απάντηση που δίνεται με πραότητα απομακρύνει την οργή (1)
Lời đáp êm dịu làm nguôi cơn thịnh nộ (1)
Αυτοί σε καμία περίπτωση δεν γυρνούν το άλλο μάγουλο, δεν αγαπούν τους εχθρούς τους, δεν επιζητούν ειρήνη, δεν συγχωρούν και δεν απομακρύνονται από τη βία.
Không đời nào họ đưa má bên kia cho người ta vả, yêu kẻ thù mình, tìm kiếm hòa bình, tha thứ hoặc lánh xa bạo lực.
Το πρώτο στοιχείο είναι ότι όταν απομακρύνεσαι από τους περιορισμούς της τάξης όπου έχεις φυσική παρουσία και σχεδιάζεις το περιεχόμενο σαφώς για μια ψηφιακή πλατφόρμα και μπορείς να ξεφύγεις από τη μονολιθική ωριαία διάλεξη, για παράδειγμα.
Thành phần đầu tiên đó là khi các bạn rời khỏi cái giới hạn của một lớp học thực sự và thiết kế nội dung rõ ràng theo dạng học qua mạng các bạn có thể thoát khỏi, ví dụ như, các bài giảng kéo dài suốt một tiếng.
Ο Παύλος προειδοποίησε ένα συγχριστιανό του: «Τιμόθεε, φύλαξε αυτό που σου έχει δοθεί ως παρακαταθήκη, με το να απομακρύνεσαι από τα κενά λόγια που βεβηλώνουν ό,τι είναι άγιο και από τις αντιλογίες της ψευδώς αποκαλούμενης ‘γνώσης’.
Phao-lô răn người bạn cùng đạo của ông rằng: “Hỡi Ti-mô-thê, hãy giữ lấy sự giao-phó đã nấy cho con, tránh những lời hư-không phàm-tục và những sự cãi lẽ bằng tri-thức ngụy xưng là tri-thức.
Καθώς απομακρύνουν τα φύλλα, ελέγχουν το τυπωμένο κείμενο.
Khi rút những tấm giấy ra, họ kiểm lại những trang đã in.
Τα έντυπα αυτών των βιβλιοθηκών δεν πρέπει να απομακρύνονται από την Αίθουσα Βασιλείας.
Không được đem các ấn phẩm của thư viện ra khỏi Phòng Nước Trời.
Παρόμοια, η πειστική επιρροή άλλων νεαρών μπορεί να σε απομακρύνει πνευματικά από την πορεία σου, εκτός αν λάβεις αντίμετρα.
Tương tự vậy, ảnh hưởng mạnh mẽ của những người trẻ khác có thể đẩy bạn đi trệch hướng về phương diện thiêng liêng, trừ phi bạn có biện pháp kháng cự.
Παραδείγματος χάρη, μήπως είναι εφικτό να απλοποιήσουμε τη ζωή μας, μετακομίζοντας ίσως σε μικρότερο σπίτι ή απομακρύνοντας μη απαραίτητα υλικά αποκτήματα; —Ματθαίος 6:22.
Thí dụ, có thể nào đơn giản hóa đời sống, như dọn đến một căn nhà nhỏ hơn hoặc loại bớt những đồ đạc không cần thiết không?—Ma-thi-ơ 6:22.
Τα κομμάτια που συλλαμβάνονται απομακρύνονται αμέσως από το παιχνίδι.
Đôi khi việc vi phạm có thể dẫn tới việc bị loại khỏi cuộc chơi.
Η βαρυτική του έλξη επιτρέπει στη γη να διαγράφει τροχιά σε απόσταση 150 εκατομμυρίων χιλιομέτρων από τον ήλιο χωρίς να απομακρύνεται από αυτόν ή να έλκεται κοντά του.
Nhờ trọng lực của mặt trời, trái đất có thể xoay quanh nó ở khoảng cách 150 triệu kilômét mà không từ từ dạt ra hay bị hút vô.
Πέρσι, στα πλαίσια ενός ειδικού οικολογικού προγράμματος, Ρώσοι ειδήμονες σε θέματα πολικών περιοχών έκαναν «γενική καθαριότητα» στην Ανταρκτική απομακρύνοντας 360 τόνους αποβλήτων.
Năm ngoái, những chuyên gia về môi trường địa cực người Nga đã tham gia một chương trình bảo vệ môi trường sinh thái ở Nam cực. Họ làm tổng vệ sinh và thu dọn 360 tấn rác bị thải gần các trạm nghiên cứu.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ απομακρύνομαι trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.