αποδέσμευση trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ αποδέσμευση trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ αποδέσμευση trong Tiếng Hy Lạp.
Từ αποδέσμευση trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là thả, giải phóng, cho giải ngũ, giải thoát, phóng thích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ αποδέσμευση
thả(release) |
giải phóng(release) |
cho giải ngũ(release) |
giải thoát(release) |
phóng thích(release) |
Xem thêm ví dụ
Βοήθεια για Αποδέσμευση από τη Νεανική Εγκληματικότητα Trợ giúp để thoát khỏi sự phạm pháp |
Αν καταστρέψεις το Φρούριο, θα την αποδεσμεύσεις. nếu cậu phá hủy pháo đài đó thì cậu có thể cứu sống mẹ mình từ sự nắm giữ của ông ấy. |
1912: Οργάνωση των πρώτων καθημερινών μαθημάτων σεμιναρίου αποδέσμευσης, με συνολικό αριθμό 70 μαθητών οι οποίοι δεν παρευρίσκονται στα τακτικά σχολικά μαθήματα του γυμνασίου για μία ώρα ώστε να παρακολουθούν το σεμινάριο. Năm 1912: Tổ chức lần đầu tiên các lớp giáo lý mà các học sinh được phép tham dự thay vì phải đi vào các lớp học thường lệ, tổng số có 70 học sinh nghỉ một lớp học trong trường trung học để tham dự lớp giáo lý. |
Είναι κατανοητό ότι μπορεί να αποζητάς την αποδέσμευση από την εξουσία των γονέων σου. Có lẽ bạn muốn thoát khỏi sự kiểm soát của cha mẹ. |
Αν το κάνουμε αυτό, θα αποδεσμεύσουμε πόρους για την αγορά φαρμάκων που πραγματικά χρειαζόμαστε για την θεραπεία του AIDS, της ελονοσίας και για να αποτρέψουμε την εξάπλωση της γρίπης των πουλερικών. Vì thế nếu thành công, chúng ta có thể giải phóng các tài nguyên khác để dành cho việc mua thuốc cần thiết để chữa trị bênh HIV/AIDS, sốt rét và ngăn ngừa bệnh cúm gia cầm. |
Θα σε αποδεσμεύσω από τα δεσμά της δουλειάς. Tôi sẽ giải thoát anh khỏi xiềng xích công việc. |
Η σύνθεση της ατμόσφαιρας της Γης είναι διαφορετική από τους άλλους πλανήτες, επειδή οι μορφές και διαδικασίες ζωής που υπάρχουν στον πλανήτη έχουν αποδεσμεύσει ελεύθερο μοριακό οξυγόνο. Thành phần của khí quyển Trái Đất rất khác so với các hành tinh do có rất nhiều quá trình của sự sống đã thải vào hành tinh những phân tử oxy tự do. |
10 Ο Μωυσής τούς διέταξε: «Στο τέλος κάθε εφτά χρόνων, στον προσδιορισμένο καιρό κατά τη διάρκεια του έτους της αποδέσμευσης,+ στη Γιορτή των Σκηνών,*+ 11 όταν όλος ο Ισραήλ θα εμφανίζεται ενώπιον της παρουσίας του Ιεχωβά+ του Θεού σας στον τόπο που θα επιλέξει εκείνος, πρέπει να διαβάζετε αυτόν τον Νόμο για να τον ακούσει όλος ο Ισραήλ. 10 Môi-se ra lệnh cho họ: “Cứ cuối mỗi bảy năm, vào thời điểm được ấn định trong năm tha nợ,+ tức là trong Lễ Lều Tạm,*+ 11 khi mọi người Y-sơ-ra-ên trình diện trước mặt Giê-hô-va+ Đức Chúa Trời anh em tại nơi mà ngài chọn, thì anh em phải đọc Luật pháp này cho toàn thể dân Y-sơ-ra-ên nghe. |
Αποδέσμευσα την οικογένειά του από το χρέος του... απ'την καλή μου την καρδιά. Tôi xóa hết nợ cho gia đình anh ta để thể hiện lòng tốt của mình thôi. |
Ας αποδεσμεύσουμε κι άλλο στρατηγικό απόθεμα. Hãy giải phóng thêm các nguồn dự trữ chiến lược. |
Θα τα αποδεσμεύσω. Tao sẽ giao vũ khí! |
Η αποδέσμευση δεν αποτελεί επιλογή, διότι αν επιτρέψεις να επιζήσει η τοπική τζιχάντ, θα γίνει διεθνής τζιχάντ. Buông thả không phải là một chọn lựa, bởi nếu ta để những jihad khu vực tồn tại, chúng sẽ trở thành những jihad quốc tế. |
Μπορώ να αποδεσμεύσω την πτέρυγα όταν περιστρέφομαι ή όταν δεν σταθεροποιούμαι. Tôi có thể thả cánh ra khi tôi đang quay tròn hay đang không thăng bằng. |
Νομίζω ότι τα ιδρύματα θα έπρεπε να αντισταθούν και να αποδεσμεύσουν όλα τους τα δεδομένα χωρίς περιοριστικές άδειες, για το καλό όλων. Và tôi nghĩ các tổ chức bảo tồn nên đứng lên và giải phóng tất cả các tư liệu với bản quyền không hạn chế, và đó sẽ tạo nên lợi ích vô cùng to lớn cho tất cả mọi người. |
Σταμάτα να ζητάς αποδέσμευση». Chớ tìm cách mà lìa mình ra” (I Cô-rinh-tô 7:27). |
Απλά χρειάζεστε απόδειξη της τρέχουσας εγγραφής και $ 150 και θα αποδεσμεύσουμε το αυτοκίνητό σας. Anh chỉ cần xuất trình đăng ký xe và nộp thêm 150 $ chúng tôi sẽ trả lại xe cho anh. |
Κατόπιν, ο Ιεχωβά αποδέσμευσε το νερό, αφήνοντάς το να ξεχυθεί σαν μεγάλος κατακλυσμός, και καταπόντισε τις δυνάμεις του Φαραώ και όλο τον εξοπλισμό τους. Rồi Đức Giê-hô-va thả nước ra, để cho nó chảy lại thành một cơn nước lũ dữ dội, cuốn đi quân của Pha-ra-ôn và tất cả các binh khí của họ. |
Γενικά λόγω της συναισθη - ματικής αποδέσμευσης... και ειδικά λόγω της λιποθυμίας. Nói chung là vì em đã bị đứt dây thần kinh sợ... và nhất là vụ em bị ngất. |
Πρέπει να αποδεσμεύσουμε γιατρούς κι ασθενείς απ' την ιδέα της μετάβασης σε ένα ειδικό μέρος από τούβλα και τσιμέντο για όλη την φροντίδα μας, γιατί αυτά τα μέρη είναι συχνά το λάθος εργαλείο και το πιο ακριβό εργαλείο για τη δουλειά. Chúng ta phải gỡ bỏ quan hệ giữa các thầy thuốc lâm sàng và các bệnh nhân từ khái niệm đi đến một nơi đặc biệt cụ thể nào đó cho các dịch vụ chăm sóc của chúng ta, vì những nơi này thường có các dụng cụ sai, và đắt nhất, cho công việc. |
Καθώς ξεπροβάλλει ένα μωρό στον κόσμο αυτό, η αλλαγή θερμοκρασίας και φωτός και η ξαφνική αποδέσμευση πίεσης στο στήθος, προκαλούν στο μωρό την πρώτη λαχανιασμένη αναπνοή του. Khi một đứa bé chào đời thì sự thay đổi của nhiệt độ, ánh sáng và sự giải tỏa áp lực trên ngực một cách bất ngờ giúp cho đứa bé thở hơi thở đầu đời. |
Πρέπει να αποδεσμεύσουμε γιατρούς κι ασθενείς απ ́ την ιδέα της μετάβασης σε ένα ειδικό μέρος από τούβλα και τσιμέντο για όλη την φροντίδα μας, γιατί αυτά τα μέρη είναι συχνά το λάθος εργαλείο και το πιο ακριβό εργαλείο για τη δουλειά. Chúng ta phải gỡ bỏ quan hệ giữa các thầy thuốc lâm sàng và các bệnh nhân từ khái niệm đi đến một nơi đặc biệt cụ thể nào đó cho các dịch vụ chăm sóc của chúng ta, vì những nơi này thường có các dụng cụ sai, và đắt nhất, cho công việc. |
+ 3 Από τον ξένο μπορείς να απαιτήσεις να πληρώσει,+ αλλά τον αδελφό σου πρέπει να τον αποδεσμεύσεις από οποιαδήποτε οφειλή έχει απέναντί σου. + 3 Anh em có thể đòi nợ người ngoại quốc,+ nhưng phải tha bất cứ món nợ nào mà anh em mình đã vay. |
Προς μεγάλη χαρά του λαού του Ιεχωβά, η γαλλική κυβέρνηση επέστρεψε με τόκο το φόρο που είχε πάρει από το σωματείο μας και, σύμφωνα με την εντολή του δικαστηρίου, αποδέσμευσε τα περιουσιακά στοιχεία του γραφείου τμήματος. Dân Đức Chúa Trời rất vui mừng vì cuối cùng chính phủ Pháp phải hoàn lại tiền thuế họ đã thu của hiệp hội Nhân Chứng Giê-hô-va cùng tiền lời, và theo lệnh của tòa họ phải trả lại đất mà chi nhánh đã thế chấp. |
Το να συλλογίζεσθε και απομνημονεύετε είναι κάπως σαν να προσθέτετε μία βιταμίνη βραδείας αποδεσμεύσεως στην τρέχουσα πνευματικής σας διατροφή. Việc suy ngẫm hóa có phần nào giống như là một cách làm gia tăng thêm mức độ hữu hiệu của việc học hỏi thánh thư hàng ngày. |
Σε μια ώρα... ο μαέστρος υπέγραψε την αποδέσμευση για 1.000 δολάρια. Trong vòng một giờ đồng hồ, tên trùm kia đã phải chịu ký giấy tha Johnny, và nhận tờ chi phiếu 1 ngàn đô-la. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ αποδέσμευση trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.