απόληξη trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ απόληξη trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ απόληξη trong Tiếng Hy Lạp.
Từ απόληξη trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là kết quả, thành tích, hậu quả, hiệu ứng, quả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ απόληξη
kết quả(outcome) |
thành tích(result) |
hậu quả(outcome) |
hiệu ứng
|
quả(result) |
Xem thêm ví dụ
Ξέρεις πόσες απολήξεις νεύρων έχει το δέρμα του πέους; Mấy người có biết có bao nhiêu cách để xử lý cái bao quy đầu ko? |
Αυτά τα κύτταρα έχουν νευρικές απολήξεις που ονομάζονται συνάψεις. Chúng có đầu gọi là khớp thần kinh. |
Οι νευρικές απολήξεις που ελέγχουν... Các lối dẫn nhỏ mà hệ thần kinh điều khiển... |
Ακόμα και με τις μεταλλικές μου πλάκες, και τις σακατεμένες μου νευρικές, απολήξεις σας λέω... αυτό πόνεσε. Ngay cả với bộ khung bằng kim loại và mấy cái dây thần kinh hỏng hóc chết tiệt... |
Αριστερός λοβός, με κρεμαστή απόληξη, σαν καμπανάκι. vành tai trái với một quả thùy nhỏ bên dưới. |
Έπειτα από σχετική μελέτη, ο ερευνητής Ντάνκαν Λιτς επισήμανε: «Η καθεμιά από τις νευρικές απολήξεις βγαίνει από μια τρύπα στο κρανίο του». Sau khi xem xét tỉ mỉ điều này, nhà nghiên cứu Duncan Leitch ghi nhận: “Mỗi đầu dây thần kinh này bắt nguồn từ một lỗ trong hộp sọ”. |
Αυτή η τρομερή ασθένεια μπορούσε να πλήξει τις νευρικές απολήξεις του πάσχοντα και να οδηγήσει σε μόνιμη βλάβη και παραμόρφωση. Căn bệnh đáng sợ này có thể tấn công các đầu dây thần kinh của người bệnh, làm cho cơ thể bị thương tổn và biến dạng vĩnh viễn. |
Για παράδειγμα, σε περίπτωση τραύματος ή πανικού, οι αισθητικές απολήξεις που ελέγχουν την πίεση μέσα στα εσωτερικά τοιχώματα των αρτηριών στέλνουν σήμα στον εγκέφαλο, ο οποίος με τη σειρά του ειδοποιεί τις κατάλληλες αρτηρίες να περιορίσουν τη ροή του αίματος σε λιγότερο σημαντικές περιοχές, όπως το δέρμα, και να το διοχετεύσουν στα ζωτικά όργανα. Ví dụ, trong trường hợp chấn thương hay báo động, các dây thần kinh áp suất trong vách động mạch báo tới não, rồi não truyền lệnh cho các động mạch thích hợp giảm bớt lượng máu chảy tới các vùng ít quan trọng như da và chuyển hướng máu về các cơ quan chính yếu. |
Ανάλυσα λίγο τα δεδομένα και βρήκα ότι μια τυπική γραμματοσειρά τύπου serif, με απολήξεις, στα αριστερά, χρειαζόταν σχεδόν διπλάσια δεδομένα από την απλή στο κέντρο εξαιτίας όλων των απολήξεων για την απόδοση των κομψών καμπύλων. Tôi đã phân tích các dữ liệu, và phát hiện ra rằng phông chữ có chân thông thường như hình bên tay trái đây cần gần gấp đôi dữ liệu so với phông không chân như hình ở giữa. Lý do chính là bởi những đường cong, muốn chúng trở nên cong vút thanh tao, ta phải dùng rất nhiều điểm ảnh. |
Έτσι η sanserif, χωρίς απολήξεις, στο κέντρο ήταν πιο οικονομική, 81 προς 151. Vậy thì phông chữ không chân, như ở giữa, sẽ ít tốn kém hơn nhiều, chỉ còn 81 thay vì 151. |
Ο τραυματισμένος ιστός, παύοντας να έχει νευρικές απολήξεις, δεν διαθέτει πια την αίσθηση της αφής. Mô sẹo vì không còn các đầu dây thần kinh nữa sẽ hoàn toàn mất cảm giác. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ απόληξη trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.