αποχρώσεις του γκρι trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ αποχρώσεις του γκρι trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ αποχρώσεις του γκρι trong Tiếng Hy Lạp.
Từ αποχρώσεις του γκρι trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là tỉ lệ xám. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ αποχρώσεις του γκρι
tỉ lệ xám
|
Xem thêm ví dụ
Οι περισσότεροι περνούν τη ζωή τους σε αποχρώσεις του γκρι. Hầu hết mọi người dùng hết thời gian của họ để chuyển dần sang màu xám |
" Οι Πενήντα πιο Σκοτεινές Αποχρώσεις του Γκρι " Bộ phim Fifty Shades Darker |
Σε αυτά τα ζητήματα, καθώς και σε πολλά άλλα, το Ισλάμ μας προσφέρει τουλάχιστον 50 αποχρώσεις του γκρι. Ở đây, như trong rất nhiều các vấn đề khác, Hồi giáo ít nhất cho chúng ta cuốn tiểu thuyết :50 sắc thái của màu xám. |
Είναι ακριβώς η ίδια απόχρωση του γκρι. Chúng có cùng màu xám như nhau. |
Είναι η ίδια απόχρωση του γκρι, αλλά αν το απομακρύνουμε ξανά, μοιάζει διαφορετική. Nó chỉ có cùng màu xám, nhưng lấy nó đi lần nữa, và nó trông rất khác. |
Αν δείτε αυτά τα δυο τετράγωνα, το Α και το Β, σας φαίνονται σαν διαφορετικές αποχρώσεις του γκρι, σωστά; Nếu bạn nhìn 2 ô này, A và B, đúng là chúng rất khác nhau về độ tối phải không? |
Διαθέτει επίσης "καλλιτεχνική" βούρτσα που αποτελείται από διάφορες αποχρώσεις του γκρι και σε κάποιο βαθμό της διαφάνειας που δίνουν ένα πιο ρεαλιστικό αποτέλεσμα. Nó cũng có tính năng "artistic" brushes bao gồm các sắc thái khác nhau của màu xám và một số mức độ minh bạch cho kết quả thực tế hơn. |
Ο καθηγητής Νέιθαν Χαρτ και η ομάδα του μόλις είχαν κάνει μια έρευνα που μας λέει, επιβεβαιώνει ότι οι επιθετικοί καρχαρίες βλέπουν ασπρόμαυρο ή αποχρώσεις του γκρι. Giáo sư Nathan Hart cùng với đội ngũ của ông ấy cũng vừa hoàn thành một bản luận chứng thực rằng cá mập săn mồi chỉ thấy màu trắng - đen, hoặc thang màu xám. |
Το πρόσωπο του κ. θαύματος πήρε μια γκρι απόχρωση μεταξύ των patches ruddier. Khuôn mặt của ông Marvel giả định một màu xám giữa các bản vá lỗi ruddier. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ αποχρώσεις του γκρι trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.