Anwendung trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Anwendung trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Anwendung trong Tiếng Đức.

Từ Anwendung trong Tiếng Đức có các nghĩa là sự dùng, ứng dụng, áp dụng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Anwendung

sự dùng

noun

ứng dụng

adjective verb noun

weil ich selber die erste Anwendung dieser Technik in mir trage.
Bởi tôi đang mang trên mình sự ứng dụng đầu tiên của công nghệ này.

áp dụng

verb

Es war, als fänden die bestehenden Gesetze der Aerodynamik eine noch vollkommenere Anwendung.
Điều đó giống như việc áp dụng luật khí động lực hiện hành một cách hoàn hảo hơn.

Xem thêm ví dụ

Wie können wir die Anwendung von Bibeltexten, die wir vorlesen, verständlich machen? (be S.
Chúng ta cho thấy rõ cách áp dụng câu Kinh Thánh qua những cách nào?
Welche Prophezeiung Jesajas hatte im Jahre 1919 eine neuzeitliche Anwendung?
Lời tiên tri nào của Ê-sai có sự ứng nghiệm thời nay vào năm 1919?
Dies nun ist die Anwendung davon auf das ganze Spektrum von Firmen.
Và rồi điều này lại được lặp lại thông qua toàn bộ hình ảnh của các công ty.
Manche kleineren Probleme können einfach durch die Anwendung des Grundsatzes aus 1. Petrus 4:8 gelöst werden: „Habt vor allem inbrünstige Liebe zueinander, denn Liebe deckt eine Menge von Sünden zu.“
Một số vấn đề nhỏ có thể được giải quyết bằng cách chỉ việc áp dụng nguyên tắc trong I Phi-e-rơ 4:8: “Nhứt là trong vòng anh em phải có lòng yêu-thương sốt-sắng; vì sự yêu-thương che-đậy vô-số tội-lỗi”.
7 Fortschritt wird auch durch die Anwendung biblischer Grundsätze im täglichen Leben kund.
7 Các sự tiến bộ của chúng ta cũng được thấy rõ khi chúng ta áp dụng các nguyên tắc Kinh-thánh trong đời sống hàng ngày.
Derzeit lehrt er als Professor für partielle Differentialgleichungen und deren Anwendungen am Collège de France in Paris sowie an der École polytechnique.
Hiện nay, ông là Giáo sư Phương trình vi phân riêng phần và những ứng dụng của nó tại trường Collège de France ở Paris đồng thời làm nghiên cứu tại École Polytechnique.
Regen Sie zur Anwendung an (Geschichte und Gedankenaustausch): Erinnern Sie die Kinder daran, dass sie schon jetzt Missionare sein können.
Khuyến khích sự áp dụng (nghe một câu chuyện và chia sẻ ý kiến): Nhắc các em nhớ rằng chúng có thể là những người truyền giáo bây giờ.
Darüber hinaus ermöglichen sie Ihnen, einen Verlauf in Ihrer Anwendung zu unterstützen (die unpopuläre Zurück-Schaltfläche des Browsers).
Ngoài ra, mảnh băm sẽ cho phép bạn thực hiện công việc lịch sử trong ứng dụng của bạn ("nút quay lại trên trình duyệt" tai tiếng).
■ Auf welchen verschiedenen Gebieten unterscheiden sich Jehovas Zeugen durch die Anwendung von Hebräer 1:9 von der Welt?
□ Qua những cách khác nào sự áp dụng câu Hê-bơ-rơ 1:9 khiến các Nhân-chứng Giê-hô-va khác thế gian?
Wenn ich hierauf klicke, sehen Sie einige jener Anwendungen, die wir in den letzten paar Monaten, seit wir an den Start gegangen sind, herausgebracht haben.
Khi kích chuột vào đó, bạn sẽ thấy một số ứng dụng chúng tôi mới bổ sung trong vài tháng qua kể từ khi ra mắt.
Eine Liste von MIME-Typen, die durch Semikolons unterteilt ist. Damit kann die Anwendung eines Elements auf Dateien mit übereinstimmenden Namen beschränkt werden. Der Assistentenknopf ermöglicht einen Überblick vorhandener Typen und das Ausfüllen der Dateifilterliste
Danh sách các kiểu MIME, định giới bằng dấu chấm phẩy. Có thể sử dụng danh sách này để giới hạn cách sử dụng thực thể này là chỉ với những tập tin có kiểu MIME khớp. Hãy dùng cái nút trợ lý bên phải để xem danh sách các kiểu tập tin tồn tại có thể chọn; dùng nó sẽ cũng điền vào những bộ lọc tập tin
Mögen wir daran denken, was uns geraten wurde, und es stets zur Anwendung bringen.
Cầu xin cho chúng ta ghi nhớ và luôn luôn cho thấy trong cuộc sống của mình lời khuyên dạy mà chúng ta đã nhận được.
Am Sonntag vormittag steht eine dreiteilige Vortragsreihe auf dem Programm, in der die abschließenden Kapitel des Bibelbuches Hesekiel und deren prophetische Anwendung erläutert werden.
Chương trình sáng Chủ Nhật trình bày bài thuyết trình phối hợp gồm ba phần thảo luận các chương cuối của sách Ê-xê-chi-ên trong Kinh-thánh và sự ứng nghiệm.
Eine der grundlegenden Anwendungen für dieses Material ist, neben vielen anderen, in Babyfläschchen, die so anzeigen, wann ihr Inhalt auf Trinktemperatur abgekühlt ist.
Do đó một trong những ứng dụng chính của loại vật liệu này, giữa rất nhiều ứng dụng khác, là trong các loại chai bình dành cho trẻ nhỏ để chỉ ra rằng những chất bên trong chai đã đủ nguội để uống
Einstellen der Tastatur-Kurzbefehle für die Anwendung
Cấu hình phím nóng của ứng dụng
Momentan setzen wir uns mit der Anwendung und Entfernung von Inhaltslabels im Bulk auseinander.
Một khía cạnh chúng tôi hiện đang điều tra là áp dụng và xóa nhãn nội dung hàng loạt.
In enger Zusammenarbeit mit seinem Vater begann er mit Nitroglycerin zu experimentieren und suchte nach praktischen Anwendungen für diesen Stoff.
Làm việc chặt chẽ với cha, ông bắt đầu thử nghiệm với nitrôglyxêrin, đang tìm kiếm một ứng dụng thực tế cho các hợp chất.
Die in Lukas 22:30 erwähnten „zwölf Stämme Israels“ haben dieselbe Bedeutung wie die in Matthäus 19:28 erwähnten, wo die Anwendung über die geistgezeugten Unterpriester Jesu hinausgeht und alle übrigen Menschen mit einbezieht (wöchentliches Bibellesen; siehe w87 1. 3.
Nơi Lu-ca 22: 30, “mười hai chi-phái Y-sơ-ra-ên” có cùng một ý nghĩa như ở Ma-thi-ơ 19:28.
18 Die gewissenhafte Anwendung des biblischen Rates mag erfordern, daß man seine Einstellung zum Geld völlig ändert, doch die Resultate werden gut sein, wie das folgende Beispiel zeigt:
18 Học tập áp dụng lời khuyên của Kinh-thánh về tiền bạc có thể đòi hỏi một người phải điều chỉnh lại toàn bộ quan điểm của mình, nhưng kết quả sẽ rất có lợi cho người, như trường hợp sau đây cho thấy:
Damit Sie immer über die Sicherheit in Ihrem Konto informiert sind, sendet Ihnen Google eine E-Mail, wenn Sie sich zum ersten Mal in einer Anwendung oder auf einem Gerät anmelden.
Để giúp bạn luôn cập nhật về tình trạng bảo mật của tài khoản, Google sẽ gửi email khi bạn đăng nhập lần đầu tiên vào một ứng dụng hay thiết bị.
So deaktivieren Sie die automatische Anwendung von Anzeigenvorschlägen in mehreren Google Ads-Konten über ein Verwaltungskonto:
Để chọn không tự động áp dụng nội dung đề xuất quảng cáo cho một hoặc nhiều tài khoản ở cấp tài khoản người quản lý, hãy thực hiện theo hướng dẫn sau:
Ungerechtigkeit wird dadurch behoben, dass die richtigen Grundsätze und Werte zur Anwendung kommen.
Sự bất chính được giải quyết bằng cách sống theo các nguyên tắc và giá trị đúng.
Sie machen auf Weltereignisse aufmerksam, die mit biblischen Prophezeiungen in Verbindung stehen, und sie zeigen, wie der vernünftige Rat der Bibel auf Probleme der heutigen Zeit Anwendung findet (Jakobus 3:17).
Tạp chí quan sát các biến cố thế giới có liên quan đến lời tiên tri của Kinh-thánh, và tạp chí đem lời khuyên hợp lý của Kinh-thánh áp dụng vào những vấn đề hiện đại (Gia-cơ 3:17).
Sollten wir ihre Anwendung je verbieten?
Và chúng ta có nên cấm sử dụng chúng?
Anwendung im Kommunikationsbereich zum Beispiel in Videokonferenzsystemen.
Được sử dụng trong lĩnh vực liên lạc, ví dụ như trong hệ thống Video Họp.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Anwendung trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.