Anubis trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Anubis trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Anubis trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ Anubis trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Khỉ đầu chó olive. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Anubis
Khỉ đầu chó olive
|
Xem thêm ví dụ
Anubis, manifiéstate. Anubis, đến đây. |
Anubis tampoco. Anubis không có quyền năng đó. |
Un papiro que, según se afirma, data del siglo XIV a.E.C. muestra a Anubis, dios de los muertos, guiando el alma del escriba Hunefer hasta Osiris. Chẳng hạn, một tài liệu bằng giấy chỉ thảo mà người ta cho là viết vào thế kỷ 14 TCN diễn tả Anubis, thần của người chết, dẫn linh hồn của người ký lục Hunefer đến trước ngai của Osiris. |
Anubis ha hablado. Thần Anubis đã ra lệnh |
Aerolíneas Anubis les da la bienvenida a Dallas el destino más amigable con los vampiros en el gran estado de Texas. GRUPO COMPTON Hãng hàng không Anubis hoan nghênh quý khách tới Dallas, điểm đến thân thiện nhất cho ma cà rồng ở bang Texas. |
Anubis, no suenas bien. Thần Anubis, giọng của Ngài không ổn |
Al mismo tiempo, en el desierto, Ardeth y los Medjais luchan contra el ejército de Anubis. Ở ngoài sa mạc, Ardeth cùng nhiều người kiếm sĩ khác chiến đấu với đội quân âm binh Anubis. |
Y solo el rey puede hacer que Anubis dé marcha atrás. Và chỉ có vua mới có thể ra lệnh cho Anubis quay về. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Anubis trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.