凹凸 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 凹凸 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 凹凸 trong Tiếng Nhật.

Từ 凹凸 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là sự xù xì, sự lởm chởm, sự gồ ghề, sự hỗn độn, tình cảnh rách rưới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 凹凸

sự xù xì

(ruggedness)

sự lởm chởm

(ruggedness)

sự gồ ghề

(ruggedness)

sự hỗn độn

(roughness)

tình cảnh rách rưới

(raggedness)

Xem thêm ví dụ

学生たちは楽しいことをやりたがります 凹凸のある地形を越えています
Và đây các bạn có thể thấy nó đang đi trên địa hình đa kết cấu.
するとディープラーニング(深層学習)で アルゴリズムが 顔面に起こる凹凸やしわや 形状の変化を探し 笑顔には共通の特徴があり 作り笑いには微妙に異なる 特徴があることを学習します
Và sau đó, phân tích thật kỹ càng, thuật toán đã tìm kiếm toàn bộ các kết cấu và nếp nhăn và các hình dạng thay đổi trên khuôn mặt của chúng ta, và nhận thấy về cơ bản tất cả các nụ cười đều có những đặc tính chung, toàn bộ nhụ cười bực bội có các đặc tính khác biệt.
多少の凹凸はありますが 全体として 定規に沿うような真っすぐなグラフです
Có vài cuộc đụng độ trên con đường nhưng chuyện lớn là các bạn có thể thực nghiệm đặt cái thước đo vào đó.
都市というものは 凹凸や陰影、質感、色で あふれているものです
Các toà nhà trong đô thị được xây theo những phong cách khác nhau, muôn màu muôn vẻ.
白い雪の前方を見ると奥行に対する感覚がなくなり,ゲレンデの傾斜が判断しにくくなったり,こぶや凹凸が見えにくくなったりします。
Khi nhìn tuyết trắng trước mặt, thì ta thấy rất khó để nhận thức về bề sâu và đánh giá độ dốc của sườn đồi hoặc thấy được những chỗ lồi lõm trên ngọn đồi.
ゴキブリが とても凹凸の多い表面を 転ばずに歩いています これはゴキブリの脚が 従来ロボットに使われていたような固い物質と やわらかい物質の 組み合わせでできているからです
Phim này từ Đại học UC Berkeley cho thấy con gián chạy trong địa hình cực kì gồ ghề mà không bị lật nhào, nó làm được điều này nhờ chân là sự kết hợp của vật liệu cứng, vật liệu truyền thống dùng làm rô bốt , và vật liệu mềm.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 凹凸 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.