απόφαση trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ απόφαση trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ απόφαση trong Tiếng Hy Lạp.
Từ απόφαση trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là quyết định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ απόφαση
quyết địnhverb Πρώτα σε Λίστα Αναμονής, Έπειτα μια Γρήγορη Απόφαση Trước đợi đến phiên, sau quyết định nhanh |
Xem thêm ví dụ
Εξήγησε επίσης ότι το αν θα υπηρετήσει κάποιος στο στρατό είναι προσωπική απόφαση. Anh cũng giải thích nghĩa vụ quân sự là một quyết định cá nhân. |
Προτού πάρουν την απόφασή τους, πρέπει οπωσδήποτε να λάβουν υπόψη τους πώς νιώθει ο Ιεχωβά για τις ενέργειές τους. Khi quyết định, họ nên nhớ Đức Giê-hô-va cảm thấy thế nào về hành động của họ. |
Προφανώς, δεν καταλάβαινε γιατί έκλαιγα, αλλά εκείνη τη στιγμή πήρα μια απόφαση: Τέρμα η αυτολύπηση και οι αρνητικές σκέψεις. Thật ra, cháu không biết tại sao tôi khóc, nhưng vào giây phút ấy, tôi quyết tâm không tội nghiệp cho mình nữa và gạt bỏ những suy nghĩ tiêu cực. |
Η απόφαση να αλλάξετε είναι δική σας -- και μόνο δική σας. Quyết định để thay đổi thuộc vào chính các anh chị em, và chỉ một mình các anh chị em mà thôi. |
Επιπρόσθετα, υπάρχουν και μερικοί άλλοι παράγοντες τους οποίους είναι καλό να σταθμίζουμε όταν παίρνουμε αποφάσεις σχετικά με αυτό το θέμα. Bên cạnh đó, cũng có một số yếu tố khác cần được cân nhắc kỹ lưỡng khi chúng ta đứng trước quyết định về việc làm. |
Αιώνες νωρίτερα, οι προπάτορες εκείνων των αιχμαλώτων διακήρυξαν την απόφασή τους να υπακούν στον Ιεχωβά δηλώνοντας: «Μας είναι αδιανόητο να εγκαταλείψουμε τον Ιεχωβά για να υπηρετούμε άλλους θεούς». Nhiều thế kỷ trước, tổ phụ dân phu tù này đã tuyên bố nhất quyết vâng phục Đức Giê-hô-va khi họ nói: “Chúng tôi quyết hẳn không [“Đó là điều không thể tưởng tượng được đối với chúng tôi”, NW] lìa-bỏ Đức Giê-hô-va mà hầu việc các thần khác!” |
Αλλά οι ηλικιωμένοι είναι ενήλικοι με σοφία και πείρα μιας ολόκληρης ζωής, μιας ζωής που δαπάνησαν φροντίζοντας τον εαυτό τους και παίρνοντας τις δικές τους αποφάσεις. Nhưng các cụ là người trưởng thành có nhiều khôn ngoan và kinh nghiệm, cả đời chăm sóc chính mình và tự quyết định lấy mọi việc. |
15 Όταν αφιερωνόμαστε στον Θεό μέσω του Χριστού, εκφράζουμε την απόφαση να χρησιμοποιούμε τη ζωή μας στην επιτέλεση του θεϊκού θελήματος όπως το υπαγορεύουν οι Γραφές. 15 Khi dâng mình cho Đức Chúa Trời qua Đấng Christ, chúng ta bày tỏ quyết tâm dùng đời sống mình để làm theo ý muốn của Đức Chúa Trời như được nêu ra trong Kinh Thánh. |
28 Όπως παρατηρήσαμε, στη διάρκεια των τελευταίων μηνών του Β ́ Παγκόσμιου Πολέμου, οι Μάρτυρες του Ιεχωβά επαναβεβαίωσαν την απόφαση που είχαν πάρει να μεγαλύνουν τη διακυβέρνηση του Θεού υπηρετώντας τον ως μια θεοκρατική οργάνωση. 28 Như chúng ta đã thấy, vào những tháng cuối cùng của Thế Chiến II, Nhân Chứng Giê-hô-va tái xác định sự quyết tâm tán dương quyền thống trị của Đức Chúa Trời qua việc phụng sự Ngài với tư cách là một tổ chức thần quyền. |
Προσφάτως, ο σύζυγός μου, ο Φρεντ, σηκώθηκε για πρώτη φορά σε μία συγκέντρωση μαρτυρίας και με εξέπληξε και σόκαρε όλους όσοι ήταν εκεί, ανακοινώνοντας ότι είχε πάρει την απόφαση να γίνει μέλος της Εκκλησίας. Mới đây, chồng tôi là Fred đã lần đầu tiên đứng trong một buổi họp chứng ngôn và làm cho tôi ngạc nhiên cùng mọi người ở đó sửng sốt khi anh loan báo rằng anh ấy đã quyết định để trở thành một tín hữu của Giáo Hội. |
«Όταν βγείτε στη σύνταξη, μην πάρετε την απόφαση να χαλαρώσετε για κάνα χρόνο. “Khi về hưu, đừng quyết định ngơi nghỉ một vài năm. |
Ακόμα κι αν βρίσκαμε τον Γκόκι... όταν έφυγε, είχε ήδη πάρει την απόφαση του... ήταν σίγουρος για την απόφασή του. Cho dù ta có tìm được nó, lúc ra đi, nó đã quyết định rồi, và nó đã chấp nhận con đường của riêng mình. |
Για το αν θα ζήσω ή θα πεθάνω δεν έχει παρθεί ακόμα απόφαση Mạng ta trời chưa đòi đâu |
Έχεις πάρει την απόφασή σου; Em đã quyết định chưa? |
Απέχουμε δύο λεπτά από την απόφαση του δικαστή. Ta gần nhận được phán quyết của tòa rồi. |
Δεν πιστεύω ότι η ζωή ή η ιστορία γράφεται σαν η απόφαση Α να οδηγεί στη συνέπεια Β και ως επακόλουθο στο Γ σε αυτές τις καθαρές αφηγήσεις που μας παρουσιάζονται και ίσως και οι ίδιοι να καλλιεργούμε. Càng không tin vào tiểu sử hoặc lịch sử được viết theo kiểu chọn "A" dẫn đến hậu quả "B" tiếp đến kết quả "C"-- những câu chuyện mạch lạc ta hay được nghe, có lẽ chỉ nhằm động viên ta. |
Αμφιβάλλει πολύ για το αν ο Χαν του, θα πάρει την σωστή απόφαση. Hắn ta nghi ngờ rằng Khả Hãn của hắn đã quyết định không đúng. |
Σε ζητήματα μεγάλης σπουδαιότητας, είναι ζωτικό να παίρνουμε σοφές αποφάσεις, εφόσον η ευτυχία εξαρτάται σε μεγάλο βαθμό από αυτό. Trong những vấn đề tối quan trọng, điều thiết yếu là có những quyết định khôn ngoan, vì hạnh phúc phần lớn tùy thuộc vào đó. |
Kακή απόφαση. Nghe tệ lắm. |
7, 8. (α) Πώς γίνεται ευκολότερη η λήψη αποφάσεων όταν βάζουμε στόχους; 7, 8. (a) Việc đặt mục tiêu thiêng liêng có thể giúp chúng ta dễ đưa ra quyết định hơn như thế nào? |
Αργότερα, μάθαμε επίσης ότι η θεία Μίλι είχε πάρει άλλη μια πολύ προσωπική απόφαση. Kế tiếp, chúng tôi cũng biết dì Millie đã đi đến một quyết định hoàn toàn cá nhân khác nữa. |
Σε κάθε παράδειγμα, θα εντοπίζουμε μια Γραφική αρχή που μπορεί να μας βοηθήσει να πάρουμε σοφή απόφαση. Trong mỗi trường hợp, chúng ta sẽ nhận ra nguyên tắc Kinh Thánh có thể giúp mình quyết định khôn ngoan. |
«Η ανοχή των αρχών απέναντι σε τέτοιες πράξεις», υποστήριζε η απόφαση, «δεν μπορεί παρά να υποσκάπτει την εμπιστοσύνη του κοινού στην αρχή της νομιμότητας και στη διατήρηση του κράτους δικαίου από μέρους της Πολιτείας». Tòa cũng nói tiếp: “Các viên chức lơ là trước những hành động như thế thì chỉ khiến dân chúng càng nghi ngờ sự công bằng của luật pháp và việc duy trì pháp luật nhà nước”. |
Η ισορροπημένη βοήθειά τους θα είναι ιδιαίτερα χρήσιμη αν η συμβουλή που χρειάζεστε αφορά κάποιο προσωπικό σας πρόβλημα ή απόφαση, διότι εκείνοι σας γνωρίζουν και βρίσκονται κοντά σε εσάς και στις περιστάσεις σας. Vậy, nếu cần lời khuyên về vấn đề hoặc quyết định cá nhân, họ có thể giúp bạn vì họ ở gần bạn, biết rõ bạn lẫn hoàn cảnh của bạn. |
Ένα φάρμακο μπορεί να αδειοδοτηθεί με μοναδικό στοιχείο πως είναι καλύτερο από το τίποτα, ένα άχρηστο δεδομένο για έναν γιατρό που προσπαθεί να πάρει μια απόφαση. Và bạn có thể nhận được giấy phép để mang thuốc ra thị trường với những thông tin cho thấy thà có còn hơn không, mà vô dụng đối với một bác sĩ như tôi khi phải đưa ra quyết định. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ απόφαση trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.