αορτή trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ αορτή trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ αορτή trong Tiếng Hy Lạp.
Từ αορτή trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là đại động mạch, động mạch chủ, 大動脈, Động mạch chủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ αορτή
đại động mạchnoun |
động mạch chủnoun Είναι κοντά στην αορτή σου, οπότε είναι επικίνδυνο να πάρουμε το δείγμα. Nó ở gần động mạch chủ nên việc lấy mẫu khá là nguy hiểm. |
大動脈noun |
Động mạch chủ
Η αορτή μου έχει επιδιορθωθεί,δε χρειάζεται να ανησυχώ για αυτό, Động mạch chủ của tôi được chữa, Tôi không phải lo lắng về nó nữa. |
Xem thêm ví dụ
Ξεκινήσαμε οργανώνοντας τη διαμόρφωση εικόνας από μηχανήματα μαγνητικής τομογραφίας και μηχανήματα απεικόνησης CT από τα οποία δημιουργείται ένα μοντέλο της αορτής του ασθενούς. Chúng tôi bắt đầu bằng việc sắp xếp các hình ảnh thu gom từ các máy chụp cộng hưởng từ. và máy chụp CT ( cắt lớp ) từ đó làm thành một mô hình động mạch chủ của bệnh nhân. |
Αυτό είναι ένα μοντέλο της δικιάς μου αορτής. Đây là mô hình động mạch chủ của tôi. |
Έπειτα χρησιμοποιήσαμε το προηγούμενο για να κατασκευάσουμε ένα τέλεια διαρθρωμένο πορώδες πλέγμα κλωστοϋφαντουργίας το οποίο παίρνει το σχήμα του καλουπιού και ταιριάζει απόλυτα στην αορτή. Chúng tôi sau đó sử dụng cái mô hình trước đó để chế tạo một mẫu theo kích thước hoàn hảo lưới sợi tổ xốp, theo hình dáng của mẫu trước đó và khớp một cách hoàn hảo với động mạch chủ. |
Στην αορτή, μια τέτοια διαφορά στην ταχύτητα θα μπορούσε να οδηγήσει στη δημιουργία επικίνδυνων πλακών στην εσωτερική πλευρά της καμπύλης όπου το αίμα κινείται πιο αργά. Trong động mạch chủ, sự khác biệt về vận tốc như thế có thể cho phép các mảng tích tụ ở mé trong vòng cung. |
Και όπως μπορείτε να δείτε, η αορτή μου διευρυνόταν σταδιακά, και βρισκόμουν όλο και πιο κοντά στο σημείο στο οποίο η εγχείρηση θα ήταν αναγκαία. Và như bạn có thể thấy, động mạch chủ của tôi giãn nở dần. và tôi tiến mỗi lúc một gần đến điểm mà cần đến một cuộc phẫu thuật. |
Στο μάθημα ανατομίας αποστήθισα την προέλευση και τις διατάξεις κάθε μυ, κάθε διακλάδωση κάθε αρτηρίας που έφευγε από την αορτή, διαφορικές διαγνώσεις, σπάνιες και συνηθισμένες. Tôi học thuộc trong lớp giải phẫu điểm bắt đầu và hoạt động của từng bó cơ, từng nhánh của từng động mạch tách ra từ động mạch chủ, những căn bệnh phức tạp, cả hiếm gặp và thông dụng. |
Ξεκινήσαμε οργανώνοντας τη διαμόρφωση εικόνας από μηχανήματα μαγνητικής τομογραφίας και μηχανήματα απεικόνησης CT από τα οποία δημιουργείται ένα μοντέλο της αορτής του ασθενούς. Chúng tôi bắt đầu bằng việc sắp xếp các hình ảnh thu gom từ các máy chụp cộng hưởng từ. và máy chụp CT (cắt lớp) từ đó làm thành một mô hình động mạch chủ của bệnh nhân. |
Αν συγκρίνετε τη νέα μας θεραπεία με την τωρινή εναλλακτική, τα λεγόμενα σύνθετα μοσχεύματα ρίζας της αορτής, υπάρχουν μία στις δύο εντυπωσιακές συγκρίσεις, οι οποίες είμαι σίγουρος θα είναι ξεκάθαρες σε όλους εσάς. Nếu bạn so sánh giữa cách chữa trị mới của chúng tôi với một sự thay thế hiện hành, cái mà được gọi là vá gốc động mạch chủ tổng hợp, một trong hai sự so sánh gây sửng sốt, mà tôi chắc là sẽ sáng tỏ cho tất cả các bạn. |
Πραγματικά, η αορτή είναι ένα θαύμα σχεδίου! Quả thật, động mạch chủ là một thiết kế kỳ diệu. |
Αναγκάζοντας, όμως, το αίμα να κινείται σπειροειδώς, η αορτή μειώνει αυτό το πρόβλημα κάνοντας το αίμα να ξεπλένει τα τοιχώματά της πιο ομαλά. Thế nhưng khi bắt máu chảy theo đường xoắn ốc, động mạch chủ làm giảm nguy hiểm này vì máu xói vào thành động mạch đồng đều hơn. |
Η Αορτή —Ένα Θαύμα Σχεδίου Động mạch chủ —Một thiết kế kỳ diệu |
Τον Μάιο του 2010, σε ηλικία 35 ετών, με ένα παιδί 2 ετών κι άλλο ένα στα σκαριά, διαγνώσθηκα με ένα μεγάλο ανεύρυσμα στη βάση της θωρακικής μου αορτής. Tháng 5 năm 2010, ở tuối 35, với một đứa nhóc hai tuổi ở nhà và đứa con thứ hai của tôi sắp ra đời, tôi được chẩn đoán bị phình mạch tại phần chân động mạch chủ ở ngực của tôi. |
" Αυτή η εξωτερική ρίζα αορτής, ποτέ δε θα λειτουργήσει, ξέρετε. " " Ôi, cái gốc động mạch ngoài đó, nó sẽ chẳng có tác dụng gì đâu, bạn biết đấy. " |
Αντί να κάνει απλώς το αίμα να ρέει στο αορτικό τόξο όπως το νερό στην καμπύλη ενός ποταμού, το κάνει να στροβιλίζεται κατά μήκος της αορτής με μια διπλή σπειροειδή κίνηση. Thay vì làm máu chảy vòng qua cung như nước chảy qua khúc quanh của sông, thì máu chảy qua động mạch chủ theo đường xoắn ốc. |
Το μοναδικό πραγματικό πρόβλημα μα την αύξουσα αορτή στους ανθρώπους με σύνδρομο Μάρφαν είναι ότι στερείται έντονης δύναμης. Vấn đề thực sự duy nhất của động mạch chủ hướng thượng ở người với hội chứng Marfan là thiếu lực căng. |
Αφού οι γιατροί τον εξέταζαν επί οχτώ ώρες, διέγνωσαν τελικά ότι ο έσω χιτώνας της αορτής του είχε υποστεί ρήξη. Sau tám tiếng khám cho anh, các bác sĩ cho biết rằng lớp trong thành động mạch chủ đã bị rách. |
" Η αορτή μιας φάλαινας είναι μεγαλύτερη στο έφερε από την κύρια σωλήνα του νερού του εργοστασίου στο " Các động mạch chủ của cá voi lớn trong lỗ khoan hơn so với các đường ống chính của các công trình nước |
Και υπάρχουν ακόμα άνθρωποι στο Η.Β που λένε, "Αυτή η εξωτερική ρίζα αορτής,ποτέ δε θα λειτουργήσει,ξέρετε." Tuy vậy, có những người ở Anh nói rằng, "Ôi, cái gốc động mạch ngoài đó, nó sẽ chẳng có tác dụng gì đâu, bạn biết đấy." |
Η αορτή είναι πολύ πιο περίπλοκος «αγωγός» από ό,τι πίστευαν ως τώρα οι επιστήμονες. Động mạch chủ là một “ống nước” tinh vi hơn là các nhà khoa học nghĩ trước đây. |
Το 1992 πήρα μέρος σε μια γενετική έρευνα και ανακάλυψα προς έκπληξή μου,όπως φαίνεται και από την διαφάνεια, ότι η αύξουσα αορτή μου δεν βρισκόταν στα φυσιολογικά επίπεδα, η πράσινη γραμμή κάτω. Và vào năm 1992 Tôi tham gia một nghiên cứu về gien và tôi phát hiện ra điều kinh hoàng, như bạn có thể thấy trong trang trình chiếu, là động mạch chủ hướng thượng của tôi không thuộc kích cỡ bình thường tại vạch màu xanh phía dưới đây. |
Σε ανοίγει, έχει πρόσβαση στην αορτή καθώς η καρδιά σου ακόμα χτυπάει, στη σωστή θερμοκρασία. Ông ấy mở lồng ngực, tiến vào động mạch chủ vào khi tim bạn đang đập, tất cả đều ở nhiệt độ thích hợp. |
Ένα πράγμα που αποτελεί προσωπικό ενδιαφέρον για εμάς είναι η παρατήρηση της συσκευής του Ντικ Τσένι, είχε μια συσκευή που αντλούσε αίμα από την αορτή σε ένα άλλο τμήμα της καρδιάς, και όπως μπορείτε να δείτε, εκεί, στο κάτω μέρος, ελεγχόταν από έναν υπολογιστή, και αν σκεφτείτε ποτέ ότι η ευθύνη του λογισμικού ήταν πολύ σημαντική, τοποθετήστε ένα από αυτά μέσα σας. Một điều mà đã mang chúng tôi đến gần với kết luận là khi chúng tôi xem xét thiết bị của Dick Cheney, anh ta đã có một thiết bị bơm máu từ một động mạch chủ đến một ngăn tim khác, và như bạn có thể thấy ở dưới đáy, nó được kiểm soát bởi một bộ điều khiển máy tính, và nếu bạn đã từng nghĩ rằng trách nhiệm pháp lý cho các phần mềm này là rất quan trọng, hãy cấy ghép một trong những thiết bị này vào bên trong cơ thể bạn. |
Είναι κοντά στην αορτή σου, οπότε είναι επικίνδυνο να πάρουμε το δείγμα. Nó ở gần động mạch chủ nên việc lấy mẫu khá là nguy hiểm. |
Η καμπύλη του αορτικού τόξου δεν είναι απλώς δισδιάστατη, αλλά τρισδιάστατη, όπως ένα ημικυκλικό τμήμα από σπειροειδές ελατήριο. Cung động mạch chủ không phải hình cong hai chiều đơn giản, mà là vòng cong ba chiều, giống như một phần cắt theo hình bán nguyệt từ một dây lò xo. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ αορτή trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.