απαγωγή trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ απαγωγή trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ απαγωγή trong Tiếng Hy Lạp.

Từ απαγωγή trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là bắt cóc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ απαγωγή

bắt cóc

noun

Μια απαγωγή που και που, βοηθάει στην κυκλοφορία του αίματος.
Không có gì tốt hơn cho hệ tuần hoàn bằng thỉnh thoảng có một cuộc bắt cóc.

Xem thêm ví dụ

Περιλαμβάνει όπλο ή απαγωγή;
Có liên quan đến chuyện giữ vũ khí... hay là bắt cóc liên bang không?
Ο Μαλόι, η απαγωγή του κυβερνήτη, ο γιος του.
Malloy, vụ bắt cóc thống đốc con trai ông ta.
Ποιούς απαγωγείς;
Bắt cóc gì?
Φυσικά, αλλά τι ακριβώς έκαναν στον τόπο της απαγωγής
Dĩ nhiên, nhưng chính xác thì họ đã làm những gì khi vụ bắt cóc xảy ra?
Συνεργαζόταν με τους απαγωγείς.
Henson cùng một giuộc với bọn bắt cóc mà.
Aναζητούμε τις ταυτότητες των απαγωγέων.
Chúng tôi đang xác định danh tính những kẻ bắt cóc.
Μια απαγωγή που και που, βοηθάει στην κυκλοφορία του αίματος.
Không có gì tốt hơn cho hệ tuần hoàn bằng thỉnh thoảng có một cuộc bắt cóc.
Κάτι που οδήγησε στην απαγωγή της.
Điều đã khiến cô ấy bị bắt.
Στη θέση σας θα το ήθελα και εγώ, αλλά σε μια απαγωγή, στους συγγενείς παίρνουμε κατάθεση ξεχωριστά
Tôi sẽ muốn làm điều tương tự, nhưng khi vụ bắt cóc được báo, cha mẹ được phỏng vấn riêng.
Επίθεση σε σπουδαία φυσιογνωμία της επιχειρηματικής κοινότητας, απαγωγή της κόρης του, εκβιασμός...
Hành hung một thành viên cao quý... của một cộng đồng liên minh kinh tế... bắt cóc con gái ông ta... tống tiền.
Πέρασε σε Γαλλικό έδαφος, έξι ώρες μετά την απαγωγή. Εντάξει.
Xe đó đã qua Pháp 6 giờ sau khi vụ băt cóc xảy ra.
Όχι μόνο είμαστε απαγωγείς μα όπου να'ναι θα έχω στενές επαφές μ'ένα σουβλί.
Không phải chỉ những kẻ bắt cóc chúng ta, mà chúng ta còn phải đối đầu một thằng đâm thọt ngang hông.
Μαριάνα, ποιοι ευθύνονται για τις απαγωγές στο Μεξικό
Ai là kẻ chủ mưu những vụ bắt cóc ở thành phố Mexico?
Απαγωγή?
Bị bắt cóc sao?
Τα αποκαλείτε απαγωγές γιατί δεν έχετε πτώματα;
Ông cho là họ bị bắt cóc vì không tìm thấy thi thể nào sao?
'λλαξε το μέρος που τις πετούσε, και τώρα άλλαξε και τον τρόπο απαγωγής.
Hắn đã đổi nơi bỏ xác, giờ hắn đổi cách bắt cóc họ.
Οι απαγωγείς έβαλαν μια αγγελία στο διαδίκτυο, πως πρόκειται για κάποια ερμηνευτική τέχνη για το youtube.
bắt cóc đã đăng quảng cáo lên một trang mạng. Và nói rằng đây là một triển lãm nghệ thuật của Youtube.
Αυτός ο άνδρας θα το τραβήξει όσο πάει για να πάρει αυτό που θέλει, συμπεριλαμβανομένου και απαγωγές παιδιών.
Người này sẽ vươn đến bất kỳ nơi đâu để lấy thứ mà hắn muốn luôn cả chuyện bắt cóc con nít
Οι πληροφορίες του κατέληξαν στην απαγωγή του Ρέντιγκτον.
Kẻ đó làm rò rỉ thông tin dẫn đến vụ bắt cóc và tra tấn Reddington.
Οι απαγωγείς απαίτησαν ένα ποσό γνωρίζοντας τα οικονομικά των Καντέλας.
bắt cóc biết rõ về những gì mà nhà Candela sở hữu.
Δεν μπορώ να επικοινωνήσω με τους απαγωγείς.
Tôi không liên lạc được với bọn bắt cóc.
Εσύ διέταξες την απαγωγή της.
Ông đã ra lệnh bắt cóc cô ấy
Πόσο μακριά είναι ο τόπος απαγωγής απ'το δάσος;
Bao xa từ chỗ bắt cóc đến rừng?
Σχεδιάζουμε ακόμα πλάνα έκτακτης ανάγκης, όταν κι αν οι απαγωγείς επικοινωνήσουν.
Bọn tôi cũng lập ra các kế hoạch dự phòng nếu kẻ bắt cóc có gọi tới.
Ο Νταβίντ, ο οποίος εκτίει ποινή φυλάκισης 110 χρόνων για ανθρωποκτονία, απαγωγή και κλοπή, κρατείται σε πτέρυγα υψίστης ασφαλείας για επικίνδυνους εγκληματίες.
Ông David—một tù nhân đang thụ án 110 năm vì tội giết người, bắc cóc và trộm cắp—bị giam trong khu tội phạm nguy hiểm.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ απαγωγή trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.