απογοητευμένος trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ απογοητευμένος trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ απογοητευμένος trong Tiếng Hy Lạp.

Từ απογοητευμένος trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là thất vọng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ απογοητευμένος

thất vọng

adjective noun

Ομολογώ ότι είμαι πολύ απογοητευμένος από σένα, Πήτερ.
Tôi phải nói rằng, tôi rất thất vọng về anh, Peter.

Xem thêm ví dụ

Ήταν απογοητευμένοι και είχαν κατορθώσει πολύ λιγότερα απ' όσα περίμεναν.
Họ chán nản, và họ không đạt được những gì hi vọng.
Παρ’ όλο που ήταν απογοητευμένη, σκεφτόταν συνεχώς τους Μάρτυρες του Ιεχωβά.
thất vọng, nhưng từ đó luôn luôn nghĩ đến các Nhân-chứng Giê-hô-va.
Φοβάμαι ότι θα φύγετε από'δω απογοητευμένοι.
Vậy ta sợ phải để ngươi thất vọng ra về rồi.
Χαίρεστε που φεύγει απ'το σπίτι περίεργες ώρες,... επειδή είναι θυμωμένος κι απογοητευμένος.
Cô mừng khi ông ta rời khỏi nhà vào lúc rảnh, vì ông ta tức giận và thất vọng.
Έτσι, μπορεί να νιώθουμε απογοητευμένοι, μόνοι—με λίγα λόγια, αβοήθητοι.
Vì thế, chúng ta có thể cảm thấy bực bội, cô độc—tóm lại là không tự lo liệu được.
Ήσουν απογοητευμένος;
Có phải cậu đã thất vọng?
Αισθανόταν πικραμένη και απογοητευμένη.
Bà cảm thấy cay đắng và thất vọng.
Ως αποτέλεσμα, πολλοί άνθρωποι που είναι απογοητευμένοι ή αηδιασμένοι από την ψεύτικη θρησκεία στρέφονται στην αληθινή λατρεία.
Vì lẽ đó, nhiều người vỡ mộng hoặc chán ghét tôn giáo sai lầm và tìm đến sự thờ phượng thật.
Ο Κιθ αφηγείται: «Έπειτα από τόση πεζοπορία, γυρίσαμε πίσω απογοητευμένοι επειδή είχαμε δει μόνο έναν—και αυτόν καθώς πετούσε σε κάποια απόσταση.
Keith thuật lại: “Sau cuộc đi bộ dài, chúng tôi thất vọng trở về vì chỉ nhìn thấy một con chim loại này—và lại đang bay ở đàng xa.
Μιας και δεν τους είχα πει τι συνέβαινε, καθώς ήμουν τόσο απογοητευμένος με το άρθρο που είχαν εκδόσει.
Tôi đã không cho họ biết việc tôi làm, vì tôi thất vọng với câu chuyện họ đăng.
Αφού έζησε πέντε χρόνια στο μοναστήρι, ο Τόμας έφυγε, αποθαρρημένος και απογοητευμένος από τη διαγωγή και τις διδασκαλίες της εκκλησίας.
Sau năm năm, Thô-ma rời tu viện, bị hoang mang và buồn nản vì hạnh kiểm và những sự dạy dỗ của nhà thờ.
ΙΣΤΟΡΙΚΟ: ΑΠΟΓΟΗΤΕΥΜΕΝΗ ΑΠΟ ΤΗ ΘΡΗΣΚΕΙΑ
QUÁ KHỨ: MẤT NIỀM TIN NƠI TÔN GIÁO
Απογοητευμένος;
Thất vọng à?
Ω, είμαι πολύ απογοητευμένη.
Ôi, tôi thất vọng quá.
" Δεν υπάρχει ταχύτερη παράδοση; " και φάνηκε quite απογοητευμένος όταν απάντησε, " Όχι " Ηταν σίγουρος;
" Có không giao hàng nhanh hơn? " Và dường như khá thất vọng khi cô ấy trả lời, " Không " Cô ấy khá chắc chắn?
Μάρτιν, είμαι κι εγώ τόσο απογοητευμένος όσο κι εσύ... αλλά το να παρατάσσεις ψήφους για να σπάσει η κωλυσιεργία είναι μια περίπλοκη διαδικασία.
Martin, tôi cũng nản như anh, nhưng bỏ phiếu để chống lại sự cản trở này là một quá trình phức tạp.
Μου είπε ότι ήταν τόσο απογοητευμένη από τους φίλους και τους συγγενείς της ώστε είχε προσευχηθεί στον Θεό για μια αληθινή φίλη.
Qua lời tâm sự, tôi hiểu cô rất thất vọng về bạn bè và người thân nên đã cầu xin Đức Chúa Trời giúp tìm được một người bạn chân thật.
Να μην είσαι απογοητευμένη.
Đừng nản chí.
Απογοητευμένοι από τις απαντήσεις που τους δίνουν οι κληρικοί τους, πολλοί συμπεραίνουν ότι δεν υπάρχουν απαντήσεις στην Αγία Γραφή.
Thất vọng trước câu trả lời của hàng giáo phẩm, nhiều người kết luận rằng Kinh Thánh không có câu trả lời.
Είσαι απογοητευμένος, έτσι;
Anh thấy thất vọng, phải không?
Απογοητευμένος, ο Ιωνάς περίμενε να δει τι θα συνέβαινε στη Νινευή
Thất vọng, Giô-na chờ xem điều gì sẽ xảy đến cho Ni-ni-ve
Ωστόσο, συχνά ξεχνάμε ότι καθώς άρχισαν την ιεραποστολή τους, «η καρδιά [τους] ήταν απογοητευμένη, και [ήταν] έτοιμοι να γυρίσ[ουν] πίσω, [αλλά] ο Κύριος [τους] παρηγόρησε».
Tuy nhiên, chúng ta thường quên rằng khi họ bắt đầu công việc truyền giáo thì “lòng [họ] nản, và [họ] sắp sửa quay gót trở về, [nhưng], Chúa an ủi [họ].”
Απογοητευμένος από την αντίσταση των παλιών φρουρών, ο Γκορμπατσόφ ξεκίνησε μια σειρά συνταγματικών αλλαγών για τον διαχωρισμό κόμματος και κράτους, απομονώνοντας έτσι τους συντηρητικούς αντιπάλους του κόμματος.
Sự bảo thủ của những lớp người cũ đã thúc đẩy Gorbachev tiến hành một loạt thay đổi trong hiến pháp nhằm chia tách Đảng và nhà nước nhằm chia tách, cô lập các thành viên đối lập bảo thủ trong Đảng.
Εξηγεί γιατί ο Ordo? ez είναι τόσο απογοητευμένος να πάρει την οικογενειά του έξω από εκεί.
Lý giải tại sao Ordonez rất tuyệt vọng để giải cứu gia đình mình ra khỏi đó.
Είμαι απογοητευμένος.
Tôi không làm thoả ước vọng.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ απογοητευμένος trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.