aperitivos trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ aperitivos trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aperitivos trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ aperitivos trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thức ăn nhanh, Thức ăn nhẹ, món khai vị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ aperitivos
thức ăn nhanh
|
Thức ăn nhẹ
|
món khai vị
|
Xem thêm ví dụ
Solo necesito que apruebe los aperitivos para mañana. Tôi chỉ cần cô duyệt món khai vị cho ngày mai. |
Un aperitivo a media noche sería perfecto. Một buổi ăn khuya sẽ chẳng hại gì đâu. |
Paige es líder de aperitivos y debo estar en clase con ella. Paige làm trưởng nhóm ở trường, anh phải đến lớp với con bé. |
La sangre de Cristo no necesitaba añadiduras, así que el vino puro es apropiado en vez de los vinos encabezados con coñac (tales como el oporto, el jerez o el moscatel) o vinos a los que se añaden especias o hierbas (vermú, Dubonnet o muchos aperitivos). Huyết của đấng Christ không cần gia vị, do đó rượu thường là được, không nên dùng các thứ rượu pha mạnh thêm bằng rượu nồng (như rượu porto, rượu trắng hoặc rượu nho xạ) hoặc có thêm gia vị hay được thảo (như rượu vermouth, hiệu Dubonnet hoặc nhiều rượu khai vị). |
¿Qué hay de aperitivos? Khai vị ăn gì đây? |
Siempre puedo mandarte a ti como aperitivo. Tôi luôn có thể tống ông ra làm món khai vị đấy. |
¿Que te parece eso como aperitivo? Cú này cho món khai vị thế nào? |
Pidió varios aperitivos, múltiples entradas, también para mí, y de repente aparecieron montañas de comida en nuestra mesa, y también muchas botellas de vino. Anh ta gọi rất nhiều món khai vị, và nhiều món chính, cả cho tôi nữa, và thức ăn chất đống trên bàn của chúng tôi, và phải nói là rất nhiều rượu. |
He pensado que tal vez apreciarías un pequeño aperitivo. Ta nghĩ con sẽ cảm kích một bữa ăn nhẹ. |
Esos fueron buenos aperitivos. Chúng hay đấy. |
El jeon suele tomarse como aperitivo, como banchan (pequeñas guarniciones) o como anju (acompañamiento de bebidas). Jeon thường được ăn như một món khai vị, như banchan (món ăn phụ nhỏ), hoặc như Anju (thức nhắm khi uống rượu). |
Creo que no les gustan las copas como aperitivo. Có lẽ họ không uống cocktails trước bữa tối đâu. |
Confeccione un rápido y colorido aperitivo con rebanadas de tomate traslapadas, mozzarella y aguacate (palta). Chuẩn bị một món khai vị nhanh và đầy màu sắc bằng cách xếp những lát cà chua mỏng, phó mát mozzarella của Ý và quả bơ chồng lên nhau. |
Hubiera preferido un aperitivo. Anh thích nhai snack hơn. |
Te he guardado un aperitivo. Mẹ có gói snack cho con. |
A+un mejor, son un aperitivo perfecto para un pequeño pez como yo. Điều hay nhất là, chúng là bữa lỡ hoàn hảo cho một con cá nhỏ như tôi. |
No, realmente buenos aperitivos. Không đâu, rất hay mà. |
Es un aperitivo bien conocido, y en Islandia, donde se conoce como söl, ha sido una importante fuente de fibra a lo largo de los siglos. Tại Iceland, nơi nó được gọi là Sol, nó đã là một nguồn quan trọng của chất xơ trong suốt thế kỷ. |
Invitamos a sus amigos, les preparamos unos aperitivos y dejamos que jueguen a algo. Chúng tôi mời bạn bè của các cháu đến, ăn uống và tổ chức các trò chơi. |
PM: ¿Eso es para el aperitivo o el postre, Mark? PM: Đấy là món khai vị hay tráng miệng vậy Mark? |
Allí afuera, sólo soy un aperitivo. Tôi nói đâu có sai. |
Por ejemplo, supongamos que un anunciante vende postres, bebidas y aperitivos en su sitio web. Ví dụ: giả sử, bạn bán món tráng miệng, đồ uống và đồ ăn nhẹ trên trang web của mình. |
Las empresas pueden patrocinar quedadas ofreciendo productos o servicios, por ejemplo, aperitivos gratuitos o descuentos para alquilar locales. Doanh nghiệp có thể đồng ý tài trợ cho buổi gặp mặt bằng cách cung cấp hàng hóa hoặc dịch vụ (ví dụ như giảm giá cho thuê địa điểm hoặc đồ ăn nhẹ miễn phí). |
El aperitivo no está permitido. Bữa nửa buổi không tuyệt tí nào. |
alguien gusta un aperitivo? Khai vị, có ai không? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aperitivos trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.