απεικονίζω trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ απεικονίζω trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ απεικονίζω trong Tiếng Hy Lạp.

Từ απεικονίζω trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là vẽ, sơn, mô tả, vạch, miêu tả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ απεικονίζω

vẽ

(portray)

sơn

(paint)

mô tả

(describe)

vạch

(describe)

miêu tả

(describe)

Xem thêm ví dụ

Ακόμα και η γλώσσα που χρησιμοποιούμε μιλώντας για γάμους και σχέσεις το απεικονίζει.
Ngay những từ ngữ chúng ta dùng khi nói về hôn nhân và quan hệ tình cảm cũng thể hiện điều này.
Αυτή η εξήγηση αντικαθιστά τις πληροφορίες που αναφέρονται στη σελίδα 57, παράγραφο 24, του βιβλίου Προφητεία του Δανιήλ και απεικονίζονται στα διαγράμματα των σελίδων 56 και 139.
Lời giải thích này cập nhật cho thông tin trong sách Lời tiên tri của Đa-ni-ên, trang 57, đoạn 24, và biểu đồ nơi trang 56 và 139.
Ασημένιο νόμισμα που απεικονίζει τον Μέγα Αλέξανδρο ως ελληνική θεότητα
Đồng tiền bạc khắc hình A-léc-xan-đơ Đại Đế như một thần của Hy Lạp
Επάνω αριστερά: απολιθώματα σε κλίμακα όπως απεικονίζονται σε μερικά συγγράμματα
Bên trái: Hình trong một số sách giáo khoa
Ποιο είναι ένα σημαντικό μέρος του κόσμου, και πώς απεικονίζεται στην Αγία Γραφή;
Một phần tử quan trọng của thế gian này là gì, và nó được Kinh-thánh tượng trưng như thế nào?
Εδώ ο καλλιτέχνης απεικονίζει τη χαρά που μπορεί να νιώσουμε καθώς θα υποδεχόμαστε τα αγαπητά μας πρόσωπα τα οποία θα επιστρέφουν στην ανάσταση.
Nơi đây họa sĩ diễn đạt nỗi vui sướng mà chúng ta có thể có được khi chào đón những người thân đã quá cố trở về trong sự sống lại.
Το ειδικό βιβλιάριο, του οποίου το εξώφυλλο απεικονίζεται εδώ, δεν εκδόθηκε μόνο για παιδιά.
Quyển sách mỏng này, như hình bạn thấy đây, được xuất bản không phải chỉ cho trẻ em thôi.
2:31-45) Απεικονίζει μόνο τις πέντε δυνάμεις που άσκησαν διακυβέρνηση από την εποχή του Δανιήλ και εφεξής και οι οποίες επηρέασαν σημαντικά το λαό του Θεού.
Nó chỉ tượng trưng cho năm cường quốc cai trị từ thời Đa-ni-ên trở đi và có ảnh hưởng lớn đến dân Đức Chúa Trời.
Η παραβολή του Ιησού για τον καλό Σαμαρείτη απεικονίζει παραστατικά τι σημαίνει η εκδήλωση ελέους.
Qua minh họa về người Sa-ma-ri nhân lành, Chúa Giê-su miêu tả sống động việc thể hiện lòng thương xót có nghĩa gì.
Πολλοί αναγνώστες αυτού του περιοδικού και του συνοδευτικού του, του Ξύπνα!, απολαμβάνουν τις καλλιτεχνικές παραστάσεις που απεικονίζουν την ερχόμενη παραδεισιακή γη.
Khi đọc tạp chí này và Tỉnh Thức!, nhiều độc giả thích thú hình vẽ miêu tả Địa Đàng sắp đến.
Αυτή η δραστηριότητα απεικονίζεται στη διακόσμηση αιγυπτιακών τάφων των οποίων η ηλικία ξεπερνάει τα τέσσερις χιλιάδες έτη.
Hoạt động này được mô tả bằng các hình vẽ trang hoàng trong các ngôi mộ Ai Cập có từ bốn ngàn năm trước.
Ο πίνακας είναι ένα από τις πολλά έργα στα οποία ο Βαν Γκογκ χρησιμοποιεί κυπαρίσσια σε περίοπτη θέση και - όπως στο "Δρόμος με Κυπαρίσσι και Αστέρι" - ένα από τα πολλά έργα ζωγραφικής του που απεικονίζουν δέντρα να εκτείνονται πέρα από το πάνω μέρος του καμβά.
Bức tranh là một trong số các tác phẩm mà van Gogh sử dụng các cây bách làm trọng tâm, và - cũng như trong Con đường cùng cây bách và sao - nhiều bức tranh mô tả những cây cao vượt ra ngoài cạnh trên của tấm voan.
Και στη συνέχεια ο Στίβεν Σπίλμπεργκ, φυσικά, απεικονίζει αυτούς τους δεινοσαύρους ως πολύ κοινωνικά πλάσματα.
Dĩ nhiên người tiếp theo, Steven Spielberg, đã miêu tả khủng long như những sinh vật có tính cộng đồng cao.
Πολλές από τις μορφές που απεικόνιζαν τα τατουάζ σχετίζονταν άμεσα με τη λατρεία ειδωλολατρικών θεών.
Nhiều hình xâm này liên quan trực tiếp đến việc thờ các thần ngoại giáo.
Τέλος, περίπου 100 βίντεο που απεικονίζουν σκηνές από την Καινή Διαθήκη για τη ζωή του Χριστού θα είναι διαθέσιμα στον ιστότοπο The Life of Jesus Christ Bible Videos (Βίντεο από τη Βίβλο για τη ζωή του Ιησού Χριστού).
Cuối cùng, có gần 100 video mô tả cảnh về cuộc đời của Đấng Ky Tô trong thời Tân Ước cũng sẽ có sẵn trên trang mạng Các Video Kinh Thánh về Cuộc Đời của Chúa Giê Su Ky Tô.
Η υπογραφή του γλύπτη στην πλίνθο του ενός απ' αυτούς αποκαλύπτει ότι απεικονίζονται ο Κλέοβις και ο Βίτων.
Những sự việc tìm thấy được báo cáo trong bản báo cáo của Morgan thì trái ngược những gì Blount và Cleveland tìm thấy.
Έτσι ο Σάχης εφευρίσκει μια Περσική ιστορία, ή μια επιστροφή στην Περσική ιστορία, που τον τοποθετεί στο κέντρο μιας μεγάλης παράδοσης και κόβει νομίσματα που απεικονίζουν τον ίδιο με τον κύλινδρο του Κύρου.
Và thế là vua Shah sáng tác ra một lịch sử Iran, hay là sự trở về lịch sử Iran, đặt ông vào vị trung tâm của một truyền thống cao quý và sản xuất những đồng tiền in hình ông cùng với vật hình trụ Cyrus.
Τότε μπορείτε να ανοίξετε στην εικόνα 49 του ειδικού βιβλιαρίου Ζωή στη Γη και να διαβάσετε τη λεζάντα, τονίζοντας τις ευλογίες που απεικονίζονται.
Chừng đó bạn có thể lật tranh số 49 của sách mỏng Vui hưởng sự Sống đời đời trên Đất! và đọc lời bình luận liên hệ, bằng cách nêu rõ các ân phước mà hình vẽ nói lên.
Αυτή η συζήτηση βασίζεται στα εδάφια Ησαΐας 11:6-9 και 65:25, όπως τα εξηγεί και τα απεικονίζει το βιβλίο Παγκόσμια Ασφάλεια στις σελίδες 172-175.
Cuộc thảo luận này dựa trên Ê-sai 11:6-9 và 65:25, như được giải thích bằng hình vẽ trong các câu chuyện 71 và 115 của Sách kể chuyện Kinh-thánh.
Το πρωτοχρονιάτικο δέντρο στολιζόταν, όχι με θρησκευτικά, αλλά με κοσμικά στολίδια τα οποία απεικόνιζαν την πρόοδο της Σοβιετικής Ένωσης.
Cây Năm Mới được trang hoàng không phải bằng những vật trang trí mang ý nghĩa tôn giáo, mà là bằng những vật hoặc hình ảnh mô tả sự tiến bộ của Liên Bang Xô Viết.
(Δανιήλ 10:12, 13, 20) Επίσης, στα εδάφια Αποκάλυψη 13:1, 2, ο Σατανάς απεικονίζεται ως «ο δράκοντας» ο οποίος δίνει στο πολιτικό θηρίο «τη δύναμή του και το θρόνο του και μεγάλη εξουσία».
(Đa-ni-ên 10:12, 13, 20) Nơi Khải-huyền 13:1, 2, Sa-tan được miêu tả như một “con rồng” ban “sức-mạnh, ngôi, và quyền-phép lớn” cho con thú chính trị.
8 Για να αποφύγουμε αυτό το πνεύμα, ας θυμόμαστε ότι στη Γραφή ο Ιησούς απεικονίζεται να έχει «στο δεξί του χέρι εφτά άστρα».
8 Để tránh thái độ đó, chúng ta hãy nhớ rằng Chúa Giê-su được Kinh Thánh miêu tả là có “bảy ngôi sao” trên tay phải.
Νόμισμα που απεικονίζει τον Μελκάρτ, τη σημαντικότερη θεότητα της Τύρου
Đồng tiền mang hình Melkart, thần chính của Ty-rơ
Επίσης το 2012 ο Τζέφρι Χίντον που είδαμε νωρίτερα κέρδισε στον δημοφιλή διαγωνισμό ImageNet, προσπαθώντας να βρει μέσα από 1,5 εκατομμύριο εικόνες τι απεικονίζουν.
Cũng trong năm 2012, Geoffrey Hinton, chiến thắng cuộc thi ImageNet rất nổi tiếng, vì đã tìm ra cách để xác định một trong số nửa triệu tấm ảnh được giao trước.
Πρώτον, ότι αρχαίες προφητείες οι οποίες περιέχονται στην Αγία Γραφή στην πραγματικότητα προείπαν πολλά από τα άσχημα νέα της εποχής μας τα οποία προξενούν φρίκη· δεύτερον, ότι το ίδιο αυτό βιβλίο προφητειών προλέγει πως θα έρθει μια ημέρα κατά την οποία σκηνές σαν αυτήν που απεικονίζεται εδώ θα ανήκουν στο παρελθόν.
Thứ nhất, các lời tiên tri thời xưa trong Kinh-thánh quả đã báo trước về nhiều tin chẳng lành gây sửng sốt trong thời nay; thứ nhì, sách tiên tri này cũng báo trước về một thời kỳ mà những cảnh như ta thấy trong hình này sẽ thuộc về quá khứ.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ απεικονίζω trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.