απολαμβάνω trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ απολαμβάνω trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ απολαμβάνω trong Tiếng Hy Lạp.
Từ απολαμβάνω trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là thưởng thức, yêu, nếm, thích, hưởng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ απολαμβάνω
thưởng thức(enjoy) |
yêu
|
nếm(relish) |
thích(luxuriate) |
hưởng(relish) |
Xem thêm ví dụ
Όταν δίνουμε από τον εαυτό μας στους άλλους δεν βοηθάμε μόνο εκείνους αλλά επίσης απολαμβάνουμε σε κάποιον βαθμό ευτυχία και ικανοποίηση που κάνουν τα δικά μας βάρη πιο υποφερτά.—Πράξεις 20:35. Khi quên mình vì người khác, không những chúng ta giúp họ mà còn cảm thấy hạnh phúc và mãn nguyện ở mức độ nào đó, khiến gánh nặng của chúng ta dễ chịu đựng hơn.—Công-vụ 20:35. |
7 Ο Ιεχωβά απολαμβάνει τη δική του ζωή, και απολαμβάνει επίσης το να παρέχει το προνόμιο της νοήμονος ζωής σε μέρος της δημιουργίας του. 7 Đức Giê-hô-va vui thích trong sự sống, và Ngài cũng vui thích ban đặc ân tận hưởng một sự sống thông minh cho một phần các tạo vật của Ngài. |
Εκείνοι που ανταποκρίνονται σε αυτό το άγγελμα είναι σε θέση να απολαμβάνουν καλύτερη ζωή τώρα, όπως μπορούν να πιστοποιήσουν εκατομμύρια αληθινοί Χριστιανοί. Những ai đón nhận thông điệp này có thể hưởng đời sống hạnh phúc ngay bây giờ, như hàng triệu môn đồ chân chính của Chúa Giê-su*. |
Συχνά ακούμε «ευχαριστώ» και «παρακαλώ» ή παρόμοιες εκφράσεις από τα χείλη μικρών και μεγάλων, όπως επίσης καινούριων και παλιών Μαρτύρων, καθώς αποδίδουν μαζί λατρεία και απολαμβάνουν χαρωπή συναναστροφή. Chúng ta thường nghe “cám ơn”, “không có chi”, hoặc những lời tương tự trên môi của các Nhân Chứng trẻ lẫn già, người mới cũng như lâu năm khi họ kết hợp để thờ phượng trong tình anh em vui vẻ. |
19 Πόσο ευλογημένος είναι ο λαός του Ιεχωβά για το ότι απολαμβάνει όλο αυτό το πνευματικό φως! 19 Dân sự Đức Giê-hô-va có ân phước biết bao sống hòa mình trong ánh sáng thiêng liêng này! |
Τα εδάφια 1 ως 11 στο 14ο κεφάλαιο του Γραφικού βιβλίου των Παροιμιών δείχνουν ότι, αν επιτρέπουμε στη σοφία να καθοδηγεί την ομιλία και τις πράξεις μας, μπορούμε να απολαμβάνουμε κάποιο μέτρο ευημερίας και σταθερότητας ακόμα και τώρα. Câu 1 đến 11 của sách Châm ngôn chương 14 trong Kinh Thánh cho thấy là nếu chúng ta để sự khôn ngoan hướng dẫn lời nói và hành động, thì ngay trong hiện tại chúng ta có thể đươc hưng thạnh và yên ổn trong một mức độ nào đó. |
89:37) (5) Πώς έχει σχεδιάσει ο Ιεχωβά τους ανθρώπους ώστε να απολαμβάνουν τη ζωή; (5) Bằng chứng nào cho thấy Đức Giê-hô-va tạo ra con người để vui hưởng sự sống? |
12. (α) Ποιες μορφές της δημόσιας μαρτυρίας απολαμβάνετε περισσότερο; 12. (a) Về việc làm chứng ở nơi công cộng, anh chị thích làm chứng ở những nơi nào nhất? |
Παρ’ όλα αυτά, είναι εφικτό να απολαμβάνουμε κάποιον βαθμό ειρήνης και αρμονίας. Dù vậy, chúng ta vẫn có thể giữ được phần nào sự êm ấm và hòa thuận trong gia đình. |
Ο Λοΐσο, ο οποίος μένει σε μια μικρή καλύβα με την οικογένειά του, ζηλεύει τους νεαρούς σε μια κοντινή πόλη οι οποίοι απολαμβάνουν εξαιρετικές «πολυτέλειες» —τρεχούμενο νερό και ηλεκτρικό ρεύμα. Bạn ấy sống cùng gia đình trong một cái chòi và cảm thấy ghen tị với các bạn ở làng bên, vì họ có những thứ “xa xỉ” như nước và điện. |
Παρότι απολαμβάνει τις συζητήσεις γύρω από πνευματικά θέματα και εκτιμάει όσα μαθαίνει από αυτές, ο Τζέρι λέει με λύπη: «Απλώς δεν έχω το χρόνο να κάνω τέτοιες συζητήσεις τακτικά. Dù thích nói chuyện về các đề tài Kinh Thánh và xem trọng những gì học được, anh vẫn than: “Tôi không có thời giờ để thường xuyên chú tâm vào việc này. |
6 Όταν οι κάτοικοι των Σοδόμων και Γομόρρων απέδειξαν ότι ήταν υπερβολικά διεφθαρμένοι αμαρτωλοί, με το να κάνουν κατάχρηση των ευλογιών που αυτοί, σαν μέρος του ανθρώπινου γένους απολάμβαναν από το χέρι του Ιεχωβά, αυτός αποφάσισε ότι οι κάτοικοι έπρεπε να καταστραφούν. 6 Khi những người ở thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ chứng tỏ họ là những kẻ sa đọa đầy tội lỗi bởi lạm dụng ân phước mà họ, là phần của gia đình nhân loại, được hưởng trong tay Đức Giê-hô-va thì Ngài đã ra lệnh những người dân đó phải bị hủy diệt. |
Σκέφτηκα: “Πόσο ωραία θα ήταν να μπορούσαμε να απολαμβάνουμε ως οικογένεια μια ευτυχισμένη ζωή!” Tôi nghĩ thầm: ‘Nếu như cả gia đình mình mà được sống hạnh phúc thì sung sướng biết bao!’ |
Οι Ρωμαίοι πολίτες τόσο στους Φιλίππους όσο και σε όλη τη Ρωμαϊκή Αυτοκρατορία ήταν περήφανοι για αυτή τους την ιδιότητα και απολάμβαναν ειδική προστασία υπό το ρωμαϊκό νόμο. Các công dân La Mã sống ở Phi-líp cũng như khắp đế quốc La Mã rất tự hào về vị thế của mình, và họ hưởng được những quyền lợi đặc biệt dưới sự bảo hộ của luật pháp La Mã. |
Αν και η Βαρκελώνη, όπως οι περισσότερες μεγαλουπόλεις, έχει τα προβλήματά της, οι επισκέπτες συνήθως απολαμβάνουν τη Μεσογειακή της αύρα. Mặc dù Barcelona cũng có những vấn đề giống như hầu hết các thành phố lớn khác, nhưng du khách đến đây bao giờ cũng được hưởng hương vị Địa Trung Hải. |
«Επειδή ξέρω ότι ο Ιεχωβά δημιούργησε τη γη και μας σχεδίασε με την ικανότητα να απολαμβάνουμε τη δημιουργία του», λέει η Ντινιέλ, «καταλαβαίνω ότι θέλει να είμαστε ευτυχισμένοι». Denielle nói: “Biết rằng Đức Giê-hô-va đã tạo ra trái đất và thiết kế con người với khả năng thưởng thức công trình sáng tạo của Ngài cho tôi thấy rằng Ngài muốn chúng ta hạnh phúc”. |
Σήμερα, εκείνοι που εμπλέκονται σε διεφθαρμένες επιχειρηματικές μεθόδους συχνά απολαμβάνουν υλικά οφέλη. Ngày nay, những ai làm ăn một cách bất chính thường được hưởng lợi lộc vật chất. |
7:7) Ο ίδιος ένιωθε ικανοποιημένος υπηρετώντας τον Ιεχωβά χωρίς σύζυγο, αλλά σεβόταν το δικαίωμα των άλλων να απολαμβάνουν τη χαρά του γάμου. Ông sống độc thân và thỏa lòng trong việc phụng sự Đức Giê-hô-va nhưng ông cũng tôn trọng những người muốn lập gia đình. |
Το Α300 απολαμβάνει ανανεωμένο ενδιαφέρον ως μεταχειρισμένο αεροσκάφος με μετατροπή σε εμπορευματικό μοντέλο. A300 cũng quan tâm trong thị trường đồ cũ, chuyển đổi thành những máy bay chuyên chở hàng. |
(Έξοδος 24:3-8) Οι όροι εκείνης της διαθήκης του Νόμου ανέφεραν συγκεκριμένα ότι αν αυτοί υπάκουαν στις εντολές του Ιεχωβά θα απολάμβαναν τις πλούσιες ευλογίες του, αλλά αν παραβίαζαν τη διαθήκη, θα έχαναν την ευλογία του και θα αιχμαλωτίζονταν από τους εχθρούς τους. (Xuất Ê-díp-tô Ký 24:3-8) Những điều khoản trong giao ước Luật Pháp có qui định là nếu vâng theo mệnh lệnh của Đức Giê-hô-va, họ sẽ được Ngài ban phước dồi dào, nhưng nếu vi phạm giao ước, họ sẽ mất các ân phước và sẽ bị kẻ thù bắt đi làm phu tù. |
Νιώθει ευγνώμων για όλες τις ευλογίες που απολαμβάνει τώρα και περιμένει με λαχτάρα τη μέρα που «κανένας κάτοικος δεν θα λέει: “Είμαι άρρωστος”». —Ησ. Cha mẹ anh đã qua đời, nhưng các anh chị trong hội thánh luôn chăm sóc nhu cầu hằng ngày cho anh. |
Ο λαός του Ιεχωβά απολαμβάνει ένα μοναδικό πνευματικό περιβάλλον στο επίγειο τμήμα της οργάνωσής Του. Dân Đức Giê-hô-va vui hưởng một môi trường thiêng liêng đặc biệt trong phần trên đất của tổ chức Đức Chúa Trời. |
Απεναντίας, επρόκειτο να απολαμβάνουν μεγαλύτερη ελευθερία από εκείνη που είχε το αφιερωμένο έθνος του φυσικού Ισραήλ. Trái lại, họ được hưởng sự tự do lớn hơn là sự tự do mà dân Y-sơ-ra-ên xác thịt, một dân đã dâng mình cho Ngài, trước đây có. |
Μπορεί να σας κατακλύζουν τα προβλήματα, το ένα μετά το άλλο, ενώ οι ομόπιστοί σας φαίνονται να απολαμβάνουν τη ζωή, ξένοιαστοι και χαρούμενοι. Có lẽ bạn bị dồn dập hết vấn đề này đến vấn đề khác, trong khi những anh em đồng đức tin dường như sống vui vẻ, được thảnh thơi và hạnh phúc. |
Απολαμβάνω πολύ την υποκριτική. Ồ, tôi rất thích diễn xuất. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ απολαμβάνω trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.