αποκλειστικά trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ αποκλειστικά trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ αποκλειστικά trong Tiếng Hy Lạp.
Từ αποκλειστικά trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là chỉ, chỉ thôi, thôi, độc, chỉ có. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ αποκλειστικά
chỉ(only) |
chỉ thôi(only) |
thôi
|
độc(only) |
chỉ có(only) |
Xem thêm ví dụ
Εκείνο το έτος, στις Ηνωμένες Πολιτείες όλα τα έντυπα άρχισαν να προσφέρονται αποκλειστικά αντί προαιρετικής συνεισφοράς. Từ năm đó tại Hoa Kỳ, người ta có thể tình nguyện đóng góp cho các ấn phẩm mà họ nhận. |
Στη διάρκεια αυτής της «εβδομάδος», η ευκαιρία να γίνουν χρισμένοι μαθητές του Ιησού δόθηκε αποκλειστικά σε θεοφοβούμενους Ιουδαίους και Ιουδαίους προσήλυτους. Trong “tuần-lễ” này, chỉ những người Do Thái kính sợ Đức Chúa Trời và những người cải đạo Do Thái mới có cơ hội trở thành môn đồ được xức dầu của Giê-su. |
Να βρεις κάποιον, με τον οποίο αν αποκλειστείς σε ένα σπιτάκι στο Μόντοκ με βροχή, δε θα θες να τον σκοτώσεις. Bà phải tìm ai đó bà có thể ở cùng hai tuần trong một nơi chặt hẹp ở Montauk, dưới mưa, và không muốn giết. |
Πολλοί οι οποίοι πιστεύουν ειλικρινά κάτι τέτοιο εκπλήσσονται όταν μαθαίνουν ότι ο σταυρός δεν είναι κάτι που υπάρχει αποκλειστικά στο Χριστιανικό κόσμο. Nhiều người thành thật tin điều đó tỏ ra rất ngạc nhiên khi biết rằng thập tự giá chẳng phải là dấu hiệu dành riêng cho đạo tự xưng theo đấng Christ mà thôi. |
Αποκλείστε τον. Chặn nó đi. |
Από το 1998 αποτελούν Αποκλειστικό Φυσικό Καταφύγιο. Từ năm 1997, nó là một vùng bảo tồn thiên nhiên. |
(Η Ένδοξη Διακονία των Λαϊκών [The Glorious Ministry of the Laity]) Ο ίδιος υποστηρίζει επίσης ότι «το κήρυγμα ποτέ δεν προοριζόταν από τον Ιησού Χριστό να είναι αποκλειστικό προνόμιο συγκεκριμένων επισκοπικών τάξεων». (The Glorious Ministry of the Laity) Ông cũng quả quyết: “Chúa Giê-su Christ không hề có ý cho rằng việc rao giảng chỉ dành riêng cho giới nào đó trong giáo hội”. |
(Δανιήλ 9:26, 27) Σε αρμονία μ’ αυτό, ο Ιησούς πήγε αποκλειστικά στους «πολλούς», τους σαρκικούς Ιουδαίους. Hòa hợp với lời này, Chúa Giê-su chỉ đến với “nhiều người” Do Thái mà thôi. |
Η καλλιτεχνική μου εξάσκηση έχει να κάνει αποκλειστικά με το να ακούω τους παράξενους και θαυμαστούς ήχους που βγάζουν τα μαγευτικά ουράνια αντικείμενα που συνθέτουν το σύμπαν μας. Vậy đó, công việc nghệ thuật của tôi là lắng nghe những âm thanh lạ thường và tuyệt diệu phát xạ bởi các thiên thể vĩ đại đã tạo nên vũ trụ của chúng ta. |
Όμως είναι ανάγκη να είμαστε ανέντιμοι, αποκλειστικά και μόνο επειδή τόσο πολλοί άλλοι είναι ανέντιμοι; Có phải chỉ vì biết bao người khác gian xảo mà ta cũng phải làm như họ không? |
Τώρα, έχουν αποκλειστεί... επειδή δεν είναι εγγεγραμμένοι για να ψηφίσουν. Họ bị cách ly vì chưa đăng ký bầu cử. |
Στην οικογένεια που αναφέρθηκε προηγουμένως, ένας από τους λόγους που ανέφεραν οι γονείς για να σταματήσει το νεαρό ζευγάρι τη Γραφική τους μελέτη, ήταν ότι δεν ήθελαν να θεωρούνται τα παιδιά τους ως παράξενα ή να αποκλειστούν από τις δραστηριότητες της κοινότητας. Trong gia đình nói trên, cha mẹ của cặp vợ chồng trẻ kia viện lý do để bắt con họ ngưng học Kinh-thánh là vì họ không muốn làng xóm, phường khóm coi con họ là người kỳ cục hoặc ngừng giao thiệp. |
Δωμάτιο Gregor παρέμεινε αποκλειστικά γι ́αυτήν. Gregor của phòng vẫn dành cho cô ấy. |
Το πώς θα τα χρησιμοποιήσουμε δεν εξαρτάται αποκλειστικά από μένα, αλλά απ' όλους μας. Làm thế nào chúng ta sử dụng chúng không phải tùy thuộc vào tôi, mà là chính tất cả mọi người. |
Το έργο των Μαρτύρων του Ιεχωβά παγκόσμια υποστηρίζεται αποκλειστικά από προαιρετικές συνεισφορές. Trên khắp thế giới, công việc của Nhân Chứng Giê-hô-va được hỗ trợ hoàn toàn do sự đóng góp tình nguyện. |
Όχι με το να βυθιζόμαστε αποκλειστικά και μόνο σε κοπιαστική μελέτη της γλώσσας, της ιστορίας, της επιστήμης ή της συγκριτικής θρησκείας. Không phải bằng cách miệt mài nghiên cứu về ngôn ngữ, lịch sử, khoa học hay qua cách so sánh các tôn giáo. |
Αντί να δαπανούμε την ενεργητικότητά μας αποκλειστικά και μόνο στην προώθηση των δικών μας συμφερόντων, πιστεύουμε ότι ο Ιεχωβά Θεός αξίζει να λάβει όλη μας τη δύναμη καθώς τον υπηρετούμε. —Μάρκος 12:30. Thay vì dùng năng lực chỉ để mưu cầu lợi ích riêng, chúng ta nhận thấy Giê-hô-va Đức Chúa Trời xứng đáng để chúng ta dùng hết năng lực phụng sự Ngài. —Mác 12:30. |
Η ικανότητα μετάδοσης αφηρημένων, περίπλοκων εννοιών και ιδεών με ήχους που παράγονται από τις φωνητικές χορδές ή με χειρονομίες αποτελεί αποκλειστικό χαρακτηριστικό των ανθρώπων. Chỉ duy nhất con người mới có khả năng truyền đạt những suy nghĩ cũng như ý tưởng trừu tượng và phức tạp qua âm thanh phát ra từ thanh quản hoặc những cử chỉ. |
Ο Τούντορ Βλαντιμιρέσκου, επαναστατικός ηγέτης των αρχών του 19ου αιώνα, χρησιμοποιούσε τον όρο Rumânia, αναφερόμενος αποκλειστικά στο πριγκιπάτο της Βλαχίας. Tudor Vladimirescu, một nhà lãnh đạo cách mạng của România đầu thế kỷ 19, đã sử dụng thuật ngữ Rumânia để chỉ riêng xứ Wallachia. |
Οι ιεραπόστολοι έπρεπε να τη μάθουν αποκλειστικά εξ ακοής. Các giáo sĩ phải học bằng cách lắng nghe. |
Οι υπουργοί του ήταν αποκλειστικά υπεύθυνοι σε αυτόν και όχι στη Δούμα ή σε οποιαδήποτε άλλη αρχή, που μπορούσε να τους εξετάζει αλλά όχι να τους απομακρύνει. Các bộ trưởng của anh ta chỉ chịu trách nhiệm với anh ta, chứ không phải cho Duma hay bất kỳ cơ quan nào khác, mà có thể đặt câu hỏi nhưng không loại bỏ chúng. |
Ας συμμετέχουμε λοιπόν στο πλήρες στο να μεγαλύνουμε το όνομα του Ιεχωβά και στο να βοηθούμε κι άλλους να εκτιμήσουν το πώς μπορούν κι αυτοί επίσης ν’ απολαύσουν τις ευλογίες, οι οποίες ανήκουν αποκλειστικά σ’ εκείνους που είναι ενωμένοι στη λατρεία του μόνου αληθινού Θεού. Vậy nên chúng ta phải hết lòng ca ngợi danh của Đức Giê-hô-va và giúp đỡ người khác ý thức được rằng họ cũng có thể hưởng những ân-phước đặc biệt dành cho những người đoàn-kết trong sự thờ phượng Đức Chúa Trời có một và thật. |
Και... ίσως να μην φταίει αποκλειστικά ο ίδιος γι'αυτό. Và... có thể không hoàn toàn là lỗi cậu ấy. |
Από το τέλος της καμπάνιας ενίσχυσης του ιδρύματος τον Φεβρουάριο του 2005, το Ίδρυμα Wikimedia υποστηρίζεται αποκλειστικά από επιδοτήσεις και δωρεές. Đến cuối cuộc vận động vào tháng 1 năm 2005, Quỹ Hỗ trợ Wikimedia hoàn toàn được hỗ trợ tài chính bởi những khoản tặng lớn. |
Ίσως χρειαστεί να βασιστούμε αποκλειστικά και μόνο στον Ιεχωβά όταν υπομένουμε δυσκολίες. Có thể chúng ta phải nương cậy nơi một mình Đức Giê-hô-va khi phải chịu đựng một số khó khăn. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ αποκλειστικά trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.