ao quadrado trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ao quadrado trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ao quadrado trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ ao quadrado trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là hình vuông, bình phương, vuông, Bình phương, thiên khai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ao quadrado
hình vuông
|
bình phương(squared) |
vuông
|
Bình phương
|
thiên khai
|
Xem thêm ví dụ
O gráfico da equação y é igual a x ao quadrado menos 3x menos 4 é apresentado abaixo. Đồ thị của phương trình y bằng x bình phương trừ 3x trừ 4 được hiển thị dưới đây. |
Deixe- me fazê- lo. y é igual a menos x ao quadrado. Hãy để tôi làm điều đó. y là tương đương để trừ x bình phương. |
Então vamos ver o que é b ao quadrado menos 4ac. Vì vậy, hãy xem những gì b bình phương trừ 4ac là. |
Ou você poderia visualizar isto como x2 menos 2 vezes 2y x mais 2y ao quadrado Hoặc biến đổi tiếp thành x bình phương trừ đi hai lần 2yx cộng 2y bình |
O mesmo número ao quadrado. Số đó bình phương lên. |
Energia é igual à massa multiplicada pela velocidade da luz ao quadrado. Năng lượng bằng khối lượng nhân với vận tốc ánh sáng bình phương. |
93 ao quadrado. 93 bình phương. |
Parte Real ao Quadrado phần thật bình phương |
Eleve ao quadrado vários binômios e veja por si próprio que sempre será assim. Vuông rất nhiều binomials và xem cho chính mình mà đó là luôn luôn có thể là trường hợp. |
E menos 4 ao quadrado é o que? Và do đó trừ 4 bình phương là những gì? |
Menos 10 x ao quadrado menos 9x mais 1. Trừ 10 x bình phương trừ 9 x cộng với 1. |
Então se nós quisemos dizer - bem, deixe- me apenas - x ao quadrado menos 11 x plus 24. Vì vậy, nếu chúng ta muốn nói -- tốt, cho tôi chỉ - x bình phương trừ 11 x cộng với 24. |
E assim nós pode reorganizar isso, então isso se torna menos 8 vezes, z ao quadrado menos 4. Và vì vậy chúng tôi có thể sắp xếp lại, do đó, điều này trở nên trừ 8, lần z bình phương trừ 4. |
Isto é o mesmo que X ao quadrado sobre 1. Cái này như như x bình phương phần 1. |
Mesmo que você tenha um número negativo. Elevado ao quadrado ele ainda será um número positivo. Ngay cả khi bạn có một số tiêu cực bình phương mà vẫn còn trở thành một tích cực. |
E queremos somar isso ao quadrado. Và chúng tôi muốn để thêm bình phương. |
E daqui, você sabe que essa expressão aqui será igual a x mais b sobre 2a ao quadrado. Và sau đó từ đây, bạn có biết rằng cụm từ này đúng đây sẽ là tương đương với x cộng với b trong 2a bình phương. |
5 ao quadrado é 25, e aqui pode- se dizer que existe implicitamente um 1. 5 bình là 25, và ở đây bạn có thể xem như 1. |
Basicamente você tem que somar qualquer número que seja, somar metade dele ao quadrado. Cơ bản bạn có thêm bất cứ điều gì số này, thêm một nửa của nó bình phương. |
Então mais a ao quadrado. Vì vậy, cộng với một bình phương. |
Então, aqui x ao quadrado sempre será positivo. Vì vậy ở đây x bình phương sẽ luôn luôn được tích cực. |
Você eleva ao quadrado qualquer número real e terá um número positivo. Bạn vuông bất kỳ số thực và bạn sẽ nhận được một số tích cực. |
É b ao quadrado. It's b bình phương. |
Então ficamos com x ao quadrado mais b/ a x. Vì vậy, chúng tôi đang trái với x bình phương cộng với b / a x. |
Aqui, você eleva ao quadrado qualquer número real, nessa parte bem aqui ele se torna positivo. Ở đây, bạn quảng trường bất kỳ số thực, phần này phải ở đây trở nên tích cực. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ao quadrado trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới ao quadrado
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.