απόφαση δικαστηρίου trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ απόφαση δικαστηρίου trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ απόφαση δικαστηρίου trong Tiếng Hy Lạp.
Từ απόφαση δικαστηρίου trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là bản án, sự xét xử, án, sự quyết định, sự điều khiển. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ απόφαση δικαστηρίου
bản án(decree) |
sự xét xử
|
án
|
sự quyết định(ruling) |
sự điều khiển(ruling) |
Xem thêm ví dụ
Είναι απόφαση δικαστηρίου. Đây là lệnh của toà án. |
Ο εισαγγελέας ανέφερε διάφορες αθωωτικές αποφάσεις δικαστηρίων καθώς και του Συμβουλίου της Επικρατείας. Biện lý nêu ra những vụ kiện mà tòa án và Tham Chính Viện đã phán quyết là họ được trắng án. |
Κάθε ευνοϊκή απόφαση δικαστηρίου είναι σαν μια επιπρόσθετη πέτρα ή τούβλο το οποίο ενισχύει το νομικό τείχος που προστατεύει τα δικαιώματα όχι μόνο των Μαρτύρων του Ιεχωβά αλλά και όλων των ανθρώπων. Mỗi phán quyết có lợi của tòa án giống một viên gạch hay cục đá củng cố bức tường pháp lý; bức tường ấy chẳng những bảo vệ quyền của Nhân-chứng Giê-hô-va mà còn bảo vệ quyền của mọi người khác. |
Ο πρόεδρος του Ανώτατου Δικαστηρίου Γιονγκ Πενγκ Χάου έδωσε στη δημοσιότητα το σκεπτικό της απόφασης του δικαστηρίου τον επόμενο μήνα. Tháng sau, Chánh án Pháp viện Yong Pung How đưa ra những lý do của ông. |
Η απόφαση του δικαστηρίου υποστήριξε το δικαίωμα των Μαρτύρων για θρησκευτική ελευθερία. Phán quyết của tòa bênh vực quyền tự do tôn giáo của Nhân Chứng. |
(Ψαλμός 98:1) Πόσο εκτεταμένη επίδραση θα ασκήσει η απόφαση του Δικαστηρίου; (Thi-thiên 98:1) Phán quyết của Tòa sẽ có ảnh hưởng rộng lớn như thế nào? |
Η απόφαση του δικαστηρίου βρέθηκε στο προσκήνιο της επικαιρότητας. Quyết định của tòa án được đưa lên trang nhất của các nhật báo. |
10 Τι ακριβώς σήμανε η απόφαση του δικαστηρίου; 10 Phán quyết đó của tòa quan trọng như thế nào? |
Η απόφαση του Δικαστηρίου έθεσε ένα προηγούμενο για μελλοντικές υποθέσεις.—Βλέπε Σκοπιά 1 Νοεμβρίου 1996, σελίδες 19-21. Quyết định của Tòa đã thiết lập một tiền lệ cho những vụ kiện trong tương lai. (Xem Tháp Canh, ngày 1-11-1996, trang 19-21). |
Η Απόφαση του Δικαστηρίου Phán quyết của tòa |
Γιατί μια Απόφαση Ρωσικού Δικαστηρίου Επανεξετάζεται στη Γαλλία Tại sao một phán quyết ở Nga được xem lại ở Pháp? |
Η Απόφαση του Δικαστηρίου Quyết định của tòa án |
Δεν πρέπει να κάνουμε κάτι μέχρι την απόφαση του δικαστηρίου. Tôi không nghĩ ta nên làm gì đó cho đến khi toà đưa ra phán quyết. |
Ακολουθούν τρία σύντομα αποσπάσματα από την απόφαση του Δικαστηρίου. Sau đây là một số phần trích trong phán quyết của Tòa án Nhân quyền Châu Âu. |
(Βλέπε το πλαίσιο «Γιατί μια Απόφαση Ρωσικού Δικαστηρίου Επανεξετάζεται στη Γαλλία», στη σελίδα 6.) (Xin xem khung “Tại sao một phán quyết ở Nga được xem lại ở Pháp?”, nơi trang 6). |
Η απόφαση του δικαστηρίου εξέπληξε και θορύβησε τους υποστηρικτές της συναίνεσης κατόπιν διαφώτισης. Phán quyết của tòa án ấy đã làm sửng sốt và gây choáng váng cho những người bênh vực quyền ưng thuận sáng suốt. |
Ποιοι ήταν οι πρώτοι που δικάστηκαν με την κατηγορία της ανατρεπτικής δράσης, και ποια ήταν η απόφαση του δικαστηρίου; Ai là những người đầu tiên bị buộc tội xúi giục phản động, và tòa đã phán quyết ra sao? |
Τελικά, στις 9 Φεβρουαρίου 1998, οι τρεις δικαστές του Ανώτερου Δικαστηρίου εξέδωσαν την απόφασή τους, ανατρέποντας την απόφαση του κατώτερου δικαστηρίου. Cuối cùng, vào ngày 9-2-1998, ba vị thẩm phán của Tòa Dân Sự Tối Cao tuyên án, cải hồi phán quyết của tòa cấp dưới. |
Γιατί έμεινε έκπληκτος ο λαός της Νικαράγουας με την απόφαση του δικαστηρίου, και πώς είδαν οι αδελφοί αυτή τη νίκη; Tại sao người dân Nicaragua ngạc nhiên trước phán quyết của tòa? Anh em chúng ta nghĩ gì về chiến thắng này? |
Επομένως, δεν πρέπει να νιώθουμε έκπληξη όταν οι αποφάσεις των δικαστηρίων αντίκεινται στα αποδεικτικά στοιχεία σε υποθέσεις που αφορούν το λαό του Θεού. Do đó, chúng ta không ngạc nhiên khi các quyết định của tòa án đi ngược với bằng chứng trong các vụ việc liên quan đến dân Đức Chúa Trời. |
Η απόφαση του δικαστηρίου δήλωνε: «Το ζήτημα της επιμέλειας θα κριθεί βάσει συγκεκριμένης αξιολόγησης του τι θα είναι πιο ωφέλιμο για το παιδί». Tòa phán: “Quyền giám hộ sẽ được quyết định dựa trên sự đánh giá cụ thể điều gì là tốt nhất cho con”. |
Μάλιστα, επειδή είναι “μαθητής του Ιησού αλλά κρυφός εξαιτίας του φόβου που έχει για τους Ιουδαίους”, δεν υποστήριξε την απόφαση του δικαστηρίου για τον Ιησού. Ông được miêu tả là “một người tốt và công chính”, “đang trông đợi Nước Đức Chúa Trời”. |
Ο ίδιος πρόσθεσε ότι η απόφαση του δικαστηρίου υπερασπίζεται τα συνταγματικά δικαιώματα, όχι μόνο των Μαρτύρων του Ιεχωβά, αλλά όλων των πολιτών του Πόρτο Ρίκο. Ông nói thêm rằng phán quyết của tòa án bênh vực quyền hiến pháp, không những của Nhân-chứng Giê-hô-va mà còn của tất cả công dân của xứ Puerto Rico nữa. |
Στις Ηνωμένες Πολιτείες οι εφέσεις που έγιναν σε αποφάσεις κατωτέρων δικαστηρίων κατέληξαν σε νίκη των Μαρτύρων σε 43 υποθέσεις ενώπιον του Ανωτάτου Δικαστηρίου των Ηνωμένων Πολιτειών. Ở Hoa Kỳ, các Nhân-chứng đã kháng án các phán quyết của tòa sơ thẩm và đã thắng 43 vụ kiện trước Tối cao Pháp viện Hoa Kỳ. |
Δεν γίνονται ακροάσεις, εκτός μόνο αν υπάρχει σοβαρός λόγος για την ανατροπή της απόφασης του κατώτερου δικαστηρίου. Sẽ không có phiên tòa trừ khi tòa có lý do quan trọng để hủy án của tòa dưới. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ απόφαση δικαστηρίου trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.