απέχω trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ απέχω trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ απέχω trong Tiếng Hy Lạp.
Từ απέχω trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là bỏ, thôi, ngừng, kiêng, chừa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ απέχω
bỏ(forgo) |
thôi(forgo) |
ngừng(desist) |
kiêng(forgo) |
chừa(desist) |
Xem thêm ví dụ
Μιλώντας σε ανθρώπους που βρίσκονταν τότε υπό το Νόμο, έδειξε ότι, αντί να απέχουν απλώς από το φόνο, χρειαζόταν να ξεριζώσουν κάθε τάση που είχαν να συνεχίζουν να είναι οργισμένοι και επίσης να μη χρησιμοποιούν τη γλώσσα τους μιλώντας υποτιμητικά για τους αδελφούς τους. Khi nói với những người sống dưới Luật pháp, ngài cho thấy rằng, thay vì chỉ tránh giết người, họ cần phải loại bỏ tận rễ mọi khuynh hướng hờn giận dai dẳng và tránh dùng miệng lưỡi để nói lời làm hạ phẩm giá anh em của họ. |
Απέχουμε δύο λεπτά από την απόφαση του δικαστή. Ta gần nhận được phán quyết của tòa rồi. |
Να απέχεις από τα τυχερά παιχνίδια, το κάπνισμα και την κατάχρηση οινοπνευματωδών ποτών. Hãy tránh xa thói cờ bạc, hút thuốc và nghiện rượu. |
Νομίζω πως απέχουμε περίπου 65 χιλιόμετρα. Có lẽ chúng ta còn cách họ khoảng 65 cây nữa thôi. |
Τέτοια πιάτα απέχουν μακράν από τα πρωτότυπα της Γκόα. Các món ăn như vậy khác hẳn các món ban đầu ở Goa. |
Αυτό απέχει μόλις μια δεκαετία. Chỉ một thập niên nữa thôi. |
Πόσο απέχει η Διμοιρία 4 από τη συντριβή; Chalk 4 còn cách đó bao xa? |
Όσον απέχει η ανατολή από της δύσεως, τόσον εμάκρυνεν αφ’ ημών τας ανομίας ημών. Phương đông xa cách phương tây bao nhiêu, thì Ngài đã đem sự vi-phạm chúng tôi khỏi xa chúng tôi bấy nhiêu. |
Τίποτα δεν θα μπορούσε να απέχει περισσότερο από την αλήθεια και ελπίζω σήμερα να σας δείξω γιατί. Điều này là hoàn toàn sai hôm nay tôi mong sẽ cho các bạn biết tại sao nó sai. |
Χρησιμοποιεί σημεία του «πλέγματος» που απέχουν 50 χιλιόμετρα μεταξύ τους. Sở này dùng các điểm trên mạng ô vuông đặt cách nhau khoảng 50 kilômét. |
Αυτό απαιτεί προσεκτική σκέψη, γιατί αν αρχίσετε από κάποιο σημείο που απέχει τόσο από το θέμα σας ώστε να χρειάζεται να δώσετε μακροσκελή και λεπτομερή εξήγηση, τότε καλύτερα να φτιάξετε από την αρχή τον πρόλογό σας και να βρείτε ίσως κάποιο άλλο σημείο από το οποίο να ξεκινήσετε. Bởi thế nên cần phải suy nghĩ kỹ càng, vì nếu bạn mở đầu nói gì quá xa với đề tài đến nỗi phải giải thích dài dòng và chi tiết, thì tốt nhất nên sửa lại phần nhập đề ấy và có lẽ tìm một điểm khác để mở đầu. |
Η Σπάρτη απέχει απ'τον πόλεμο, όσο διαρκούν τα Κάρνεια. Sparta không được có chiến tranh vào thời điểm này. |
Αυτό απέχει πολύ από τη σαφή δήλωσι της Αγίας Γραφής σχετικά με τον αμαρτωλό άνθρωπο: «Η ψυχή . . . αυτή θέλει αποθάνει.»—Ιεζεκιήλ 18:20. Như vậy là ngược hẳn với Kinh-thánh, vì Kinh-thánh nói rõ ràng về con người phạm tội: “Linh-hồn... sẽ chết” (Ê-xê-chi-ên 18:20). |
Και η άκρη του γαλαξία μας απέχει 75. 000 έτη φωτός και ο κοντινότερος γαλαξίας σε εμάς 2, 5 εκατομμύρια έτη φωτός. Và rìa của thiên hà của chúng ta cách Trái Đất 75, 000 năm ánh sáng, và thiên hà gần nhất cách đây 2. 5 triệu năm ánh sáng. |
Το σπίτι μου απέχει 30 χιλιόμετρα από δω. Nhà của tôi cách đây khoảng 30Km. |
Έχουν διατηρήσει τη χαρά τους παρότι οι συνθήκες στη γη απέχουν πολύ από αυτό που είχε αρχικά σκοπό του ο Ιεχωβά. Hai Đấng ấy vẫn giữ được sự vui mừng dù tình trạng trên đất khác xa với ý định ban đầu của Đức Giê-hô-va. |
Αρχικά, όμως, δεν κατανοούσαν πλήρως σε τι βαθμό θα έπρεπε να απέχουν από όλα τα πολιτικά ζητήματα. Nhưng ban đầu họ không hiểu rõ mình cần giữ trung lập đến mức nào trong các vấn đề chính trị. |
Σας βασανίζουν οι αρρώστιες, υστερείτε πολύ αριθμητικώς... κι απέχετε πολλά χιλιόμετρα απ'τη θάλασσα. Các ngươi đang bị bệnh, quân lực của ngươi không nhiều, và ngươi đang ở cách biển cả trăm dặm. |
Πρέπει ν ́ απέχουμε 6 χλμ. Phải vào trong 3 hay 4 dặm nữa |
Αυτό το νησί απέχει μόλις 70 χιλιόμετρα από το ορμητήριό μας, αλλά εμείς θα κάνουμε 140 επειδή θα περάσουμε ανάμεσα από δεκάδες υφάλους. Mabuiag chỉ cách đảo Thursday 70km nhưng chúng tôi sẽ đi 140km vì phải chạy ngoằn ngoèo để băng qua dải đá ngầm. |
Και με δεδομένο ότι η επίθεση έγινε σε λιγότε - ρο από μισή ώρα μετά τη σύσκεψη του ΜΥΓ... και το σπίτι του'μπι απέχει από δω λιγότερο από 1,5 χιλιόμετρο. Và cho rằng cuộc tấn công xảy ra chưa đến 30 phút sau cuộc họp EDF và nhà Abby cách ít hơn 1 dặm từ đây. |
»Μία κοινότητα από άτομα σαν κι αυτό, δεν απέχει πολύ από την κόλαση στη γη και πρέπει να αφήνεται μόνη της, ως ακατάλληλη για την έγκριση του ελευθέρου ή τον έπαινο του γενναίου. “Một công đồng như vây thì rất gần với ngục giới trên thế gian, và không hề có được sự chấp thuân của người tự do hoặc sự tán thành của người dũng cảm. |
Και οι Νήσοι του Σολομώντα απέχουν μόλις ένα χρόνο από το να χάσουν το υλοτομήσιμο δάσος τους, που είναι το κύριο εξαγώγιμο προϊόν τους. Và đảo Solomon mất tất cả rừng chỉ trong vòng 1 năm, và gỗ là hàng xuất khẩu chính của họ. |
‘Προετοιμάζουν τα τρόφιμά τους το καλοκαίρι καλλιεργώντας ένα κήπο σ’ ένα χωραφάκι που απέχει 45 λεπτά με τα πόδια από το σπίτι τους. Chị và chồng chị ‘sắm sửa lương phạn trong lúc mùa hè’ bằng cách trồng một mảnh vườn trên một khu đất nhỏ cách nhà họ một quãng đường chừng 45 phút đi bộ. |
Η αναγέννηση ενός απλού ποντικιού είναι ένα θέμα. Απέχουμε πολύ ακόμα από την αναγέννηση ανθρώπου. Thí nghiệm trên chuột là một chuyện nhưng mang đến sự sống chon một con người vượt quá giớ hạn của tôi |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ απέχω trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.