απόλυτη τιμή trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ απόλυτη τιμή trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ απόλυτη τιμή trong Tiếng Hy Lạp.
Từ απόλυτη τιμή trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là giá trị tuyệt đối, Giá trị tuyệt đối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ απόλυτη τιμή
giá trị tuyệt đối
|
Giá trị tuyệt đối
|
Xem thêm ví dụ
Απόλυτη τιμή τελευταίου giá trị tuyệt đối cuối cùng |
Για τηv απόλυτη τιμή. Để có được niềm vinh dự tột đỉnh này. |
Απόλυτη τιμή giá trị tuyệt đối |
Η απόλυτη τιμή του 46 είναι στην ουσία απλώς το μήκος του πράσινου βέλους, δηλαδή 46. Đây là giá trị của 46 đây là độ dài của mũi tên màu xanh, 46. |
Απόλυτη τιμή μικρότερου giá trị tuyệt đối nhỏ nhất |
Η απόλυτη τιμή της ορίζουσας Τζακόμπι στο p μας δίνει τον παράγοντα με τον οποίο η συνάρτηση F επεκτείνεται ή συρρικνώνεται κοντά στο pp. Giá trị tuyệt đối của định thức Jacobi tại p cho biết mức độ F nở rộng hay thu nhỏ thể tích gần pp. |
Μια τιμή που του αξίζει απόλυτα. Người xứng đáng vinh dự đó. |
Το χρώμα και το σχέδιο φαίνονται να σου ταιριάζουν απόλυτα, και η ετικέτα με την τιμή δείχνει ότι πρόκειται για πραγματική ευκαιρία. Kiểu và màu sắc hoàn toàn hợp với bạn, và giá lại rẻ. |
Αλλά επωφελούμαστε στο πλήρες από όλη αυτή την ύλη προκειμένου να γίνουμε “πλήρως ικανοί, απόλυτα εξοπλισμένοι για κάθε καλό έργο”;—2 Τιμ. Nhưng chúng ta có đang tận dụng tất cả những thứ này nhằm trở nên “trọn-vẹn và sắm-sẵn để làm mọi việc lành” không? |
Συνεπώς τιμούμε τον Ιεχωβά Θεό με το να έχουμε απόλυτη εμπιστοσύνη σε ό,τι λέει. Vậy chúng ta tôn kính Giê-hô-va Đức Chúa Trời bằng cách tin vào từng lời nói của Ngài. |
Αυτή η βαθιά ανάλυση της Γραφής μάς ωφελεί τόσο στην προσωπική μας ζωή όσο και στη διδασκαλία μας, ώστε να γίνουμε “πλήρως ικανοί, απόλυτα εξοπλισμένοι για κάθε καλό έργο”. —2 Τιμ. Việc xem xét sâu sắc Kinh Thánh theo cách này sẽ giúp ích chúng ta trong đời sống cá nhân và công việc dạy dỗ. |
8:1, 20· 14:25) Παράλληλα, ο Ιεχωβά θα τιμήσει τους πιστούς υπηρέτες του κάνοντας απόλυτα σαφές ότι εκείνοι ήταν όντως οι εκπρόσωποί του. —Διαβάστε Ιεζεκιήλ 2:5· 33:33. Đồng thời, Đức Giê-hô-va sẽ làm tôi tớ trung thành của Ngài được vinh dự qua việc cho thấy rõ họ chính là những người đại diện cho Ngài.—Đọc Ê-xê-chi-ên 2:5; 33:33. |
Η απόλυτη εμπιστοσύνη σας στον Ιεχωβά και η αποφασιστικότητα με την οποία παραμείνατε πιστοί σάς τιμούν. Sự tin cậy tuyệt đối nơi Đức Giê-hô-va và sự quyết tâm giữ trung thành mang lại cho các anh niềm vinh dự. |
Έχω περάσει τη ζωή απλά γενναιοδωρία μου σκέδαση να blighters έκανα δεν με νοιάζει η παύση for? όμως εδώ ήταν τώρα, στάζει doubloons και κομμάτια από οκτώ και λαχτάρα να παραδώσει τα πάνω, και Bicky, κακή ψάρια, απόλυτα από το πάνω μέρος του, και όχι τη λήψη σε οποιαδήποτε τιμή. Tôi đã chỉ đơn giản là chi tiêu của làm phước phân tán cuộc sống của tôi blighters tôi không quan tâm một hang; nào được nêu ra ở đây là tôi bây giờ, nhỏ giọt doubloons và miếng tám và khao khát để tay chúng, và, cá Bicky, người nghèo, hoàn toàn trên mũ giày của mình, không dùng bất cứ bất cứ giá nào. |
Πενήντα χρόνια αργότερα, ως φόρος τιμής, ο Διεθνής Διαστημικός Σταθμός, ο οποίος είναι ακόμη εκεί πάνω απόψε, συγχρόνισε την τροχιά του με την τροχιά του Γκαγκάριν, στην ίδια ακριβώς ώρα της ημέρας, και την κινηματογράφησε, κι έτσι μπορείτε να συνδεθείτε και να παρακολουθήσετε πάνω από 100 λεπτά μιας απόλυτα μαγευτικής βόλτας, πιθανώς μοναχικής, ο πρώτος άνθρωπος που είδε κάτι τέτοιο. Năm mươi năm sau đó, như một tưởng nhớ, Trạm vũ trụ quốc tế, vẫn còn ở đó, đã đồng bộ hóa các quỹ đạo của nó với quỹ đạo của Gagarin, Tại thời điểm chính xác cùng một ngày, và quay nó, Vì vậy, bạn có thể lên mạng và xem hơn 100 phút về những gì sẽ có của một trò chơi hoàn toàn mê hoặc. có thể ông sẽ thấy cô đơn người đầu tiên bao giờ cũng sẽ cảm thấy điều đó. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ απόλυτη τιμή trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.